Van bướm DN80 là dòng van bướm đang được sử dụng rộng rãi từ trong dân dụng cho đến công nghiệp hiện nay. Bởi đây là dòng van có thiết kế đơn giản, lắp đặt dễ dàng, giá thành rẻ. Vậy trên thị trường hiện nay dòng van bướm DN80 được phân thành bao nhiêu loại và giá cả của từng loại van cánh bướm DN80 hiện nay như thế nào? Mời các bạn cùng Auvietco.vn tìm hiểu đôi nét về dòng van bướm này nhé!
Phân loại và báo giá van bướm DN80 chi tiết nhất hiện nay
Van bướm DN80 tay gạt ARV PN16 Class 150
- Model: ABF 600-80
- Giá sản phẩm: 650.000 VNĐ
- Van bướm thân gang, cánh gang, đệm NBR
- Vận hành tay gạt
- Tiêu chuẩn thiết kế: EN 593; BS 5155
- Kiểu kết nối: Kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558 ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
- Nhiệt độ làm việc: MAX 80°C
- Áp suất làm việc: PN16
- Áp suất test vỏ: 24 bar
- Áp suất test gioăng: 17.6 bar
- Phủ sơn Epoxy màu xanh nhạt dày ≥300 μm.
Model | DN (mm) | A | B | C | k | n x øl | M |
ABF600-80 | 80 | 32 | 157 | 95 | 160 | 4 X 19 | 190 |
Van bướm DN80 tay quay tín hiệu điện ARV
- Model: ABFS 650-80
- Giá sản phẩm: 1.713.000 VNĐ
- Van bướm thân gang GGG50, cánh gang, seat NBR
- Vận hành bằng tay quay vô lăng
- Thiết kế tiêu chuẩn: EN 593
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558-1/ ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
- Nhiệt độ làm việc: MAX 80°C
- Áp suất làm việc: PN16
- Áp suất test vỏ: 24 bar
- Áp suất test gioăng: 17.6 bar
- Sơn Epoxy màu đỏ bên ngoài
Model |
DN (mm) | A | B | C | Do | G | n x øl | L |
ABFS 650-80 | 80 | 142 | 91 | 46 | 79 | 123 | 4 X 19 |
49 |
Van bướm DN80 AUT tay gạt PN16
- Model: 3110H-80
- Giá sản phẩm: 520.000 VNĐ
- Van bướm tay gạt thân gang, cánh inox, seat PTFE
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày 250 micron màu xanh bên ngoài
- Áp lực làm việc: PN16
- Nhiệt độ làm việc: MAX 80°C
Size | H | C | Lo | D1 | n.d1 | |
DN | inch | |||||
DN80 | 3” | 238 | 45.2 | 270 | 160 | 8-φ19 |
Van bướm DN80 AUT tay quay
- Model: 3120H-80
- Giá sản phẩm: 800.000 VNĐ
- Van bướm thân gang GGG50, cánh inox 304 , đệm EPDM, hộp số bằng gang
- Vận hành bằng tay quay vô lăng
- Kiểu kết nối: Kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày 250 micron
- Áp suất hoạt động: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: Max 80°C
SIZE | A | B | C | D | b | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||||
DN80 | 3″ | 146.3 | 92 | 45.2 | 78.8 | 54 | 160 | 160 | 8 – φ19 |
Van bướm DN80 tay quay mặt bích
- Model: 3200H-80
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, cánh và trục SS 304, seat EPDM
- Vận hành bằng tay quay vô lăng
- Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày 250 micron
- Áp suất làm việc: PN16
- Nhiệt độ làm việc: Max 80°C
Size | A | B | L | D | D1 | D2 | n – d1 | Ll | L2 | L3 | L4 | φ | |
DN | ich | ||||||||||||
DN80 | “3 | 149 | 100 | 127 | 220 | 180 | 158 | 8- φ119 | 178 | 45 | 117 | 167 | 160 |
Van bướm DN80 AUT tín hiệu điện
- Model: 3300H-80
- Giá sản phẩm: 1.350.000 VNĐ
- Van bướm tay quay thân gang dẻo, trục và đĩa CF8, hộp số gang
- Kết nối tín hiệu bằng nguồn 24VDC
- Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504 PN10/16, JIS 10K
- Áp suất hoạt động: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: Max 80°C
SIZE | A | B | C | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||
DN80 | 3″ | 146.3 | 92 | 45.2 | 78.8 | 160 | 8 – φ19 |
Van bướm DN80 Arita tay gạt PN16
- Model: CBV-L-UF-PN16-80
- Giá sản phẩm: 893.000 VNĐ
- Van bướm thân gang CI, cánh SS304/316, seat EPDM/ NBR
- Vận hành bằng tay gạt
- Thiết kế theo tiêu chuẩn: BS 5155
- Kết nối: Kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: DIN, BS, JIS, ANSI
- Nhiệt độ làm việc: Max 120°C
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.1 Mpa
- Áp suất làm việc: PN16
- Kiểm định và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: ISO 5208
DN | A | B | C | H1 | L |
DN80 | 170 | 95 | 45.21 | 24 | 220 |
Van bướm DN80 Arita tay gạt kèm công tắc giám sát
- Model: CBV-L-UF-PN16/ APN-210N-80
- Giá sản phẩm: 2.593.000 VNĐ
- Thân gang CI, đĩa CF8/ CF8M, gioăng EPDM/NBR
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: ISO 5208
- Kết nối kẹp bích PN16
- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.4 Mpa
- Áp suất kiểm tra gioăng: 1.76 Mpa
- Áp suất làm việc: PN16
- Nhiệt độ làm việc: MAX 120°C
Nếu hàng có sẵn lắp đặt và giao hàng 7 – 10 ngày tùy số lượng nhiếu hay ít, nếu hàng không có sẵn nhập hàng và lắp đặt 10 – 12 tuần
DN | A | B | C | H1 | L |
DN80 | 170 | 95 | 45.21 | 24 | 220 |
Van bướm tay gạt DN80 Arita gang JIS 10K
- Model: CBV-L-FE-80
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm tay gạt thân gang CI, cánh SS304, seat EPDM
- Kết nối: Tai bích Lug
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS10k
- Áp suất test vỏ: 2.1 Mpa
- Áp suất làm việc: PN16
- Nhiệt độ giới hạn: 120°C
SIZE | C | JIS 10K | ||
IN | DN | D1 | n-Фd1 | |
3” | DN80 | 45.2 | 150 | 8-Ф16 |
Van bướm tay quay DN80 Arita gang PN16
- Model: CBV-G-UF-PN16-80
- Giá sản phẩm: 1.418.000 VNĐ
- Van bướm tay quay thân gang, Đĩa CF8, CF8M, seat EPDM hay NPR
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5155
- Kết nối kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: DIN, BS, JIS, ANSI
- Thiết kế kết nối đầu điều khiển: ISO 5211
- Kiểm định và thử nghiệm: ISO 5208
- Áp lực hoạt động: 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: Max 120°C
- Áp suất test vỏ: 2.4 Mpa
- Áp suất test gioăng làm kín: 1.76 Mpa
DN | A | B | C |
DN80 | 170 | 95 | 45.21 |
Van bướm DN80 Arita tay gạt inox PN10
- Model: ARV-112WT(U)-80
- Giá sản phẩm: 3.727.500VNĐ – 4.568.000 VNĐ ( Inox 304/ 316)
- Van bướm thân & đĩa: inox 304, 316, Seat PTFE
- Vận hàng bằng tay gạt
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS EN593
- Kiẻu kết nối: Kẹp wafer PN10
- Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-1 PN10/16 JIS B2210 10K/ DIN 2501 PN10/16 ANSI B16 125/150
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: BS EN558-1
- Kết nối thiết bị truyền động: ISO 521
- Kiểm tra và thử nghiệm: BS EN 12266-1 / API 598
- Áp suất làm việc: 10 bar
- Dải nhiệt độ: -10°C ~ 80°C (NBR), -15°C ~ 140°C (EPDM), VITON ( -20°C ~ 150°C), PTFE (-20°C ~ 180°C)
SIZES | A | B | C | ØD1 | ØD2 | ØD3 | a° | ØE1 | ØE2 | ØE3 | ØE4 | TORQUE (Nm) | Cv | WT. (KG) |
||
DN | In. | PN 10 | PN 16 | |||||||||||||
80 | 3 | 170 | 95 | 45.2 | 78.8 | 154.50 | 24.5 | 22.50 | 50 | 7 | 65 | 35 | 22 | 23 | 87 | 3.6 |
Van bướm tay gạt DN80 Kitz nhôm kẹp bích XJ
- Model: 10XJME / 10XJMEA / PN16XJME
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, đĩa SS363, seat EPDM
- Vận hành bằng tay kẹp
- Kết nối kẹp bích wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Nhiệt độ làm việc: Max 120°C
- Áp suất làm việc: 16 bar
Size | d | H | H1 | H2 | L | D | C | D1 | |||
mm | inch | 10K | Class 150 | PN16 | |||||||
80 | 3 | 80 | 193 | 149 | 83 | 46 | 129 | 150 | 152.5 | 160 | 180 |
Van bướm DN80 kitz nhôm tay quay XJ
- Model: G-10XJME/ G-10XJMEA/ G-PN16XJME
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, cánh inox 316, seat EPDM
- Vận hành bằng tay quay vô lăng kết hợp hộp số
- Kết nối kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Nhiệt độ làm việc: Max 120°C
- Áp suất làm việc: 10 bar
Size | d | H | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | Class150 | PN16 | ||||||||||||
80 | 3 | 80 | 196.2 | 149 | 83 | 19 | 46 | 129 | 150 | 152.5 | 160 | 80 | 122 | 29 | 28 | No.0 |
Van bướm DN80 Kitz inox tay gạt
- Model: 10UB, 150UB
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm tay gạt toàn thân inox CF8, seat PTFE
- Kết nối kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp suất hoạt động: Max 1.4 Mpa
- Nhiệt độ hoạt động: 29°C – 160°C
Size | d | H | H1 | H2 | L | D | C | D1 | ||
mm | inch | 10UB | 150UB | |||||||
80 | 3 | 78 | 207 | 167 | 82 | 46 | 128 | 150 | 152.5 | 280 |
Van bướm DN80 Arita inox tay quay
- Model: GL-10UB: Class10k/ GL-16UB: Class 16k/ GL-150UB: Class 150
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm toàn thân inox 304, gioăng PTFE
- Vận hành tay quay vô lăng
- Kết nối kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp suất làm việc: Max 1.4 Mpa
- Nhiệt độ làm việc: 29°C – 160°C
Size | d | H | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | 16K | 150 | ||||||||||||
80 | 3 | 76 | 226 | 167 | 82 | 28 | 46 | 128 | 150 | 160 | 152.5 | 170 | 195 | 42 | 60 | No. 2 |
Van bướm DN80 Trung Quốc bằng gang
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, cánh gang, inox, đệm EPDM, NPR, PTFE
- Vận hành bằng tay gạt, tay quay
- Kết nối kẹp wafer
- Áp suất hoạt động: PN10/16, 125/150LB, 10K
- Dải nhiệt độ: Max 80°C
DN
mm |
L | D | D1 | D2 | D3 | D4 | Φ | H1 | H2 | Z- Φd | ||
1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | |||||||||
80 | 45.2 | 78.8 | 180 | 160 | 121 | 77 | 57 | 12.6 | 92 | 164 | 8- Φ 20 | 8- Φ 20 |
Van bướm Trung Quốc DN80 bằng nhựa
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân nhựa uPVC, cPVC, PP-H
- Vận hành tay gạt nhựa ABS
- Có thể kết nối với thiết bị truyền động điện hay khí nén
- Kết nối: SOCKET/ THREADED
- Tiêu chuẩn: ANSI, DIN, JIS, CNS
- Dải nhiệt độ: 0°C ~ 45°C (uPVC), 0°C ~ 95°C ( cPVC& PP-H)
- Áp suất làm việc:150 PSI
- Màu thân van: Xám đen ( uPVC), xám nhạt (cPVC), màu vàng nhạt (PP-H)
DN | ich | D1 | D2 | D3 | D4 | D5 | L | L1 | H1 | H2 | H3 | n | e | l |
80 | 3 | 78.0 | 154.0 | 195.0 | 127.4 | 95.1 | 40.1 | 49.6 | 97.5 | 123.0 | 59.5 | 8 | 19.0 | 280 |
Đặc điểm nổi bật của van bướm DN80
Van bướm DN80 là dòng van bướm được sử dụng để lắp đặt cho các hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa là DN80 phi 90 hay 3’’. Cũng như các dòng van bướm khác van cũng được sử dụng để đóng mở hay điều tiết dòng chảy lưu chất đi qua van bằng việc xoay đĩa van theo các góc độ khác nhau.
Van cánh bướm DN80 được sản xuất từ các loại vật liệu gang, inox, nhựa. Chúng được kết nối hệ thống đường ống dạng kẹp wafer, mặt bích theo tiêu chuẩn BS, JIS, DIN, ANSi, phù hợp lắp đặt trong hầu hết các hệ thống công nghiệp hiện nay. Van được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống nước sạch, nước thải, hóa chất, hơi nóng, dầu, khí nén…
Van bướm DN80 được cấu tạo như thế nào?
Van bướm DN80 được cấu tạo bởi các bộ phận chính như:
- Thân van
Là bộ phận được đúc nguyên khối từ gang, inox, nhựa. Trên thân van được thiết kế những lỗ để thông qua bu lông và đai ốc định vị van vào đường ống.
- Đĩa van
Đĩa van còn gọi là cánh van. Chúng có hình cánh bướm với nhiệm vụ chính là đóng hay mở để dòng chảy lưu chất đi qua thông qua cơ cấu điều khiển hay tay gạt, tay quay.
- Bộ phận làm kín
Là bộ phận có chức năng làm kín khít và ngăn không cho lưu chất rò rỉ ra bên ngoài hay hạn chế đĩa van bị ăn mòn . Bộ phận này thường được chế tạo từ cao su EPDM hay teflon. Gioăng được sử dụng ở phần đĩa van và thân van hay giữa thân van với đường ống.
- Trục van
Là bộ phận kết nối giữa đĩa van và bộ phận điều khiển và giúp truyền momen lực đến cánh van bướm để chúng có thể quay theo nhiều góc độ khác nhau. Trục van phổ biến được chế tạo từ inox hay thép nên có độ cứng cao, có thể chịu được áp lực lớn cũng như khả năng chống ăn mòn tốt.
- Thiết bị điều khiển
Là bộ trực tiếp thực hiện hoạt động đóng mở van. Chúng có thể là thiết bị điều khiển thủ công thông qua tay gạt, tay quay hay điều khiển tự động bằng thiết bị truyền động điện, khí nén. Tuỳ nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà khách hàng có thể lựa chọn loại thiết bị điều khiển phù hợp.
Van điện Đài Loan địa chỉ cung cấp Van bướm DN80 chính hãng
Van bướm DN80 hiện nay đang được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Để đáp ứng nhu cầu này cũng có ngày càng nhiều dòng van bướm D80 ra đời. Chính vì vậy mà van bướm nói chung và van cánh bướm DN80 nói riêng rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, xuất xứ, nhà phân phối. Không những thế giá thành van bướm DN80 cũng được chia thành nhiều phân khúc khác nhau.
Các loại van bướm DN80 có nguồn gốc từ Châu Âu, EU sẽ có giá thành cao so với các sản phẩm có nguồn gốc từ Châu Á, tương ứng với đó là chất lượng cũng tốt hơn. Các dòng sản phẩm có nguồn gốc từ Trung Quốc thường có giá thành rẻ nhất nhưng chất lượng chỉ ở mức tạm chấp nhận được.
Ngoài ra do sự tác động của chiến tranh thương mại, của dịch bệnh, của tỷ giá hối đoái… cũng tác động mạnh mẽ đến giá van bướm 80A.
Giá bán lẻ van bướm DN80 được chúng tôi niêm ít cụ thể ở từng sản phẩm bên trên. Đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ theo khối lượng chúng tôi sẽ đưa ra chính sách giá tốt nhất nhằm đảm bảo lợi ích tối đa cho nhà thầu cũng như chủ đầu tư. Không những giá tốt chúng tôi còn tư vấn cho khách hàng những sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của hệ thống cũng như kinh phí của đơn vị mình.
Quý khách cần hỗ trợ thêm về kỹ thuật hay báo giá van bướm DN80 cụ thể, hãy liên hệ ngay HOTLINE: 0968 110 819 của chúng tôi để nhận được câu trả lời sớm nhất.
SẢN PHẨM KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Van cổng DN80 ( Phi 90 ) | Đài Loan, Hàn Quốc, Malaysia, Trung Quốc
- Van bướm DN65 (phi 76) 2 1/2″ | Gang, inox, nhựa
- Van bướm DN100 (phi 114) 4″ | Tay gạt, tay quay
Cập nhật lúc 10:34 – 06/11/2023
Tiến Trịnh Đã mua tại auvietco.vn
Qua thời gian sử dụng vẫ nhoạt động ổn định, rất tốt