Phi là gì? Các đơn vị dùng để đo ống nước thông dụng

  Phi (ø) là gì? là một đơn vị đo ống nước thường được sử dụng ở Việt Nam, gọi tắt là phi ống nước. Bên cạnh đơn vị phi (ø) thì đường kính ống nước còn được đo bằng một số đơn vị khác. Bài viết sau đây sẽ giới thiệu sơ lược về phi ống nước cùng một số đơn vị được sử dụng để đo ống nước thường được sử dụng hiện nay.

Kí hiệu phi là gì
Kí hiệu phi là gì

Ký hiệu Phi trong ống nước (ø)

Trong lĩnh vực kỹ thuật, lĩnh vực thiết kế hay lĩnh vực xây dựng, phi là một đơn vị được dùng để biểu thị đường kính hình tròn. Nói cách khác, phi là mặt cắt của một vật có dạng cầu hay trụ như đường kính của ống nước.

Trong lĩnh vực vật lý, phi được dùng để chỉ pha ban đầu của dao động một vật điều hoà. Ngoài ra, phi còn là đơn vị được sử dụng phổ biến nhất ở Việt Nam.

Hiện nay, ký hiệu phi được dùng nhiều nhất để chỉ đường kính ngoài của một đường ống, được gọi là phi ống nước. Đơn vị tính của phi ống nước là mm, ký hiệu là ø.

Đường kính trong và đường kính ngoài
Đường kính trong và đường kính ngoài

Số phi ống nước được tính như sau: Phi ống nước = DN + độ dày ống

Ở Việt Nam, đơn vị đo phi ống nước thường được làm tròn số (21,21mm = phi 21)

Các đơn vị dùng để đo ống nước thông dụng ở Việt Nam

Đường kính trong và inch
Đường kính trong và inch

Đơn vị dùng để đo ống nước – DN 

DN (diametre nominal hay nominal diameter) trong tiếng Pháp, ý chỉ kích thước ống nước danh định. Hệ DN tương ứng với tiêu chuẩn Quốc Tế (ISO) và được áp dụng cho các hệ thống ống nước, hệ thống khí đốt tự nhiên, và các đường ống sử dụng trong các chung cư, nhà ở,…

DN là đường kính của ống thép (ký hiệu là DN). Mô tả rõ hơn thì DN là đường kính bên trong của ống, hay còn được gọi là cỡ ống.

Cách gọi tên một loại ống được đo với đơn vị DN: DN + tên của ống.

DN được tính theo đơn vị là mm hoặc inch.

  Ví dụ: DN15 hoặc 15A, chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của ống là phi 21mm.

Ngoài ra, ống sản xuất với mỗi tiêu chuẩn khác nhau thì sẽ có đường kính ngoài thực tế khác nhau:

  • Sản phẩm ống nước theo tiêu chuẩn ASTM đường kính danh nghĩa là 21.3mm
  • Sản phẩm ống nước theo tiêu chuẩn BS thì lại là 21.2mm.

Vì vậy khi chọn sản phẩm ống nước, người dùng cần căn cứ vào công trình cần xây dựng để áp dụng tiêu chuẩn phù hợp, trong đó cần lưu ý đến các yêu cầu về áp suất làm việc, loại chất đi trong ống, môi trường ống để có thể lựa chọn một cách phù hợp. Do đó, không có tiêu chuẩn nào có thể đáp ứng hết cho mọi công trình.

Đơn vị đo ống nước – INCH

Inch thường được biết đến là tên của một đơn vị đo chiều dài, ký hiệu chuẩn quốc tế phổ biến tại Anh, Mỹ, Úc, Canada; viết là (“).

Chúng ta thường nghe qua các cụm từ như laptop 15 inch, laptop 13 inch,… Bên cạnh đó, khi dùng để đo ống nước, ngoài phi ống nước thì một số đơn vị inch sau đây: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2”, 3″… (dùng để đo thông số kích thước ống nước). Ký hiệu in là thông số kích thước danh nghĩa của một ống nước theo hệ inch (tương tự như kích thước ống định danh của đường ống thép).

  “Quy đổi đơn vị INCH như sau: 1 inch = 25,4mm”

Đơn vị đo ống – DE

DE là thuật ngữ để chỉ đường kính ngoài của ống. Thông thường DE ít được sử dụng thay vào đó người ta thường sử dụng DN để dán nhãn ống, rất hiếm khi người sản xuất sử dụng DE để dán nhãn lên ống.  Tuy vậy, DE vẫn là một đơn vị đo ống dù không được sử dụng phổ biến.

Như vậy, bên cạnh phi ống nước thì còn 2 đơn vị đi ống nước thông dụng là DN và Inch. Ngoài ra, chúng tôi xin giới thiệu thêm đơn vị DE cũng đồng thời là một đơn vị đo ống.

Cách quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn.

Kích thước ống từ ⅛” tới 3½” (từ DN6 – DN90)

Inch DN ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
6 10,29 mm 0,889 mm 1,245 mm 1,448 mm 1,727 mm 2,413 mm
¼ 8 13,72 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,235 mm 3,023 mm
10 17,15 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,311 mm 3,200 mm
½ 15 21,34 mm 1,651 mm 2,108 mm 2,769 mm 3,734 mm 7,468 mm
¾ 20 26,67 mm 1,651 mm 2,108 mm 2,870 mm 3,912 mm 7,823 mm
1 25 33,40 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,378 mm 4,547 mm 9,093 mm
32 42,16 mm 1,651 mm 2,769 mm 2,972 mm 3,556 mm 4,851 mm 9,703 mm
40 48,26 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,683 mm 5,080 mm 10,160 mm
2 50 60,33 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,912 mm 5,537 mm 6,350 mm 11,074 mm
65 73,03 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,156 mm 7,010 mm 7,620 mm 14,021 mm
3 80 88,90 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,486 mm 7,620 mm 8,890 mm 15,240 mm
90 101,60 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,740 mm 8,077 mm 16,154 mm

Kích thước ống từ 4″ tới 8″ (từ DN100 – DN200)

Inch DN
mm
ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30 SCH 40

STD

SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
4 100 114,30 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 6,020 mm 7,137 mm 8,560 mm 11,100 mm 13,487 mm
115 127,00 mm 6,274 mm 9,017 mm
5 125 141,30 mm 2,769 mm 3,404 mm 6,553 mm 9,525 mm 12,700 mm 15,875 mm
6 150 168,28 mm 2,769 mm 3,404 mm 7,112 mm 10,973 mm 14,275 mm 18,263 mm
8 200 219,08 mm 2,769 mm 3,759 mm 6,350 mm 7,036 mm 8,179 mm 10,312 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 20,625 mm 23,012 mm

Kích thước ống từ 10″ tới 24″ (từ DN250 – DN600)

Inch DN
mm
ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 SCH 20 SCH 30
10 250 273,05 mm 3,404 mm 3,404 mm 4,191 mm 4,191 mm 6,350 mm 7,798 mm
12 300 323,85 mm 3,962 mm 4,191 mm 4,572 mm 4,572 mm 6,350 mm 8,382 mm
14 350 355,60 mm 3,962 mm 3,962 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm
16 400 406,40 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm
18 450 457,20 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 11,100 mm
20 500 508,00 mm 4,775 mm 4,775 mm 5,537 mm 6,350 mm 9,525 mm 12,700 mm
24 600 609,60 mm 5,537 mm 5,537 mm 6,350 mm 6,350 mm 9,525 mm 14,275 mm

Đến đây thì bạn đã thấy có rất nhiều đơn vị được dùng để đo kích cỡ đường ống. Tuy nhiên ở Việt Nam chúng ta thì Phi là đơn vị được sử dụng nhiều nhất và phổ biến nhất. Hy vọng những thông tin trên đã phần nào giải đáp được thắc mắc của các bạn về đơn vị đo phi ống nước cũng như các thông tin về các đơn vị đo ống nước thông dụng hiện nay.

BÀI VIẾT KHÁC BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO

Cập nhật lúc 10:53 – 15/02/2023

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon