Hệ số lưu lượng của van bướm là một phép đo cần thiết giúp bạn tính toán lượng chất lỏng có thể đi qua van. Để biết được hệ số lưu lượng cụ thể của van bướm cũng như cách tính toán nó mời các bạn cùng auvietco.vn theo dõi bài viết dưới đây nhé!
Hệ số lưu lượng của van là gì?
Hệ số lưu lượng van tên tiếng anh là valve flow coefficient là công suất của van cho phép chất lỏng hay chất khí đi qua nó. Đây là một chỉ số quan trọng để đo dung lượng dòng chảy của van. Nó đại diện cho tốc độ dòng chảy khi chất lỏng bị mất trên một đơn vị áp suất thông qua van.
Hệ số lưu lượng van hiểu một cách đơn giản là khi van mở càng lớn thì Cv càng lớn. Khi van đang mở, Cv tăng cho đến khi van mở hoàn toàn, tại đó chúng đạt Cv cao nhất có thể, hay Cv mở 100%.
Giá trị của hệ số dòng chảy thay đổi theo kích cỡ, chủng loại hay cấu trúc của van. Ngoài ra, chúng cũng bị ảnh hưởng bởi việc mở van. Hệ số dòng chảy có một số mã và giá trị định lượng khác nhau, trong đó phổ biến nhất là:
- Hệ số lưu lượng Cv: Tốc độ dòng chảy ở áp suất giảm 1psi khi nước chảy qua van ở 15.6 ° c (60 ° f).
- Hệ số lưu lượng Kv: Tốc độ dòng chảy thể tích khi lưu lượng nước trong khoảng từ 5oC đến 40oC tạo ra áp suất giảm 1bar qua van.
- Cv = 1.167Kv
Công thức tính Cv
Cv = (Q.√G)/√Δp
- Q — Thể tích chất lỏng đi qua van mỗi phút (US gal/min)
- P — Chênh lệch áp suất giữa nhập và xuất của van (psi)
- G — Tỷ trọng của chất lỏng.
Hệ số lưu lượng của van bướm
Hệ số lưu lượng của van bướm cho chúng ta biết công suất của van bướm. Giá trị CV của van bướm phụ thuộc vào áp suất, mật độ, môi chất, nhiệt độ… Van bướm được mở hoàn toàn và chênh lệch áp suất giữa hai đầu van bướm △p.=1lbf/in^2. Môi chất là 15,56°C.
Dưới đây là bảng tốc độ dòng chảy của Van bướm ở các giai đoạn mở khác nhau giữa 0o (đóng hoàn toàn) đến 90o (mở hoàn toàn).
Lưu ý: Giá trị CV này thực sự chỉ nhằm cung cấp cho bạn tốc độ dòng so sánh.
Van bướm đồng tâm
Size | Cv Value at different degrees of opening | |||||||||
inch | mm | 10° | 20° | 30° | 40° | 50° | 60° | 70° | 80° | 90° |
2 | 50 | 0.1 | 5 | 12 | 24 | 45 | 64 | 90 | 125 | 135 |
2 1/2 | 65 | 0.2 | 8 | 20 | 37 | 65 | 98 | 144 | 204 | 220 |
3 | 80 | 0.3 | 12 | 22 | 39 | 70 | 116 | 183 | 275 | 302 |
4 | 100 | 0.5 | 17 | 36 | 78 | 139 | 230 | 364 | 546 | 600 |
5 | 125 | 0.8 | 29 | 61 | 133 | 237 | 392 | 620 | 930 | 1022 |
6 | 150 | 2 | 45 | 95 | 205 | 366 | 605 | 958 | 1437 | 1579 |
8 | 200 | 3 | 89 | 188 | 408 | 727 | 1202 | 1903 | 2854 | 3136 |
10 | 250 | 4 | 151 | 320 | 694 | 1237 | 2047 | 3240 | 4859 | 5340 |
12 | 300 | 5 | 234 | 495 | 1072 | 1911 | 3162 | 5005 | 7507 | 8250 |
14 | 350 | 6 | 338 | 715 | 1549 | 2761 | 4568 | 7230 | 10844 | 11917 |
16 | 400 | 8 | 464 | 983 | 2130 | 3797 | 6282 | 9942 | 14913 | 16388 |
18 | 450 | 11 | 615 | 1302 | 2822 | 5028 | 8320 | 13168 | 19752 | 21705 |
20 | 500 | 14 | 791 | 1674 | 3628 | 6465 | 10698 | 16931 | 25396 | 27908 |
22 | 550 | 17 | 965 | 2042 | 4426 | 7887 | 13052 | 20655 | 30983 | 34048 |
24 | 600 | 22 | 1222 | 2587 | 5605 | 9989 | 16528 | 26157 | 39236 | 43116 |
26 | 650 | 26 | 1434 | 3036 | 6578 | 11723 | 19397 | 29263 | 46047 | 50600 |
28 | 700 | 30 | 1663 | 3522 | 7630 | 12599 | 20036 | 30482 | 46899 | 58696 |
30 | 750 | 35 | 1912 | 4050 | 8142 | 13152 | 20411 | 31226 | 47562 | 63328 |
32 | 800 | 45 | 2387 | 4791 | 8736 | 13788 | 20613 | 31395 | 48117 | 68250 |
34 | 850 | 51 | 2697 | 5414 | 9872 | 15580 | 23293 | 35476 | 54372 | 77123 |
36 | 900 | 60 | 3021 | 6063 | 11055 | 17449 | 26086 | 39731 | 60895 | 86375 |
40 | 1000 | 84 | 4183 | 8395 | 15307 | 24159 | 36166 | 55084 | 84425 | 119750 |
42 | 1050 | 350 | 4095 | 9040 | 17108 | 27150 | 43640 | 70500 | 106890 | 117500 |
48 | 1200 | 455 | 5365 | 11840 | 22400 | 30600 | 51200 | 92300 | 140000 | 154000 |
Van bướm bù ba ( Van bướm ba chiều)
Với các điểm lệch trên thân van và sealing, tốc độ dòng chảy qua van thay đổi so với van Bướm đồng tâm thông thường.
Valve Size | Cv Value at different degrees of opening | |||||||||
NPS | DN | 10° | 20° | 30° | 40° | 50° | 60° | 70° | 80° | 90° |
3 | 80 | 4.7 | 16.6 | 33.1 | 52.1 | 78.3 | 110 | 190 | 210 | 240 |
4 | 100 | 8.4 | 29.3 | 58.6 | 92 | 140 | 200 | 330 | 370 | 420 |
5 | 125 | 13.8 | 48.4 | 96.5 | 160 | 230 | 330 | 550 | 610 | 700 |
6 | 150 | 20.9 | 73.7 | 150 | 230 | 350 | 500 | 820 | 930 | 1050 |
8 | 200 | 38.2 | 140 | 270 | 420 | 640 | 900 | 1500 | 1690 | 1920 |
10 | 250 | 59 | 210 | 410 | 650 | 970 | 1370 | 2280 | 2570 | 2920 |
12 | 300 | 88.4 | 310 | 620 | 980 | 1460 | 2080 | 3450 | 3890 | 4420 |
14 | 350 | 110 | 390 | 770 | 1200 | 1800 | 2570 | 4260 | 4800 | 5460 |
16 | 400 | 150 | 530 | 1060 | 1660 | 2490 | 3540 | 5870 | 6620 | 7520 |
18 | 450 | 200 | 700 | 1390 | 2180 | 3260 | 4640 | 7700 | 8690 | 9870 |
20 | 500 | 270 | 930 | 1850 | 2900 | 4350 | 6190 | 10300 | 11600 | 13200 |
24 | 600 | 420 | 1450 | 2890 | 4530 | 6800 | 9680 | 16100 | 18100 | 20600 |
26 | 65 | 490 | 1720 | 3430 | 5390 | 8090 | 11500 | 19100 | 21600 | 24500 |
28 | 700 | 570 | 1990 | 3980 | 6260 | 9380 | 13400 | 22200 | 25000 | 28400 |
30 | 750 | 660 | 2300 | 4600 | 7230 | 10800 | 15400 | 25600 | 28900 | 32800 |
32 | 800 | 810 | 2820 | 5630 | 8840 | 13300 | 18900 | 31400 | 35400 | 40200 |
34 | 850 | 950 | 3300 | 6590 | 10400 | 15600 | 22100 | 36700 | 41400 | 47000 |
36 | 900 | 1080 | 3780 | 7550 | 11900 | 17800 | 25300 | 42100 | 47400 | 53900 |
38 | 950 | 1210 | 4200 | 8400 | 13200 | 79800 | 28200 | 46800 | 52800 | 60000 |
40 | 1000 | 1380 | 4710 | 9610 | 15100 | 22600 | 32300 | 53600 | 60400 | 68600 |
42 | 1050 | 1480 | 5150 | 10300 | 16200 | 24300 | 34600 | 57400 | 64700 | 73500 |
44 | 1100 | 1710 | 5970 | 11900 | 18800 | 28100 | 40100 | 66600 | 75000 | 85300 |
46 | 1150 | 1940 | 6800 | 13600 | 21400 | 32100 | 45600 | 75700 | 85400 | 97000 |
48 | 1200 | 2040 | 7140 | 14300 | 22400 | 33700 | 48000 | 79500 | 89700 | 102000 |
Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về hệ số lưu lượng của van bướm. Hi vọng những chia sẻ này giúp khách hàng có thêm những thông tin cơ bản để lựa chọn được kích thước van phù hợp nhất với đường ống của mình. Nếu bạn vẫn còn băn khoăn chưa tìm được kích cỡ van phù hợp hãy gọi ngay đến Hotline của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.
BÀI VIẾT KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Van bướm hay van cổng: Giải pháp nào tốt hơn cho hệ thống của bạn?
- Tổng hợp các loại tiêu chuẩn van bướm đầy đủ nhất
- Ưu điểm và nhược điểm của van bướm có thể bạn chưa biết?
Cập nhật lúc 10:12 – 14/10/2023
Bài viết liên quan
Nên lựa chọn van bướm hay van cổng: Giải pháp nào tốt hơn
Van bướm và van cổng là 2 dòng van công nghiệp đang được sử [...]
Th3
Van bướm dùng cho nước thải có những loại nào?
Van bướm dùng cho nước thải hay van bướm nước thải là dòng van bướm [...]
Th3
Tổng hợp các loại tiêu chuẩn van bướm đầy đủ nhất
Tiêu chuẩn van bướm là những tiêu chuẩn trong việc sản xuất và kiểm tra [...]
Th3
Van bướm wafer là gì? Phân loại, cấu tạo và ứng dụng
Van bướm wafer là dòng van bướm được kết nối hệ thống kiểu kẹp siết. [...]
Th3
Van bướm Lug là gì? Phân Loại, Ưu điểm nổi bật và ứng dụng
Van bướm Lug tên gọi đầy đủ là van bướm kết nối Lug type. Đây [...]
Th3
Ưu điểm và nhược điểm của van bướm có thể bạn chưa biết?
Van bướm là thiết bị kiểm soát dòng chảy linh hoạt với cơ chế hoạt [...]
Th3