Van bướm DN100 là gì? Van bướm DN100 có những loại nào thông dụng nhất? Đây là câu hỏi nhận được sự quan tâm của nhiều bạn đọc hiện nay. Bài viết dưới đây Van điện Đài Loan sẽ tổng hợp tất cả những thông tin cần tiết về dòng van bướm DN100 mời các bạn cùng theo dõi nhé!
Van bướm DN100 là gì?

Van bướm DN100 là dòng van bướm được lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa là DN100 phi 114 hay 4’’. Cũng giống như các dòng van bướm khác van được lắp đặt trong các hệ thống với mục điều tiết hay đóng mở dòng chảy lưu chất.
Van bướm phi 114 mm được chế tạo từ đa dạng vật liệu chế tạo, đa dạng phương thức vận hành cũng như phương thức kết nối. Tùy vào nhu cầu của hệ thống, kinh phí của đơn vị mà bạn có thể lựa chọn loại van phù hợp.
Van cánh bướm DN100 được chúng tôi nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến như Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, G7, Trung Quốc với đầy đủ mẫu mã, chủng loại. Hàng sẵn kho, bảo hành dài hạn, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Cấu tạo van bướm DN100
Cấu tạo van bướm DN100
Van bướm DN100 được cấu tạo bởi các bộ phận chính như:
Thân van
Là bộ phận được đúc từ gang, inox, nhựa... Trên thân van có thiết kế các lỗ hay mặt bích để kết nối với hệ thống đường ống bằng bu lông và đai ốc. Ngoài ra trên than van còn được thiết kế phần tán để có thể lắp đặt với nhiều loại thiết bị đều khiển.
Cánh van
Cánh van hay còn gọi là đĩa van. Đây là bộ phận tiếp xúc và trực tiếp chịu áp lực của dòng chảy lưu chất. Bộ phận này có hình cánh bướm, chúng thường được chế tạo cùng với chất liệu của thân van. Cánh van được kết nối với trục và có thể xoay ở nhiều góc độ khác nhau trong phạm vi của gioăng làm kín.
Bộ phận làm kín
Là bộ phận có chức năng làm kín nhằm ngăn không cho lưu chất rò rỉ ra bên ngoài. Bộ phận này thường được chế tạo từ cao su EPDM, NPR, Viton hay teflon.
Trục van
Là bộ phận kết nối và truyền lực từ bộ phận điều khiển đến cánh van. Nhằm giúp cánh van bướm quay theo nhiều góc độ khác nhau. Trục van được gắn cố định với cánh van và xoay quanh thân van. Trục van phổ biến được chế tạo từ inox hay thép nên có độ cứng cao và chịu được áp lực lớn cũng như khả năng chống ăn mòn tốt.
Thiết bị điều khiển
Là bộ phận kết nối với trục van để điều khiển van hoạt động. Thiết bị điều khiển có thể là tay gạt, tay quay hay thiết bị truyền động điện, khí nén để điều khiển van tự động.
Các loại van bướm DN100 thông dụng nhất

Van bướm DN100 tay gạt ARV PN16 Class 150
- Model: ABF 600-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm tay gạt thân gang, đĩa gang, seat NBR
- Tiêu chuẩn sản xuất: EN 593; BS 5155
- Kết nối: Wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558 ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
- Dải nhiệt độ: < 80 độ C
- Áp suất hoạt động: 16 bar
- Áp suất kiểm tra vỏ: 24 bar
- Áp suất kiểm tra gioăng: 17.6 bar
- Phủ sơn Epoxy dày ≥300 μm màu xanh nhạt.
- Ứng dụng:
Model | DN (mm) | A | B | C | k | n x øl | M |
ABF600-100 | 100 | 32 | 167 | 114 | 180 | 4 X 19 | 255 |
Van bướm DN100 ARV tay quay tín hiệu điện
- Model: ABFS 650-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân gang GGG50, đĩa gang, gioăng NBR
- Vận hành bằng tay quay vô lăng hộp số
- Thiết kế thiết số: EN 593
- Kiểu kết nối: Wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558-1/ ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
- Dải nhiệt độ: Max 80 độ C
- Áp lực làm việc: PN16
- Áp suất kiểm tra vỏ: 24 bar
- Áp suất test gioăng: 17.6 bar
- Sơn Epoxy màu đỏ bên ngoài
- Ứng dụng:
Model | DN (mm) | A | B | C | Do | G | n x øl | L |
ABFS 650-100 | 100 | 163 | 107 | 52 | 104 | 154 | 4 X 19 | 55 |
Van bướm DN100 AUT tay gạt PN16
- Model: 3110H-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm tay gạt thân gang, cánh inox, đệm PTFE
- Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày ≥250 μm màu xanh bên ngoài
- Áp suất làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ: < 80oC
- Ứng dụng:
Size |
H | C | Lo | D1 | n.d1 | |
DN | inch | |||||
DN100 | 4” | 270 | 52.1 | 270 | 180 |
8-φ19 |
Van bướm DN100 AUT tay quay PN16
- Model: 3120H-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân gang GGG50, cánh CF8, seat EPDM, hộp số bằng gang
- Vận hành bằng tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối: Kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày ≥250 μm
- Áp suất hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ: Max 80°C
- Ứng dụng:
SIZE | A | B | C | D | b | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||||
DN100 | 4″ | 162.5 | 106.5 | 52.1 | 104 | 54 | 160 | 180 | 8 – φ19 |
Van bướm DN100 AUT tay quay mặt bích
- Model: 3200H-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân gang, cánh và trục SS 304, đệm EPDM
- Vận hành bằng tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày 250 micron
- Áp suất làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ: Max 80°C
- Ứng dụng:
Size |
A | B | L | D | D1 | D2 | n – d1 | Ll | L2 | L3 | L4 | φ | |
DN | ich | ||||||||||||
DN100 | 4” | 156 | 110 | 127 | 220 | 180 | 158 | 8- φ119 | 178 | 45 | 117 | 167 |
160 |
Van bướm DN100 AUT tay quay tín hiệu điện
- Model: 3300H-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm tay quay thân gang dẻo, trục và đĩa CF8, hộp số gang
- Kết nối tín hiệu bằng nguồn DC 24V
- Kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504 PN10/16, JIS 10K
- Áp suất hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ: Max 80 độ C
- Ứng dụng:
SIZE | A | B | C | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||
DN100 | 4″ | 162.5 | 106.5 | 52.1 | 104 | 180 | 8 – φ19 |
Van bướm DN100 Arita tay gạt PN16
- Model: CBV-L-UF-PN16-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm tay gạt thân gang CI, cánh CF8, CF8M, đệm EPDM/ NBR
- Thiết kế theo tiêu chuẩn: BS 5155
- Kết nối: Kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: DIN, BS, JIS, ANSI
- Dải nhiệt độ: Max 120 độ C
- Áp suất test vỏ: 2.1 Mpa
- Áp lực làm việc: PN16
- Kiểm định và thử nghiệm: ISO 5208
- Ứng dụng:
DN |
A | B | C | H1 | L |
DN100 | 185 | 114 | 52.07 | 28 | 250 |
Van bướm DN100 Arita tay gạt kèm công tắc giám sát
- Model: CBV-L-UF-PN16/ APN-210N-100
- Giá sản phẩm:
- Thân gang CI, cánh CF8/ CF8M, đệm EPDM/NBR
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5155
- Kiểm tra và thử nghiệm: ISO 5208
- Kết nối kẹp wafer PN16
- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI
- Áp suất test vỏ: 2.4 Mpa
- Áp suất test gioăng: 1.76 Mpa
- Áp lực làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ: <120 độ C
- Ứng dụng:
Nếu hàng có sẵn lắp đặt và giao hàng 7 – 10 ngày tùy số lượng nhiếu hay ít, nếu hàng không có sẵn nhập hàng và lắp đặt 10 – 12 tuần
DN | A | B | C | H1 | L |
DN100 | 185 | 114 | 52.07 | 28 | 250 |
Van bướm DN100 Arita tay gạt gang JIS 10K
- Model: CBV-L-FE-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm tay gạt thân gang CI, cánh CF8, đệm EPDM
- Kết nối: Tai bích Lug
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS10k
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.1 Mpa
- Áp lực làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ: <120 độ C
- Ứng dụng:
SIZE | C | JIS 10K | ||
IN | DN | D1 | n-Фd1 | |
4” | DN100 | 52.1 | 175 | 8-Ф16 |
Van bướm DN100 Arita tay quay gang PN16
- Model: CBV-G-UF-PN16-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân gang, Đĩa CF8, CF8M, seat EPDM hay NPR
- Vận hàng bằng tay quay vô lăng hộp số
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5155
- Kết nối kẹp kích
- Mặt bích tiêu chuẩn: DIN, BS, JIS, ANSI
- Thiết kế kết nối đầu điều khiển: ISO 5211
- Kiểm định và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: ISO 5208
- Áp suất hoạt động: 16 bar
- Dải nhiệt độ: Max 120 độ C
- Kiểm tra vỏ: 2.4 Mpa
- Kiểm tra gioăng làm kín: 1.76 Mpa
- Ứng dụng:
DN | A | B | C |
DN100 | 185 | 114 | 52.07 |
Van bướm DN100 Arita tay gạt inox PN10
- Model: ARV-112WT(U)-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm tay gạt thân & đĩa: CF8, CF8M, đệm PTFE
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS EN 593
- Kiểu kết nối: Kẹp bích PN10
- Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-1 PN10/16 JIS B2210 10K/ DIN 2501 PN10/16 ANSI B16 125/150
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: BS EN558-1
- Kết nối thiết bị điều khiển: ISO 521
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: BS EN 12266-1 / API 598
- Áp suất làm việc: PN10
- Nhiệt độ sử dụng: -10~80 (NBR), -15 ~ 140oC (EPDM), VITON ( -20 ~ 150oC), PTFE (-20 ~ 180oC)
- Ứng dụng:
SIZE | A | B | C | ØD1 | ØD2 | ØD3 | a° | ØE1 | ØE2 | ØE3 | ØE4 | TORQUE (Nm) | Cv | WT. (KG) |
||
DN | In. | PN 10 | PN 16 | |||||||||||||
100 | 4 | 185 | 114 | 52.1 | 104.3 | 182.50 | 27.0 | 22.50 | 70 | 10 | 90 | 55 | 37 | 40 | 140 | 5.0 |
Van bướm tay gạt DN100 Kitz nhôm kẹp bích XJ
- Model: 10XJME / 10XJMEA / PN16XJME
- Giá sản phẩm:
- Van bướm tay gạt thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, đĩa SS316, seat EPDM
- Kết nối kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Dải nhiệt độ: Max 120 độ C
- Áp lực làm việc: 16 bar
- Ứng dụng:
Size | d | H | H1 | H2 | L | D | C | D1 | |||
mm | inch | 10K | Class 150 | PN16 | |||||||
100 | 4 | 100 | 204 | 160 | 94 | 52 | 149 | 175 | 190.5 | 180 | 180 |
Van bướm DN100 kitz tay quay nhôm XJ
- Model: G-10XJME/ G-10XJMEA/ G-PN16XJME
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, cánh inox 316, seat EPDM
- Vận hành tay quay vô lăng kết hợp hộp số
- Kết nối kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Dải nhiệt độ: Max 120 độ C
- Áp suất làm việc: PN10
- Ứng dụng:
Size |
d | HI | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | Class150 | PN16 | ||||||||||||
100 | 4 | 100 | 223 | 160 | 94 | 24 | 52 | 149 | 175 | 190.5 | 180 | 110 | 135 | 36 | 40 |
No.1 |
Van bướm DN100 Kitz tay gạt inox
- Model: 10UB, 150UB
- Giá sản phẩm:
- Van bướm tay gạt toàn thân inox 304, đệm PTFE
- Kết nối kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp lực hoạt động: Max 1.4 Mpa
- Dải nhiệt độ: 29oC ~ 160oC
- Ứng dụng:
Size | d | H | H1 | H2 | L | D | C | D1 | ||
mm | inch | 10UB | 150UB | |||||||
100 | 4 | 98 | 221 | 181 | 92 | 52 | 148 | 175 | 190.5 | 280 |
Van bướm DN100 Arita tay quay inox
- Model: GL-10UB: Class10k/ GL-16UB: Class 16k/ GL-150UB: Class 150
- Giá sản phẩm:
- Van bướm toàn thân CF8, đệm PTFE
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp lực làm việc: Max 1.4 Mpa
- Dải nhiệt độ : 29oC ~ 160oC
- Ứng dụng:
Size | d | H | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | 16K | 150 | ||||||||||||
100 | 4 | 98 | 240 | 181 | 92 | 28 | 52 | 148 | 175 | 185 | 190.5 | 170 | 195 | 42 | 60 | No. 2 |
Van bướm DN100 Samwo Series CLW
- Model: CLW-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân gang, thép cacbon, inox 304, inox 316, nhôm, đồng…
- Đĩa van inox 304, 316, thép các bon, sắt dẻo
- Gioăng NBR, EPDM, Viton PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
- Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 5752, MSS SP6, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Kiểu kẹp wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609·
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211·
- Tiêu chuẩn thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp lực làm việc: ASTM 125, 150 CLASS, DIN PN6, PN10, JIS 5K, 10K.
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 160oc
- Ứng dụng:
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
Inch | mm | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | |||||||
4” | 100 | 101 | 52 | 105 | 170 | 33 | 16 | FL’12 | F 07 | 175 | 8 | 19 | 190.5 | 8 | 19 | 180 | 8 | 19 | 5.0 |
Van bướm DN100 Samwo Series CLL
- Model: CLL-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân gang, thép cacbon, inox 304, inox 316, nhôm, đồng…
- Đĩa van inox 304, 316, thép các bon, sắt dẻo
- Gioăng NBR, EPDM, Viton PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
- Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 5752, MSS SP6, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Kiểu tai bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp lực làm việc: ASTM 125, 150 CLASS, DIN PN6, PN10, JIS 5K, 10K.
- Nhiệt độ hoạt động: -20oC ~ 160oc
- Ứng dụng:
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
inch | mm | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | |||||||
4″ | 100 | 101 | 52 | 105 | 170 | 33 | 16 | FL’12 | F 07 | 175 | 8 | M16 | 190.5 | 8 | 180 | 8 | M16 | 7.5 |
Van bướm DN100 Samwo Series CLF
- Model: CLF-100
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân gang, thép cacbon, inox 304, inox 316, nhôm, đồng…
- Đĩa van inox 304, 316, thép các bon, sắt dẻo
- Gioăng NBR, EPDM, Viton PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
- Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 5752, MSS SP6, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối:Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp lực làm việc: ASTM 125, 150 CLASS, DIN PN6, PN10, JIS 5K, 10K.
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 160oc
- Ứng dụng:
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
|||||||||
inch | mm | Short | Long | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | ||||||
4” | 100 | 101 | 52 | 60 | 110 | 170 | 33 | 16 | FL’12 | F 07 | 175 | 8 | M16 | 190.5 | 8 | 180 | 8 | M16 | 13 |
Van bướm DN100 gang Trung Quốc
- Model:
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân gang, đĩa gang, inox, seat EPDM, NPR, PTFE
- Vận hành bằng tay kẹp, tay quay vô lăng
- Kết nối kẹp wafer
- Áp lực hoạt động: PN10/16, 125/150LB, 10K
- Dải nhiệt độ: < 80 độ C
- Ứng dụng:
Xem thêm chi tiết sản phẩm: Van bướm gang tay gạt Trung Quốc
DN
mm |
L | D | D1 | D2 | D3 | D4 | Φ | H1 | H2 | Z- Φd | ||
1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | |||||||||
100 | 52.1 | 104 | 180 | 180 | 153 | 92 | 70 | 15.78 | 175 | 164 | 4- Φ 23 | 4- Φ 23 |
Van bướm DN100 Trung Quốc bằng nhựa
- Model:
- Giá sản phẩm:
- Van bướm thân nhựa uPVC, cPVC, PP-H
- Vận hành tay kẹp nhựa ABS
- Có thể kết nối với thiết bị truyền động điện hay khí nén
- Kết nối: SOCKET/ THREADED
- Tiêu chuẩn: ANSI, DIN, JIS, CNS
- Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 45oC (uPVC), 0 ~ 95oC ( cPVC& PP-H)
- Áp lực làm việc:150 PSI
- Màu thân van: xám đen ( uPVC), xám nhạt (cPVC), màu vàng nhạt ( PP-H)
- Ứng dụng:
Xem thêm sản phẩm: Van bướm nhựa tay gạt Trung Quốc
DN | ich | D1 | D2 | D3 | D4 | D5 | L | L1 | H1 | H2 | H3 | n | e | l |
100 | 4 | 99.5 | 181.1 | 223.0 | 132.3 | 98.6 | 48.0 | 53.3 | 111.5 | 139.0 | 64.5 | 8 | 19.0 | 315 |
Báo giá van bướm DN100 hàng chính hãng, giá tốt
Van bướm DN100 nói riêng, van bướm nói chung hiện nay rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ cho đến giá thành sản phẩm. Giá van bướm DN100 đã được chúng tôi công bố trực tiếp ở từng sản phẩm cụ thể bên trên. Đây là giá bán lẻ của chúng tôi.
Đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, sau khi nhận được bảng khối lượng của khách hàng chúng tôi sẽ đưa bảng giá van bướm DN100 tốt nhất với chiết khấu cao nhất. Không những giá tốt chúng tôi còn có nhiều chính sách ưu đãi kèm theo nhằm đảm bảo lợi nhuận tối đa nhất cho nhà thầu và chủ đầu tư.
Auvietco.vn là nhà phân phối chính hãng nhiều thương hiệu van bướm nổi tiếng như ARV, AUT, Arita, Kitz, Samwo… Chúng tôi nhập khẩu và phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng không qua bất kì đơn vị trung gian nào. Nên đảm bảo, Quý khách hàng sẽ mua được những sản phẩm chất lượng với giá thành tốt nhất.
Không những thế vì trực tiếp nhập khẩu, nên chúng tôi luôn chủ động được nguồn hàng. Với tổng kho hơn 1000m2 đặt ở 2 đầu đất nước là Hà Nội và Hồ Chí Minh luôn có sẵn các loại van bướm DN100 để sẵn sàng cung cấp cho khách hàng.
Hiện nay van bướm phi 114 đa phần đều được nhập khẩu. Nên dưới dự tác động của đại dịch covid-19, của chiến tranh thương mại, của tỷ giá hối đoái…làm cho quá trình nhập khẩu sản phẩm gặp nhiều khó khăn hơn nên nhiều đơn vị đã tăng giá sản phẩm. Tuy nhiên chúng tôi vẫn cố gắng duy trì mức giá bình ổn, tốt nhất cho khách hàng.
Để được tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá van bướm DN100 nhanh nhất, Quý khách vui lòng liên hệ ngay HOTLINE: 0968 110 819 hoặc nhận báo giá trực tiếp qua Email: auvietco123@gmail.com để chúng tôi có thể hỗ trợ và phản hồi lại một cách nhanh chóng nhất.
SẢN PHẨM KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Cập nhật lúc 09:20 – 23/12/2024
Hà Huy (xác minh chủ tài khoản) –
Sản phẩm này dùng ổn định, tiện lợi