Van bướm DN125 là dòng van dùng để đóng mở hay điều chỉnh dòng chảy chất lỏng hay chất khí theo cơ chế lá lật quanh trục. Vậy van bướm DN125 là gì? Van bướm DN125 được cấu tạo như thế nào? Có những loại van bướm DN125 nào phổ biến hiện nay? Mời các bạn cùng Auvietco.vn đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở bài viết dưới đây nhé!
Van bướm DN125 là gì?
Van bướm DN125 là dòng van bướm được lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa là DN125 phi 141 hay 5’’. Đây là dòng van được sử dụng rất phổ biến bởi cách thức vận hành dễ dàng, tính hiệu quả cao, thiết kế nhỏ gọn. Không những thế giá thành van còn rẻ hơn so với các loại van khác cùng kích cỡ.
Van bướm phi 141 là dòng van được lắp đặt trên hệ thống với nhiệm vụ đóng mở hay điều tiết dòng chảy lưu chất đi qua van. Van được chế tạo từ đa dạng vật liệu, đa dạng phương thức vận hành cũng như phương thức kết nối. Tùy vào nhu cầu của hệ thống, kinh phí của đơn vị mà bạn có thể lựa chọn loại van phù hợp.
Van bướm DN125 được chúng tôi nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến như Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, G7, Trung Quốc với đầy đủ mẫu mã, chủng loại. Hàng sẵn kho, bảo hành dài hạn, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Cấu tạo van bướm DN125
Van bướm DN125 được cấu tạo bởi các bộ phận chính như:
- Thân van
Là bộ phận được đúc nguyên khối từ gang, inox, nhựa, thép… Thân van được thiết kế những lỗ, mặt bích dùng để kết nối hệ thống đường ống với van bằng bu lông và đai ốc. Ngoài ra thân còn được thiết kế phần tán để kết nối với bộ phận điều khiển.
- Đĩa van
Đĩa van hay còn gọi là cánh van. Đây là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với lưu chất cũng là nơi chịu lực ma sát tác động của van. Đĩa van có hình cánh bướm, chúng được đúc nguyên khối từ gang dẻo, inox, nhựa. Chúng được kết nối với trục van và có thể xoay mở ở nhiều góc độ trong phạm vi gioăng làm kín.
- Bộ phận làm kín
Là bộ phận có chức năng làm kín khít và ngăn không cho lưu chất rò rỉ ra bên ngoài. Bộ phận này thường được chế tạo từ cao su, teflon.
- Trục van
Là bộ phận kết nối giữa cánh van và bộ phận điều khiển giúp cánh van bướm quay theo nhiều góc độ khác nhau. Trục được gắn cố định với đĩa van và xoay quanh thân van. Trục van phổ biến được chế tạo từ inox hay thép nên có độ cứng cao và chịu được áp lực lớn cũng như khả năng chống ăn mòn tốt.
- Thiết bị điều khiển
Là bộ phận kết nối với trục van để điều khiển van hoạt động. Bộ phận điều khiển có thể là tay gạt, tay quay hay thiết bị truyền động điện, khí nén.
Các loại van bướm DN125 thông dụng trên thị trường hiện nay
Van bướm DN125 tay gạt ARV PN16 Class 150
- Model: ABF 600-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, cánh gang, đệm NBR
- Vận hành tay kẹp
- Tiêu chuẩn thiết kế: EN 593; BS 5155
- Kiểu kết nối: kẹp Wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558 ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
- Nhiệt độ làm việc: MAX 80oC
- Áp lực hoạt động: PN16
- Kiểm tra vỏ: 24 bar
- Kiểm tra gioăng: 17.6 bar
- Phủ sơn Epoxy màu xanh nhạt dày ≥300 μm.
- Ứng dụng:
Model | DN (mm) | A | B | C | k | n x øl | M |
ABF600-125 | 125 | 32 | 180 | 127 | 210 | 4 X 19 | 255 |
Van bướm DN125 ARV tay quay tín hiệu điện
- Model: ABFS 650-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang GGG50, cánh gang, đệm NBR
- Vận hành bằng tay quay vô lăng hộp số
- Thiết kế theo tiêu chuẩn: EN 593
- Kiểu kết nối: Kẹp Wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558-1/ ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
- Nhiệt độ hoạt động: Max 80oC
- Áp suất làm việc: PN16
- Kiểm tra vỏ: 24 bar
- Kiểm tra gioăng: 17.6 bar
- Sơn Epoxy màu đỏ bên ngoài dày ≥300 μm
- Ứng dụng:
Model | DN (mm) | A | B | C | Do | G | n x øl | L |
ABFS 650-125 | 125 | 176 | 107 | 56 | 123 | 180 | 4 X 19 | 59 |
Van bướm tay gạt DN125 AUT PN16
- Model: 3110H-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang dẻo, đĩa inox 304, gioăng PTFE
- Vận hành bằng tay kẹp
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày ≥250 μm màu xanh bên ngoài
- Áp suất làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ: 0 ~ 80oC
- Ứng dụng:
Size |
H | C | Lo | D1 | n.d1 | |
DN | inch | |||||
DN125 | 5” | 297 | 54.4 | 270 | 210 |
8-φ19 |
Van bướm tay quay DN125 AUT PN16
- Model: 3120H-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang GGG50, đĩa CF8, gioăng EPDM, hộp số bằng gang
- Vận hành bằng tay quay vô lăng hộp số
- Kiểu kết nối: Kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy màu xanh dày ≥250 μm
- Áp suất hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ: 0 ~ 80°C
- Ứng dụng:
SIZE | A | B | C | D | b | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||||
DN125 | 5″ | 117.9 | 118.5 | 54.4 | 123.3 | 54 | 160 | 210 | 8 – φ19 |
Van bướm mặt bích AUT DN125
- Model: 3200H-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang dẻo, cánh và trục CF8, seat EPDM
- Vận hành bằng tay quay vô lăng hộp số
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày ≥250 μm
- Áp lực làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ: 0 ~ 80°C
- Ứng dụng:
Size | A | B | L | D | D1 | D2 | n – d1 | Ll | L2 | L3 | L4 | φ | |
DN | ich | ||||||||||||
DN125 | 5” | 117 | 125 | 142 | 250 | 210 | 188 | 8- φ119 | 178 | 45 | 117 | 167 | 160 |
Van bướm tín hiệu điện DN125 AUT
- Model: 3300H-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang GGG50, trục và đĩa SS304, hộp số gang
- Vận hàng bằng tay quay
- Kết nối tín hiệu bằng nguồn DC24V, AC220V
- Kiểu kết nối: Kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504 PN10/16, JIS 10K
- Áp lực hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ: 0 ~80oC
- Ứng dụng:
SIZE | A | B | C | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||
DN125 | 5″ | 117.9 | 118.5 | 54.4 | 123.3 | 210 | 8 – φ19 |
Van bướm DN125 Arita tay gạt PN16
- Model: CBV-L-UF-PN16-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang CI, đĩa CF8, CF8M, gioăng EPDM/ NBR
- Vận hành tay kẹp
- Thiết kế theo tiêu chuẩn: BS 5155
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: DIN, BS, JIS, ANSI
- Dải nhiệt độ: < 120oC
- Kiểm tra vỏ: 2.1 Mpa
- Áp suất làm việc: PN16
- Kiểm định và thử nghiệm: ISO 5208
- Ứng dụng:
DN |
A | B | C | H1 | L |
DN125 | 207 | 127 | 54.36 | 28 |
260 |
Van bướm tay gạt kèm công tắc giám sát Arita DN125
- Model: CBV-L-UF-PN16/ APN-210N-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Thân gang CI, đĩa CF8/ CF8M, gioăng EPDM/NBR
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: ISO 5208
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer PN16
- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI
- Kiểm tra vỏ: 2.4 Mpa
- Kiểm tra gioăng: 1.76 Mpa
- Áp suất làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ: Max 120oC
- Ứng dụng:
Nếu hàng có sẵn lắp đặt và giao hàng 7 – 10 ngày tùy số lượng nhiếu hay ít, nếu hàng không có sẵn nhập hàng và lắp đặt 10 – 12 tuần
DN | A | B | C | H1 | L |
DN125 | 207 | 127 | 54.36 | 28 | 260 |
Van bướm tay gạt gang DN125 Arita JIS 10K
- Model: CBV-L-FE-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang CI, đĩa inox 304, gioăng EPDM
- Vạn hành tay kẹp
- Kiểu kết nối: Tai bích Lug
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS10k
- Kiểm tra vỏ: 2.1 Mpa
- Áp lực làm việc: 16 bar
- Dải nhiệt độ: <120oC
- Ứng dụng:
SIZE | C | JIS 10K | ||
IN | DN | D1 | n-Фd1 | |
5” | DN125 | 54.4 | 210 | 8-Ф20 |
Van bướm tay quay gang DN125 Arita PN16
- Model: CBV-G-UF-PN16-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, cánh CF8, CF8M, gioăng EPDM hay NPR
- Vận hàng bằng tay quay vô lăng hộp số
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
- Kiểu kết nối: Kẹp kích
- Mặt bích tiêu chuẩn: DIN, BS, JIS, ANSI
- Thiết kế kết nối đầu điều khiển: ISO 5211
- Kiểm định và thử nghiệm: ISO 5208
- Áp suất hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ: < 120oC
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.4 Mpa
- Áp suất kiểm tra gioăng làm kín: 1.76 Mpa
- Ứng dụng:
DN | A | B | C |
DN125 | 207 | 127 | 54.36 |
Van bướm tay gạt inox DN125 Arita PN10
- Model: ARV-112WT(U)-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân & đĩa: Inox 304, 316, gioăng PTFE
- Vận hành tay kẹp
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS EN 593
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer PN10
- Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-1 PN10/16 JIS B2210 10K/ DIN 2501 PN10/16 ANSI B16 125/150
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: BS EN558-1
- Kết nối thiết bị điều khiển: ISO 521
- Kiểm tra và thử nghiệm: BS EN 12266-1 / API 598
- Áp lực làm việc: PN10
- Nhiệt độ làm việc: -10~80 (NBR), -15 ~ 140oC (EPDM), VITON ( -20 ~ 150oC), PTFE (-20 ~ 180oC)
- Ứng dụng:
SIZES |
A | B | C | ØD1 | ØD2 | ØD3 | a° | ØE1 | ØE2 | ØE3 | ØE4 | TORQUE (Nm) | Cv | WT. (KG) |
||
DN | In. | PN 10 | PN 16 | |||||||||||||
125 | 5 | 207 | 127 | 54.4 | 123.3 | 212.50 | 26.0 | 22.50 | 70 | 10 | 90 | 55 | 58 | 62 | 224 |
6.9 |
Van bướm tay gạt DN125 Kitz nhôm kẹp bích XJ
- Model: 10XJME / 10XJMEA / PN16XJME
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, cánh SS316, gioăng EPDM
- Vận hành tay kẹp
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Dải nhiệt độ: <120oC
- Áp lực làm việc: PN16
- Ứng dụng:
Size | d | H | H1 | H2 | L | D | C | D1 | |||
mm | inch | 10K | Class 150 | PN16 | |||||||
125 | 5 | 125 | 249 | 195 | 122 | 56 | 184 | 210 | 216 | 210 | 230 |
Van bướm tay quay DN125 kitz nhôm XJ
- Model: G-10XJME/ G-10XJMEA/ G-PN16XJME
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, cánh CF8M, gioăng EPDM
- Vận hành tay quay vô lăng kết hợp hộp số
- Kiểu kết nối: Kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Dải nhiệt độ: < 120oC
- Áp lực làm việc: PN10
- Ứng dụng:
Size | d | HI | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | Class150 | PN16 | ||||||||||||
125 | 5 | 125 | 258 | 195 | 122 | 24 | 56 | 184 | 210 | 216 | 210 | 110 | 150 | 36 | 40 | No.1 |
Van bướm inox tay gạt Kitz DN125
- Model: 10UB, 150UB
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm toàn thân SS304, gioăng PTFE
- Vận hành tay kẹp
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp suất hoạt động: Max 1.4 Mpa
- Dải nhiệt độ: 29 độ C ~ 160 độ C
- Ứng dụng:
Size | d | H | H1 | H2 | L | D | C | D1 | ||
mm | inch | 10UB | 150UB | |||||||
125 | 5 | 123 | 241 | 202 | 115 | 56 | 183 | 210 | 216 | 350 |
Van bướm tay quay inox DN125 Arita
- Model: GL-10UB: Class10k/ GL-16UB: Class 16k/ GL-150UB: Class 150
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm toàn thân SS304, gioăng làm kín PTFE
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kiểu kết nối: Kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp suất làm việc: Max 1.4 Mpa
- Dải nhiệt độ : 29 độ C ~ 160 độ C
- Ứng dụng:
Size | d | H | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | 16K | 150 | ||||||||||||
125 | 5 | 123 | 261 | 202 | 115 | 28 | 56 | 183 | 210 | 225 | 216 | 200 | 204 | 42 | 60 | No. 2 |
Van bướm DN125 Samwo Series CLW
- Model: CLW-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, thép cacbon, inox 304, inox 316, nhôm, đồng…
- Đĩa van SS304, 316, thép các bon, sắt dẻo
- Seat NBR, EPDM, Viton PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
- Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 5752, MSS SP6, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kiểm tra thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp suất làm việc: ASTM 125, 150 CLASS, DIN PN6, PN10, JIS 5K, 10K.
- Dải nhiệt độ: -20oC ~ 160oc
- Ứng dụng:
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
Inch | mm | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | |||||||
5” | 125 | 126 | 56 | 120 | 186 | 33 | 19 | FL’15 | F 07 | 210 | 8 | 23 | 216.0 | 8 | 22 | 210 | 8 | 19 | 6.5 |
Van bướm DN125 Samwo Lug CLL
- Model: CLL-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, thép cacbon, CF8, CF8M, nhôm, đồng…
- Đĩa van SS304, SS316, thép các bon, sắt dẻo
- Đệm NBR, EPDM, Viton PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
- Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 5752, MSS SP6, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kiểu kết nối: Tai bích lug
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kiểm tra thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp lực làm việc: ASTM 125, 150 CLASS, DIN PN6, PN10, JIS 5K, 10K.
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20oC ~ 160oC
- Ứng dụng:
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
inch | mm | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | |||||||
5” | 125 | 126 | 56 | 120 | 186 | 33 | 19 | FL’15 | F 07 | 210 | 8 | M20 | 216.0 | 8 | 210 | 8 | M16 | 9.5 |
Van bướm Samwo DN125 mặt bích CLF
- Model: CLF-125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, thép cacbon, CF8, CF8M, nhôm, đồng…
- Cánh van SS304, SS316, thép các bon, sắt dẻo
- Đệm NBR, EPDM, Viton PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
- Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 5752, MSS SP6, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kiểu kết nối:Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kiểm tra thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp suất làm việc: ASTM 125, 150 CLASS, DIN PN6, PN10, JIS 5K, 10K.
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 160oc
- Ứng dụng:
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
|||||||||
inch | mm | Short | Long | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | ||||||
5” | 125 | 126 | 56 | 100 | 130 | 186 | 33 | 19 | FL’15 | F 07 | 210 | 8 | M20 | 216.0 | 8 | 210 | 8 | M16 | 16 |
Van bướm gang Trung Quốc DN125
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, đĩa gang, inox, gioăng EPDM, NPR, PTFE
- Vận hành bằng tay gạt, tay quay vô lăng
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer
- Áp suất hoạt động: PN10/16, 125/150LB, 10K
- Dải nhiệt độ hoạt động: Max 80oC
- Ứng dụng:
DN mm |
L | D | D1 | D2 | D3 | D4 | Φ | H1 | H2 | Z- Φd | ||
1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | |||||||||
125 | 54.4 | 123.3 | 210 | 210 | 176 | 92 | 70 | 18.92 | 119 | 194 | 4- Φ 23 |
4- Φ 23 |
Van bướm nhựa Trung Quốc DN100
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van cánh bướm thân nhựa uPVC, cPVC, PP-H
- Vận hành tay kẹp bằng nhựa ABS
- Có thể kết nối với thiết bị truyền động điện hay khí nén
- Kết nối: SOCKET/ THREADED
- Tiêu chuẩn: ANSI, DIN, JIS, CNS
- Dải nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 45oC (uPVC), 0 ~ 95oC ( cPVC& PP-H)
- Áp suất làm việc:150 PSI
- Màu thân van: xám đen ( uPVC), xám nhạt (cPVC), màu vàng nhạt ( PP-H)
- Ứng dụng:
DN | ich | D1 | D2 | D3 | D4 | D5 | L | L1 | H1 | H2 | H3 | n | e | l |
125 | 5 | 128 | 211.0 | 252.0 | 167.5 | 99.5 | 51.0 | 61.2 | 126.0 | 156.0 | 86.0 | 8 | 23.5 | 368 |
Báo giá van bướm DN125
Trên đây là những chia sẻ của Auvietco.vn về van bướm DN125. Hiện nay dòng van này đã có sẵn tại kho Hà Nội và TP Hồ Chí Minh của chúng tôi với đầy đủ mẫu mã, chủng loại. Quý khách quan tâm đến sản phẩm cần hỗ trợ thêm về kỹ thuật hay báo giá van bướm DN125 cụ thể hãy gọi ngay đến Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
SẢN PHẨM KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Van bướm DN150 | Nhựa, gang, inox | Tay quay, tay gạt
- Van bướm DN100 (phi 114) – | Tay gạt, tay quay
Cập nhật lúc 14:43 – 22/03/2023
Thiên Lộc Đã mua tại auvietco.vn
Khi sử dụng thấy hoạt động ổn định, tư vấn nhiệt tình hơn những nơi khác ưng ý