Van bướm DN65 – (phi 76) – 2½” là dòng van cánh bướm đang được sử dụng rộng rãi từ trong công nghiệp cho đến dân dụng hiện nay. Bởi đây không chỉ là dòng van có thiết kế đơn giản lắp đặt dễ dàng, đóng mở nhanh mà giá thành còn tương đối rẻ. Qua bài viết dưới đây chúng tôi sẽ phân loại và báo giá chi tiết về các dòng van bướm DN65 có mặt trên thị trường hiện nay và các đặc điểm cấu tạo, ứng dụng của dòng van này. Mời các bạn cùng Auvietco.vn tìm hiểu ở bài viết dưới đây nhé!
Phân loại và báo giá chi tiết van bướm DN65 chi tiết
Van bướm tay gạt DN65 ARV PN16 Class 150
- Model: ABF 600-65
- Giá sản phẩm: 579.000 VNĐ
- Van bướm tay gạt thân gang, đĩa gang, gioăng NBR
- Tiêu chuẩn sản xuất: EN 593; BS 5155
- Kiểu kết nối: Kẹp Wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558 ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
- Nhiệt độ làm việc: Max 80°C
- Áp suất làm việc: PN16
- Áp suất kiểm tra vỏ: 24 bar
- Áp suất kiểm tra gioăng: 17.6 bar
- Phủ sơn Epoxy màu xanh nhạt dày ≥300 μm.
Model | DN (mm) | A | B | C | k | n x øl | M |
ABF600-65 | 65 | 32 | 134 | 89 | 145 | 4 X 19 | 190 |
Van bướm DN65 ARV tay quay tín hiệu điện
- Model: ABFS 650-65
- Giá sản phẩm: 1.627.000 VNĐ
- Van bướm thân gang GGG50, đĩa gang, gioăng NBR
- Vận hành tay quay vô lăng
- Tiêu chuẩn sản xuất: EN 593
- Kiểu kết nối: Kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558-1/ ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: EN 12266-1
- Nhiệt độ làm việc: Max 80°C
- Áp suất làm việc: PN16
- Áp suất kiểm tra vỏ: 24 bar
- Áp suất kiểm tra gioăng: 17.6 bar
- Sơn Epoxy màu đỏ bên ngoài
Model | DN (mm) | A | B | C | Do | G | n x øl | L |
ABFS 650-65 | 65 | 136 | 82 | 46 | 64 | 108 | 4 X 19 | 49 |
- Van bướm kiểu kẹp – nối bích DN65
Van bướm DN65 AUT tay gạt PN16
- Model: 3110H-65
- Giá sản phẩm: 450.000 VNĐ
- Van bướm tay gạt thân gang, đĩa inox, gioăng PTFE
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày 250 micron bên ngoài
- Áp lực làm việc: 0 ~ 16bar
- Nhiệt độ làm việc: 0°C ~ 80°C
Size | H | C | Lo | D1 | n.d1 | |
DN | inch | |||||
DN65 | 2.5” | 214 | 44.7 | 270 | 145 | 4-φ19 |
Van bướm DN65 AUT tay quay
- Model: 3120H-65
- Giá sản phẩm: 700.000 VNĐ
- Van bướm thân gang GGG50, cánh CF8 , gioăng EPDM, hộp số bằng gang
- Vận hành tay quay vô lăng
- Kiểu kết nối: Kẹp bích wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày 250 micron
- Áp suất hoạt động: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C – 80°C
SIZE | A | B | C | D | b | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||||
DN65 | 2.5″ | 138.3 | 76.2 | 47 | 64.5 | 54 | 160 | 145 | 4 – φ19 |
Van bướm DN65 tay quay mặt bích
- Model: 3200H-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ HOTLINE (Do giá thay đổi từng ngày)
- Van bướm thân gang, cánh và trục inox 304, gioăng EPDM
- Vận hành bằng tay quay vô lăng
- Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày 250 micron
- Áp suất làm việc: PN16
- Nhiệt độ làm việc: 0°C – 80°C
Size | A | B | L | D | D1 | D2 | n – d1 | Ll | L2 | L3 | L4 | φ | |
DN | ich | ||||||||||||
DN65 | 2.5″ | 140 | 93 | 112 | 185 | 145 | 122 | 4- φ119 | 178 | 45 | 117 | 167 | 160 |
Van bướm DN50 AUT tín hiệu điện
- Model: 3300H-65
- Giá sản phẩm: 1.250.000 VNĐ
- Van bướm tay quay thân gang dẻo, trục và đĩa SS304, hộp số gang
- Kết nối tín hiệu bằng nguồn DC24V
- Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504 PN10/16, JIS 10K
- Áp suất hoạt động: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: 0°C ~ 80°C
SIZE | A | B | C | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||
DN65 | 2.5″ | 138.3 | 76.2 | 44.7 | 64.5 | 145 | 4 – φ19 |
Van bướm DN65 Arita tay gạt PN16
- Model: CBV-L-UF-PN16-65
- Giá sản phẩm: 788.000 VNĐ
- Van bướm thân gang CI, đĩa SS304/316, gioăng EPDM/ NBR
- Vận hành bằng tay gạt
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
- Kết nối: Kẹp bích wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: DIN, BS, JIS, ANSI
- Nhiệt độ làm việc: MAX 120°C
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.1 Mpa
- Áp suất làm việc: PN16
- Kiểm định và thử nghiệm: ISO 5208
DN | A | B | C | H1 | L |
DN50 | 156 | 80 | 42.02 | 24 | 220 |
Van bướm DN65 Arita tay gạt kèm công tắc giám sát
- Model: CBV-L-UF-PN16/ APN-210N-65
- Giá sản phẩm: 2.488.000 VNĐ
- Thân gang CI, đĩa SS304/ SS316, gioăng EPDM/NBR
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: ISO 5208
- Kết nối kẹp bích PN16
- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.4 Mpa
- Áp suất kiểm tra gioăng: 1.76 Mpa
- Áp suất làm việc: PN16
- Nhiệt độ làm việc: MAX 120°C
Nếu hàng có sẵn lắp đặt và giao hàng 7 – 10 ngày tùy số lượng nhiếu hay ít, nếu hàng không có sẵn nhập hàng và lắp đặt 10 – 12 tuần
DN | A | B | C | H1 | L |
DN65 | 162 | 89 | 44.68 | 24 | 220 |
Van bướm DN65 Arita gang tay gạt JIS 10K
- Model: CBV-L-FE-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ HOTLINE (Do giá thay đổi từng ngày)
- Van bướm tay gạt thân gang CI, cánh CF8M, gioăng EPDM
- Kết nối: Tai bích Lug
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS10k
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.1 Mpa
- Áp suất làm việc: PN16
- Nhiệt độ làm việc: MAX 120°C
SIZE | C | JIS 10K | ||
IN | DN | D1 | n-Фd1 | |
2 1/2” | DN65 | 44.7 | 140 | 4-Ф16 |
Van bướm DN65 Arita tay quay PN16
- Model: CBV-G-UF-PN16-65
- Giá sản phẩm: 1.313.000 VNĐ
- Van bướm tay quay thân gang, SS304, SS316, gioăng EPDM hoặc NPR
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
- Kết nối kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: DIN, BS, JIS, ANSI
- Thiết kế kết nối đầu điều khiển: ISO 5211
- Kiểm định và thử nghiệm: ISO 5208
- Áp lực hoạt động: PN16
- Nhiệt độ hoạt động: Max 120°C
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.4 Mpa
- Áp suất kiểm tra gioăng làm kín: 1.76 Mpa
DN | A | B | C |
DN65 | 162 | 89 | 44.68 |
Van bướm DN65 Arita tay gạt inox PN10
- Model: ARV-112WT(U)-65
- Giá sản phẩm: 3.447.000 VNĐ
- Van bướm tay gạt thân & đĩa: CF8, CF8M, Seat PTFE
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS EN593
- Kiẻu kết nối: Kẹp bích PN10
- Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-1 PN10/16 JIS B2210 10K/ DIN 2501 PN10/16 ANSI B16 125/150
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: BS EN558-1
- Kết nối thiết bị truyền động: ISO 521
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: BS EN 12266-1 / API 598
- Áp suất làm việc: PN16
- Nhiệt độ làm việc: -10°C ~ 80°C (NBR), -15°C ~ 140°C (EPDM), VITON ( -20°C ~ 150°C), PTFE (-20°C ~ 180°C)
SIZES | A | B | C | ØD1 | ØD2 | ØD3 | a° | ØE1 | ØE2 | ØE3 | ØE4 | TORQUE (Nm) | Cv | WT. (KG) |
||
DN | In. | PN 10 | PN 16 | |||||||||||||
65 | 2 1/2 | 162 | 89 | 44.7 | 64.5 | 136.13 | 28.0 | 45.00 | 50 | 7 | 65 | 35 | 15 | 17 | 55 | 3.2 |
Van bướm DN65 kitz nhôm tay gạt kẹp bích XJ
- Model: 10XJME / 10XJMEA / PN16XJME
- Giá sản phẩm: Liên hệ HOTLINE (Do giá thay đổi từng ngày)
- Van bướm tay gạt thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, đĩa inox 363, gioăng EPDM
- Kết nối kẹp bích wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Nhiệt độ làm việc: Max 120°C
- Áp suất làm việc: PN16
Size | d | H | H1 | H2 | L | D | C | D1 | |||
mm | inch | 10K | Class 150 | PN16 | |||||||
65 | 2 ½” | 65 | 185 | 141 | 74 | 46 | 118 | 140 | 139.5 | 145 | 180 |
Van bướm DN65 kitz nhôm tay quay XJ
- Model: G-10XJME/ G-10XJMEA/ G-PN16XJME
- Giá sản phẩm: Liên hệ HOTLINE (Do giá thay đổi từng ngày)
- Van bướm tay quay thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, cánh inox 363, seat EPDM
- Kết nối kẹp bích wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Nhiệt độ làm việc: Max 120°C
- Áp suất làm việc: PN16
Size | d | HI | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | Class150 | PN16 | ||||||||||||
65 | 2 ½” | 65 | 188 | 141 | 74 | 19 | 46 | 118 | 140 | 139.5 | 145 | 80 | 122 | 29 | 28 | No.0 |
Van bướm DN65 Kitz inox tay gạt
- Model: 10UB, 150UB
- Van bướm tay gạt toàn thân inox 304, gioăng PTFE
- Kết nối kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp lực hoạt động: Max 1.4 Mpa
- Nhiệt độ hoạt động: 29°C – 160°C
Size | d | H | H1 | H2 | L | D | C | D1 | ||
mm | inch | 10UB | 150UB | |||||||
65 | 2 ½” | 65 | 186 | 148 | 74 | 46 | 117 | 140 | 139.5 | 230 |
Van bướm DN65 Arita inox tay quay
- Model: GL-10UB: Class10k/ GL-16UB: Class 16k/ GL-150UB: Class 150
- Van bướm toàn thân inox 304, gioăng PTFE
- Vận hảnh bằng tay quay vô lăng
- Kết nối kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp lực làm việc: Max 1.4 Mpa
- Nhiệt độ làm việc: 29°C – 160°C
Size | d | H | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | 16K | 150 | ||||||||||||
65 | 2 ½” | 65 | 202 | 148 | 74 | 25 | 46 | 117 | 140 | 140 | 139.5 | 140 | 150 | 35 | 42 | No. 1 |
Van bướm DN65 gang Trung Quốc
- Van bướm thân gang, đĩa gang, inox, seat EPDM, NPR, PTFE
- Vận hành tay gạt, tay quay
- Kết nối kẹp bích
- Áp lực hoạt động: PN10/16, 125/150LB, 10K
- Nhiệt độ hoạt động: Max 80°C
DN
mm |
L | D | D1 | D2 | D3 | D4 | Φ | H1 | H2 | Z- Φd | ||
1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | |||||||||
65 | 44.7 | 64.5 | 145 | 145 | 110 | 77 | 57 | 12.6 | 76 | 155 | 4- Φ 23 | 4- Φ 23 |
Van bướm DN65 nhựa Trung Quốc
- Van bướm thân nhựa uPVC, cPVC, PP-H
- Vận hành bằng tay gạt làm từ nhựa ABS
- Có thể kết nối với thiết bị truyền động điện hay khí nén
- Kết nối: SOCKET/ THREADED
- Tiêu chuẩn: ANSI, DIN, JIS, CNS
- Nhiệt độ làm việc: 0°C ~ 45°C (uPVC), 0°C ~ 95°C ( cPVC& PP-H)
- Áp lực làm việc:150 PSI
- Màu thân van: xám đen ( uPVC), xám nhạt (cPVC), màu vàng nhạt ( PP-H)
DN | ich | D1 | D2 | D3 | D4 | D5 | L | L1 | H1 | H2 | H3 | n | e | l |
65 | 2 ½” | 69.0 | 136.0 | 184.0 | 128.3 | 95.7 | 40.3 | 49.3 | 92.0 | 115.0 | 60.0 | 4 | 19.0 | 267 |
Khái niệm cơ bản về Van bướm DN65
Van bướm DN65 là dòng van bướm được sản xuất để lắp đặt cho các hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa là DN65 phi 76 hay 2 ½ inch. Cũng như các dòng van bướm khác van cũng được dùng để đóng mở hay điều tiết dòng chảy lưu chất trong hệ thống đường ống bằng cách xoay cánh bướm theo các góc độ khác nhau. Van được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống nóng lạnh, hệ thống PCCC…
Van bướm DN65 được chế tạo từ nhiều loại vật liệu gang, inox, nhựa…Chúng được kết nối hệ thống theo kiểu wafer, lug, mặt bích và được vận hành thủ công bằng tay gạt, tay quay hay vận hành tự động bằng điện, khí nén. Tùy vào môi trường hoạt động và nhu cầu của hệ thống mà ta có thể lựa chọn loại van bướm phù hợp.
Van bướm DN65 được cấu tạo như thế nào?
Van bướm DN65 được cấu tạo bởi các bộ phận chính như:
- Thân van
Là bộ phận được đúc từ gang, inox, nhựa. Thân van có nhiều dạng như lug, wafer, bích, chúng được kết nối với hệ thống đường ống thông qua các bu lông và đai ốc. Đây là bộ phận được đúc nguyên khối nên có thê chịu được áp suất tốt thường là ở mức 10 bar, 16 bar. Ngoài ra thân van bướm còn được thiết kế tán để lắp đặt với nhiều loại bộ phận điều khiển.
- Đĩa van
Đĩa van hay còn gọi là cánh van. Đây là bộ phận tiếp xúc trực tiếp và chịu áp lực của dòng lưu chất. Đĩa van có hình cánh bướm, chúng được đúc nguyên khối từ gang dẻo, inox, nhựa. Đĩa van được kết nối với trục và có thể xoay mở ở nhiều góc độ trong phạm vi gioăng làm kín.
- Bộ phận làm kín
Là bộ phận có chức năng làm kín khít và ngăn không cho lưu chất rò rỉ ra bên ngoài. Bộ phận này thường được chế tạo từ cao su, teflon và dễ dàng thay thế khi chúng bị hư hỏng.
- Trục van
Là bộ phận kết nối giữa cánh van và bộ phận truyền động, chúng giúp cánh van bướm quay theo nhiều góc độ khác nhau. Trục van được gắn cố định với cánh van và xoay quanh thân van. Bộ phận này phổ biến được chế tạo từ inox hay thép nên có độ cứng cao và chịu được áp lực lớn cũng như khả năng chống ăn mòn tốt.
- Thiết bị điều khiển
Là bộ phận kết nối với trục van để điều khiển van hoạt động. Bộ phận truyền động có thể là tay gạt, tay quay hay thiết bị truyền động điện, khí nén. Mỗi loại có cách thức vận hành và nguyên lý hoạt động riêng nhưng chung đều hướng đến mực đích là đóng mở cánh van.
Địa chỉ cung cấp và phân phối Van bướm DN65 uy tín
Van bướm DN65 rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, giá van bướm DN65 được chúng tôi niêm ít cụ thể ở từng sản phẩm bên trên. Đây là bảng giá bán lẻ của chúng tôi. Đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ theo khối lượng đơn hàng chúng tôi sẽ đưa ra chính sách giá tốt nhất nhằm đảm bảo tối đa lợi ích cho nhà thầu và chủ đầu tư. Không những giá tốt chúng còn có thêm nhiều chính sách ưu đãi và nhiều chế độ hậu mãi kèm theo.
Tất cả các loại van bướm D65 đều được Van điện Đài Loan nhập khẩu. Mặc dù tình hình kinh tế xã hội có nhiều biến động tác động đến quá trình nhập khẩu sản phẩm, làm cho giá thành sản phẩm có sự biến động theo. Tuy nhiên chúng tôi vẫn luôn cố gắng duy trì giá tốt nhất cho khách hàng.
Các loại van cánh bướm DN65 đều có sẵn tại kho Hà Nội và TP Hồ Chí Minh của chúng tôi. Quý khách quan tâm đến sản phẩm cần hỗ trợ thêm về kỹ thuật hay báo giá van bướm DN65 cụ thể hãy gọi ngay đến HOTLINE: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
SẢN PHẨM KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Van cổng DN65 (Phi 76) | Gang – Inox – Đồng | Lắp ren – Nối bích |
- Van bi DN65 (Phi 73 – 2 ½ Inch) | Gang – Inox – Đồng | Malaysia – China – Japan
- Van bướm DN80 (Phi 90, 3″) | Gang, inox, nhựa | Tay gạt, tay quay
Cập nhật lúc 11:30 – 06/11/2023
Duy Văn Đã mua tại auvietco.vn
Dùng rất tốt, không thấy gây tiếng ồn, hoạt động ổn định, sẽ ghé lại ủng hộ khi cần