Van bướm DN250 là dòng van bướm đang được sử dụng phổ biến trong các nhà máy xí nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất hiện nay. Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ phân loại và báo giá chi tiết từng loại van bướm DN250 được sử dụng nhiều nhất hiện nay. Vậy dòng van bướm DN250 là gì? Cấu tạo và ứng dụng của các loại van bướm DN250 như thế nào. Mời các bạn cùng Auvietco.vn đi tìm hiểu đôi nét về dòng van bướm này nhé!
Van bướm DN250: Phân loại chi tiết và báo giá chính xác
Van bướm DN250 ARV tín hiệu điện
- Model: ABFS 650-250
- Giá sản phẩm: 5.707.000 VNĐ
- Van bướm thân gang GGG50, đĩa gang, đệm NBR, EPDM
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Thiết kế theo tiêu chuẩn: EN 593
- Kiểu kết nối: Kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558-1/ ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
- Dải nhiệt độ hoạt động: -10°C ~ 80°C
- Áp lực làm việc: 16 bar
- Kểm tra vỏ: 24 bar
- Test gioăng: 17.6 bar
- Sơn Epoxy dày màu đỏ bên ngoài
Model | DN (mm) | A | B | C | Do | G | n x øl | L |
ABFS 650-250 | 250 | 268 | 165 | 66 | 256 | 311 | 4 X 28 | 70 |
Van bướm DN250 AUT tay gạt PN16
- Model: 3110H-250
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm tay gạt thân gang, đĩa inox, gioăng làm kín PTFE
- Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy màu xanh dày ≥250 μm
- Áp suất làm việc: 16 bar
Size | H | C | Lo | D1 | n.d1 | |
DN | inch | |||||
DN250 | 10” | 467 | 65.6 | 500 | 355 | 12-φ28 |
Van bướm DN250 AUT tay quay PN16
- Model: 3120H-250
- Giá sản phẩm: 5.300.000 VNĐ
- Van bướm thân gang GGG50, đĩa CF8, đệm EPDM, hộp số gang
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối: Kẹp wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy màu xanh dày ≥250 μm
- Áp lực hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ hoạt động: Max 80°C
SIZE | A | B | C | D | b | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||||
DN250 | 10″ | 263.8 | 204.2 | 65.6 | 250.5 | 71 | 270 | 355 | 12– φ28 |
Van bướm DN250 AUT tay quay mặt bích
- Model: 3200H-250
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, đĩa và trục inox 304, seat EPDM
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy màu xanh dày 250 micron
- Áp suất làm việc: 16 bar
- Dải nhiệt độ hoạt động: Max 80°C
Size | A | B | L | D | D1 | D2 | n – d1 | Ll | L2 | L3 | L4 | φ | |
DN | ich | ||||||||||||
DN250 | 10” | 280 | 203 | 165 | 405 | 355 | 320 | 12- φ28 | 261 | 58 | 170 | 236 | 270 |
Van bướm DN250 AUT tay quay tín hiệu điện
- Model: 3300H-250
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang dẻo, trục và đĩa SS304, hộp số gang
- Vận hành tay quay
- Kết nối tín hiệu bằng nguồn 24V DC
- Kết nối kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504 PN10/16, JIS 10K
- Áp suất hoạt động: 16 bar
- Dải nhiệt độ hoạt động: < 80°C
SIZE |
A | B | C | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | Inch | ||||||
DN250 | 10″ | 263.8 | 204.2 | 65.6 | 250.5 | 350/355 |
12- φ23/ 12- φ28 |
Thảo khảo thêm sản phẩm van bướm inox:
Van bướm DN250 Arita gang tay quay PN16
- Model: CBV-G-UF-PN16-250
- Giá sản phẩm: 6.825.000 VNĐ
- Van bướm thân gang, cánh CF8, CF8M, đệm EPDM hay NPR
- Vận hàng bằng tay quay vô lăng hộp số
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5155
- Kết nối kẹp wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI
- Thiết kế kết nối đầu điều khiển: ISO 5211
- Kiểm định và thử nghiệm: ISO 5208
- Áp suất hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ hoạt động: < 120°C
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.4 Mpa
- Áp suất kiểm tra gioăng: 1.76 Mpa
DN | A | B | C |
DN250 | 248 | 203 | 65.63 |
Van bướm DN250 Arita tay gạt inox PN10
- Model: ARV-112WT(U)-250
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân & đĩa: CF8, CF8M, gioăng PTFE
- Vận hành tay gạt
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS EN 593
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer PN10
- Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-1 PN10/16 JIS B2210 10K/ DIN 2501 PN10/16 ANSI B16 125/150
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: BS EN558-1
- Kết nối thiết bị điều khiển: ISO 521
- Kiểm tra và thử nghiệm: BS EN 12266-1 / API 598
- Áp lực làm việc: PN10
- Dải nhiệt độ sử dụng: -10°C ~ 80°C (NBR), -15°C ~ 140°C (EPDM), VITON ( -20°C ~ 150°C), PTFE (-20°C ~ 180°C)
SIZE | A | B | C | ØD1 | ØD2 | ØD3 | a° | ØE1 | ØE2 | ØE3 | ØE4 | TORQUE (Nm) | Cv | WT. (KG) |
||
DN | Inch | PN 10 | PN 16 | |||||||||||||
250 | 10 | 248 | 203 | 65.6 | 250.8 | 357.00 | 30.5 | 15.00 | 102 | 12 | 125 | 70 | 286 | 323 | 837 | 26.8 |
Van bướm DN200 Kitz tay gạt nhôm kẹp bích XJ
- Model: 10XJME / 10XJMEA / PN16XJME
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, cánh SS316, đệm EPDM
- Vận hành tay gạt
- Kết nối kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Dải nhiệt độ hoạt động: < 120°C
- Áp suất làm việc: PN16
Size | d | H | H1 | H2 | L | D | C | D1 | |||
mm | inch | 10K | Class 150 | PN16 | |||||||
200 | 8 | 196 | 281 | 234 | 161 | 60 | 258 | — | 298.5 | — | 350 |
Van bướm tay quay DN250 kitz nhôm XJ
- Model: G-10XJME / G-10XJMEA / G-PN16XJME
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, cánh CF8M, đệm EPDM
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Dải nhiệt độ hoạt động: MAX 120°C
- Áp lực làm việc: PN10
Size | d | HI | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | Class150 | PN16 | ||||||||||||
250 | 10 | 245 | 405 | 328 | 238 | 32 | 68 | 316 | 355 | 362 | — | 170 | 180 | 51 | 63 | No.2 |
Van bướm DN250 Arita inox tay quay
- Model: GL-10UB: Class10k / GL-16UB: Class 16k / GL-150UB: Class 150
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm toàn thân inox 304, gioăng PTFE
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối kẹp wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp suất làm việc: Max 1.4 Mpa
- Dải nhiệt độ hoạt động : 29°C ~ 160°C
Size | d | H | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | Inch | 10K | 16K | 150 | ||||||||||||
250 | 10 | 243 | 416 | 315 | 234 | 60 | 76 | 322 | 355 | 380 | _ | 360 | 310 | 68 | 89 | No. 4 |
Van bướm DN250 Samwo CLW
- Model: CLW-250
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, đĩa SS304, SS316, đệm NBR, EPDM, PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, động cơ điện, khí nén
- Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 5752, MSS SP67, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Kiểu kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp lực hoạt động: PN16
- Nhiệt độ làm việc: -20°C ~ 160°C
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
Inch | mm | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | H | |||||||
10″ | 250 | 244 | 68 | 223 | 286 | 50 | 22 | 8 X 7 | F 10 | 355 | 12 | 25 | 362.0 | 12 | 25 | 350 | 12 | 23 | 19.5 |
Van bướm DN250 Samwo CLL
- Model: CLL-250
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van cánh bướm thân gang, đĩa inox 304, inox 316, đệm NBR, EPDM, PTFE, R-PTEF.
- Vận hành bằng tay gạt, tay quay, động cơ điện, khí nén
- Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 5752, MSS SP67, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp lực làm việc: PN16
- Nhiệt độ sử dụng: -20°C ~ 160°C
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
Inch | mm | D | key | C | n | h | C | n | h | C | N | h | |||||||
10″ | 250 | 244 | 68 | 223 | 286 | 50 | 22 | 8 X 7 | F 10 | 355 | 12 | M22 | 362.0 | 12 | 350 | 12 | M20 | 27 |
Van bướm DN250 Samwo CLF
- Model:CLF -250
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, đĩa CF8, CF8M, gioăng NBR, EPDM, PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, động cơ điện, khí nén
- Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 5752, MSS SP67, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Flange
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp suất hoạt động: PN16
- Nhiệt độ sử dụng: -20°C ~ 160°C
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
|||||||||
Inch | mm | Short | Long | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | ||||||
10″ | 250 | 244 | 68 | 110 | 223 | 286 | 50 | 22 | 8 X 7 | F 10 | 355 | 12 | M22 | 362.0 | 12 | 350 | 12 | M20 | 45 |
Van bướm DN250 gang Trung Quốc
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, cánh gang, inox, gioăng EPDM, NPR, PTFE
- Vận hành tay kẹp, tay quay vô lăng
- Kết nối kẹp bích
- Áp lực làm việc: PN10/16, 125/150LB, 10K
- Dải nhiệt độ hoạt động: Max 80°C
DN
mm |
L | D | D1 | D2 | D3 | D4 | Φ | H1 | H2 | Z- Φd | ||
1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | |||||||||
250 | 65.6 | 250.5 | 350 | 355 | 316 | 115 | 89 | 28.45 | 200 | 282 | 4- Φ 28 | 4- Φ 28 |
Khái niệm về van bướm DN250
Van bướm DN250 là dòng van bướm được thiết kế để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước 250A phi 273mm hay 10’’. Cũng giống như các dòng van bướm khác trên thị trường, dòng van này cũng được dùng để đóng mở hay điều tiết dòng chảy lưu chất trong hệ thống đường ống theo mong muốn. Tuy nhiên nhà sản xuất khuyến cáo hạn chế sử dụng chúng với mục đích điều tiết lưu lượng. Bởi khi cánh van không mở ở góc 90°, áp lực sẽ tác động vào bề mặt đĩa van và làm giảm tuổi thọ của chúng.
Van bướm 250 được chế tạo từ đa dạng vật liệu chế tạo từ gang, inox, thép, nhựa. Đa dạng phương thức vận hành từ thủ công bằng tay gạt, tay quay đến tự động bằng điện hay khí nén. Cũng như phương thức kết nối từ kiểu kẹp, tai bích đến hai mặt bích. Tùy vào nhu cầu của hệ thống, kinh phí của đơn vị mà bạn có thể lựa chọn loại van phù hợp.
Van bướm DN250 được chúng tôi nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến như Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, G7, Trung Quốc với đầy đủ mẫu mã, chủng loại. Hàng sẵn kho, bảo hành dài hạn, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Cấu tạo cơ bản các bộ phận van bướm DN250
Van bướm DN250 được cấu tạo bởi các bộ phận chính như:
- Thân van
Phần khung chính giúp định dạng hình dáng của van. Chúng thường được chế tạo từ gang, inox, thép và được kết nối hệ thống dang wafer, lug hay mặt bích thông qua các bu lông hay đai ốc.
- Đĩa van
Đây là bộ phận được thiết kế dạng cánh bướm, đĩa tròn. Đĩa van là bộ phận chính trong việc quyết định chặn hay cho dòng chảy lưu thống qua. Chúng được chế tạo từ gang, thép, inox và có thể được bọc cao su bên ngoài. Đĩa van được kết nối với trục và có thể quay quanh trục.
- Bộ phận làm kín
Là bộ phận có chức năng làm kín khít và ngăn không cho lưu chất rò rỉ ra bên ngoài. Bộ phận này thường được chế tạo từ cao su EPDM, NPR hay từ teflon.
- Trục van
Bộ phận có chức năng liên kết hay gián tiếp thực hiện theo tác đóng mở van. Trục được gắn cố định với đĩa van và xoay quanh thân van. Bộ phận anyf phổ biến được chế tạo từ inox hay thép nên có độ cứng cao, chịu áp lực lớn cũng như khả năng chống ăn mòn tốt.
- Thiết bị điều khiển
Là bộ phận kết nối với trục van để điều khiển thiết bị hoạt động. Bộ phận điều khiển có thể là tay gạt, tay quay hay động cơ điện, khí nén.
Địa chỉ uy tín mua van bướm DN250 hiện nay?
Van bướm DN250 hiện nay rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, xuất xứ, giá thành sản phẩm cho đến đơn vị phân phối. Điều này đang tạo ra nhiều thuận lợi nhưng cũng đem đến kho khách hàng không ít khó khăn.
Vì đối với những khách hàng am hiểu về sản phẩm thì sẽ biết đâu là những sản phẩm chất lượng, giá tốt. Còn đối với những khách hàng chưa nắm được những đặc điểm kỹ thuật cơ bản thì không biết nên lựa chọn sản phẩm nào, hay chỉ nhìn giá sản phẩm thì đã đánh giá sản phẩm đó là đắt hay rẻ. Điều đó đúng như chưa đủ.
Bởi giá van bướm DN250 còn phụ thuộc nhiều yếu tố như mẫu mã, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ cho đến đơn vị phân phối. Những dòng van được chế tạo từ vật liệu inox giá sẽ cao hơn van được chế tạo từ gang hay nhựa, van có nguồn gốc từ Châu Âu giá thành sẽ cao hơn so với van có nguồn gốc từ Châu Á hay mua van ở nhà phân phối chính hãng giá sẽ tốt hơn so với các đại lý cấp 2, cấp 3…
Van điện Đài Loan chính là một trong những địa chỉ lý tưởng cho bạn. Bởi chúng tôi là đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại van bướm D250 chính hãng tại thị trường Việt Nam. Giá van bướm được chúng tôi công khai ở từng sản phẩm phía trên. Đây là giá bán lẻ, còn đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ khối lượng sản phẩm mà chúng tôi sẽ đưa ra chính sách giá tốt nhất để đảm bảo lợi nhuận cao nhất nhà thầu hay chủ đầu tư.
Quý khách quan tâm đến sản phẩm cần tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá van bướm DN250 cụ thể hãy gọi ngay đến HOTLINE: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
SẢN PHẨM KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Cập nhật lúc 15:22 – 06/11/2023
Tiến Nguyễn Đã mua tại auvietco.vn
Dùng rất thích, ko ồn, sẽ ủng hộ nếu cần