Van bướm tên tiếng anh là gì? Kí hiệu của van bướm là gì? Đây là câu hỏi nhận được nhiều sự quan tâm từ phía bạn đọc. Để tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên, mời các bạn cùng chúng tôi theo dõi ở bài viết dưới đây nhé!
Van bướm tiếng anh là gì?
Van bướm nhìn tổng thể theo chiều ngang giống hình một con bướm. Với phần thân và đĩa dạng cánh bướm, cổ van là thân bướm, bộ phận truyền động là đầu và râu con bướm. Vì vậy mà chúng được gọi là van bướm.
Van bướm dịch sang tiếng anh là Butterfly valve. Hay có thể hiểu một cách đơn giản là van = valve, bướm = butterfly. Van cánh bướm hay Butterfly valve là dòng van được lắp đặt trên các hệ thống đường ống với mực đích điều tiết hay chặn hay mở cho dòng lưu chất đi qua.
Butterfly valve được chế tạo từ các loại vật liệu như gang, inox, thép, nhựa…Chúng được vận hành thủ công bằng tay gạt, tay quay hay vận hành tự động bằng thiết bị truyền đồng điện, khí nén. Van được kết nối hệ thống đường ống theo dạng wafer, lug, flange. Tuỳ theo vật liệu chế tạo, kiểu vận hành, kiểu kết nối…mà van bướm sẽ có những tên gọi khác nhau, và tên tiếng anh của chúng cũng khác nhau. Chúng cùng đi tìm hiểu cụ thể từng loại như sau.
Tên tiếng anh van bướm theo vật liệu chế tạo
- Van bướm gang dịch sang tiếng anh Cast iron butterfly valve
- Van bướm thân gang cánh inox dịch sang tiếng anh Butterfly valve cast iron body stainless steel
- Van bướm inox dịch sang tiếng anh Stainless steel butterfly valve
- Van bướm nhựa dịch sang tiếng anh Plastic butterfly valve
- Van bướm thép dich sang tiếng anh Steel butterfly valve
Tên tiếng anh van bướm theo kiểu vận hành
- Van bướm tay gạt tiếng anh là Butterfly valve lever
- Van bướm tay quay tiếng anh là Handwheel butterfly valve
- Van bướm điều khiển khí nén tiếng anh là Pneumatic control butterfly valve
- Van bướm điều khiển điện tiếng anh là Electric control butterfly valve
Tên tiếng anh van bướm theo kiểu kết nối
- Van bướm kiểu kẹp tên tiếng anh Wafer butterfly valve
- Van bướm tai bích tên tiếng anh Lug butterfly valve
- Van bướm mặt bích tên tiếng anh Flanged butterfly valve
Tên tiếng van bướm theo nguồn gốc xuất xứ
- Van bướm Malaysia tên tiếng anh là Butterfly valve malaysia
- Van bướm Đài Loan tên tiếng anh Taiwan Butterfly Valve
- Van bướm Nhật Bản tên tiếng anh Japan Butterfly Valve
- Van bướm Hàn Quốc tên tiếng anh Korea Butterfly Valve
- Van bướm Trung Quốc tên tiếng anh China Butterfly Valve
- Van bướm Châu âu tên tiếng anh European butterfly valve
Ký hiệu van bướm là gì?
Nếu các loại van khác đều được ký hiệu bằng tam giác đầy đủ. Thì van bướm lại không sử dụng tam giác đầy đủ mà chúng được ký hiệu bởi 2 gạch ngang song song với nhau tương ứng với kiểu kết nối, cùng với 1 gạch chéo ở chính giữa là là cánh bướm, đĩa van và 1 chấm tròn đường gạch chéo thể hiện cho trục van.
Như vậy ký hiệu này đã thể hiện một cách rõ ràng hình dạng, nguyên lý hoạt động của van bướm. Cũng như kiểu kết nối đường ống của chúng.
Ngoài ký hiệu chung van bướm còn có các kiểu ký hiệu đặc thù riêng tuỳ theo kiểu kết nối, kiểu vận hành…Cụ thể như:
Ký hiệu van bướm theo kiểu kết nối
- Ký hiệu van bướm mặt bích
Van bướm mặt bích được ký hiệu bằng 2 tam giác đối đầu nhau. Ngoài ra còn có thêm một cạnh chéo từ tam giác này đến tam giác kia và có 2 đường gạch song song nằm ở 2 phần ngoài của đáy tam giác.
- Ký hiệu van bướm kiểu kẹp
Van bướm dạng kẹp được ký hiệu bởi 2 tam giác đối đỉnh nhau, cùng với một đường nằm song song từ cạnh tam giác này đến cạnh tam giác còn lại.
- Ký hiệu van bướm tai bích
Van bướm tai bích được ký hiệu gồm 2 tâm giá đối đầu nhau. Ngoài ra ở phần đáy tam giác còn có 2 đường nằm song song với 2 đáy của tam giác.
Theo kiểu vận hành van bướm
- Ký hiệu van bướm tay quay
Van bướm tay quay được ký hiệu bằng một chữ T nằm chính giữa tâm giao nhau của 2 đỉnh tam giác đối nhau. 2 tam giác đối đầu nhau này còn có thêm 1 đường nằm song song với đầu cạnh tam giác này đến cạnh tam giác kia. Chữ T chính là tượng trưng cho bộ phận tay quay.
- Ký hiệu van bướm khí nén
Van bướm điều khiển bằng khí nén được ký hiệu gồm 1 nửa hình tròn tượng trưng cho đầu khí nén. Cùng với các gạch nối từ nửa quả bóng đến tâm 2 đầu tam giác đối đầu nhau.
- Ký hiệu van bướm điều khiển điện
Van bướm điều khiển điện được ký hiệu gồm một chữ M nằm trong hình chữ nhật. Chúng tượng trưng cho motor điện.
Đến đây thì chắc chắn bạn đã biết van bướm tiếng anh là gì? Van bướm được kí hiệu như thế nào rồi phải không nào. Hi vọng những chia sẻ này giúp cho bạn đọc có thể nhận biết cũng như đọc được các bản vẽ kỹ thuật của hệ thống. Để từ đó có thể lựa chọn được loại van phù hợp với yêu cầu lắp đặt hay thay thế của hệ thống.
BÀI VIẾT KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Van bướm inox: Cấu tạo, phân loại và ứng dụng
- Van cổng là gì | Gate valve là gì? Hướng dẫn lắp đặt chi tiết
Cập nhật lúc 08:57 – 30/03/2023
Bài viết liên quan
Hệ số lưu lượng của van bướm bằng bao nhiêu?
Hệ số lưu lượng của van bướm là một phép đo cần thiết giúp [...]
Th3
Nên lựa chọn van bướm hay van cổng: Giải pháp nào tốt hơn
Van bướm và van cổng là 2 dòng van công nghiệp đang được sử [...]
Th3
Van bướm dùng cho nước thải có những loại nào?
Van bướm dùng cho nước thải hay van bướm nước thải là dòng van bướm [...]
Th3
Tổng hợp các loại tiêu chuẩn van bướm đầy đủ nhất
Tiêu chuẩn van bướm là những tiêu chuẩn trong việc sản xuất và kiểm tra [...]
Th3
Van bướm wafer là gì? Phân loại, cấu tạo và ứng dụng
Van bướm wafer là dòng van bướm được kết nối hệ thống kiểu kẹp siết. [...]
Th3
Van bướm Lug là gì? Phân Loại, Ưu điểm nổi bật và ứng dụng
Van bướm Lug tên gọi đầy đủ là van bướm kết nối Lug type. Đây [...]
Th3