Van bướm DN300 là dòng van bướm kích cỡ lớn. Dòng van này được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước ở các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp. Có nhiều dòng van bướm DN300 với các thương hiệu khác nhau, do đó sẽ có các đặc điểm, ưu điểm riêng. Vậy van bướm DN300 bao gồm những loại gì, kèm theo giá của từng loại van bướm DN300 như thế nào? Mời các bạn cùng Auvietco.vn tìm hiểu đôi nét về dòng van bướm này nhé!
Phân loại và báo giá van bướm DN300 thông dụng hiện nay
Van bướm DN300 ARV tín hiệu điện
- Model: ABFS 650-300
- Giá sản phẩm: 12.216.000 VNĐ
- Van bướm thân gang dẻo, cánh gang, seat NBR, EPDM
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Tiêu chuẩn thiết kế: EN 593
- Kiểu kết nối: Kẹp wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558-1/ ISO 5752
- Kiểm tra và thử nghiệm theo chuẩn: EN 12266-1
- Dải nhiệt độ sử dụng: -10°C ~ 80°C
- Áp lực làm việc: PN16
- Áp suất test vỏ: 24 bar
- Áp suất test gioăng: 17.6 bar
- Sơn Epoxy màu đỏ bên ngoài
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van bướm tín hiệu điện ARV
Model | DN (mm) | A | B | C | Do | G | n x øl | L |
ABFS 650-300 | 250 | 268 | 165 | 66 | 256 | 311 | 4 X 28 | 70 |
Van bướm DN300 AUT tay gạt PN16
- Model: 3110H-300
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, cánh inox, đệm PTFE
- Kết nối kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày ≥250 μm màu xanh
- Áp lực làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ sử dụng: Max 80°C
Size | H | C | Lo | D1 | n.d1 | |
DN | inch | |||||
DN300 | 12” | 540 | 76.9 | 500 | 410 | 12-φ28 |
Van bướm DN300 AUT tay quay PN16
- Model: 3120H-300
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang cầu, đĩa inox 304, seat EPDM, hộp số gang
- Vận hành tay quay vô lăng
- Kết nối: Kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày ≥250 μm màu xanh
- Áp suất hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ sử dụng: MAX 80°C
SIZE | A | B | C | D | b | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | inch | ||||||||
DN300 | 12″ | 301.7 | 240.3 | 76.9 | 301.6 | 71 | 270 | 410 | 12– φ28 |
Van bướm DN300 AUT tay quay mặt bích
- Model: 3200H-300
- Giá sản phẩm: 8.400.000 VNĐ
- Van bướm thân gang, cánh và trục CF8, seat EPDM
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kiểu kết nối: Lắp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy dày 250 micron màu xanh
- Áp suất làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ sử dụng: MAX 80°C
Size |
A | B | L | D | D1 | D2 | n – d1 | Ll | L2 | L3 | L4 | φ | |
DN | ich | ||||||||||||
DN300 | 12” | 309 | 230 | 178 | 460 | 410 | 378 | 12- φ28 | 261 | 58 | 170 | 236 |
270 |
Van bướm DN300 AUT tay quay tín hiệu điện
- Model: 3300H-300
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang dẻo, trục và cánh CF8, hộp số gang
- Vận hành tay quay vô lăng
- Kết nối tín hiệu bằng nguồn DC 24V
- Kết nối kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: BS4504 PN10/16, JIS 10K
- Áp suất làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ sử dụng: MAX 80°C
SIZE | A | B | C | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||
DN300 | 12” | 301.7 | 240.3 | 76.9 | 301.6 | 400/410 | 12- φ23/ 12- φ28 |
Van bướm DN300 Arita gang tay quay PN16
- Model: CBV-G-UF-PN16-300
- Giá sản phẩm: 11.025.000 VNĐ
- Van bướm thân gang, đĩa CF8, CF8M, gioăng EPDM hay NPR
- Vận hàng bằng tay quay vô lăng hộp số
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
- Kết nối kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI
- Thiết kế kết nối đầu điều khiển: ISO 5211
- Kiểm định và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: ISO 5208
- Áp suất hoạt động: 16 bar
- Nhiệt độ làm việc: MAX 120°C
- Áp suất test vỏ: 2.4 Mpa
- Áp suất test gioăng: 1.76 Mpa
DN | A | B | C |
DN300 | 280 | 242 | 76.9 |
Van bướm DN300 Arita tay gạt inox PN10
- Model: ARV-112WT(U)-300
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân & cánh: CF8, CF8M, đệm PTFE
- Vận hành bằng tay gạt
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS EN 593
- Kiểu kết nối: Kẹp bích PN10
- Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-1 PN10/16 JIS B2210 10K/ DIN 2501 PN10/16 ANSI B16 125/150
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: BS EN558-1
- Kết nối thiết bị điều khiển: ISO 521
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: BS EN 12266-1 / API 598
- Áp lực làm việc: 10 bar
- Nhiệt độ làm việc: -10°C ~ 80°C (NBR), -15°C ~ 140°C (EPDM), VITON ( -20°C ~ 150°C), PTFE (-20°C ~ 180°C)
SIZE | A | B | C | ØD1 | ØD2 | ØD3 | a° | ØE1 | ØE2 | ØE3 | ØE4 | TORQUE (Nm) | Cv | WT. (KG) |
||
DN | In. | PN 10 | PN 16 | |||||||||||||
300 | 12 | 280 | 242 | 76.9 | 301.6 | 400.00 416.70 |
25.0 40.5 |
11.25 15.00 |
102 | 12 | 125 | 70 | 429 | 490 | 1241 | 35.1 |
Van bướm DN300 Arita inox tay quay
- Model: GL-10UB: Class10k/ GL-16UB: Class 16k/ GL-150UB: Class 150
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm toàn thân SS304, đệm PTFE
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp suất hoạt động: Max 1.4 Mpa
- Dải nhiệt độ sử dụng: 29°C ~ 160°C
Size | d | H | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | 16K | 150 | ||||||||||||
300 | 12 | 295 | 443 | 342 | 257 | 60 | 83 | 367 | 400 | 430 | _ | 360 | 310 | 68 | 89 | No. 4 |
Van bướm DN300 Kitz nhôm tay quay XJ
- Model: G-10XJME/ G-10XJMEA/ G-PN16XJME
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van cánh bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, đĩa CF8M, gioăng EPDM
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối kẹp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
- Dải nhiệt độ sử dụng: MAX 120°C
- Áp lực làm việc: 10 bar
Size | d | HI | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
Mm | inch | 10K | Class150 | PN16 | ||||||||||||
300 | 12 | 295 | 430 | 353 | 263 | 32 | 78 | 367 | 400 | — | — | 170 | 180 | 51 | 63 | No.2 |
Van bướm DN300 Samwo CLW
- Model: CLW-300
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, đĩa CF8, CF8M, seat NBR, EPDM, PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
- Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 5752, MSS SP67, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Kiểu kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp lực làm việc: 16 bar
- Nhiệt độ làm việc: -20°C ~ 160°C
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA: Van bướm Sanwoo Hàn Quốc
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
Inch | mm | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | H | |||||||
12″ | 300 | 294 | 78 | 255 | 314 | 50 | 28 | 8 X 7 | F 10 | 400 | 16 | 25 | 432.0 | 12 | 25 | 400 | 12 | 23 | 30.5 |
Van bướm DN300 Samwo CLL
- Model: CLL-300
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van cánh bướm thân gang, cánh CF8, CF8M, đệm NBR, EPDM, PTFE, R-PTEF.
- Vận hành tay gạt, tay quay, động cơ điện, khí nén
- Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 5752, MSS SP67, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Dạng tai bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp suát hoạt động: 16 bar
- Nhiệt độ sử dụng: -20°C ~ 160°C
SIZE |
d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
Inch | mm | D | Key | C | n | h | C | n | h | C | N | h | |||||||
12″ | 300 | 294 | 78 | 255 | 314 | 50 | 28 | 8 X 7 | F 10 | 400 | 16 | M22 | 432.0 | 12 | 400 | 12 | M20 |
44 |
Van bướm DN300 Samwo CLF
- Model: CLF-300
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, đĩa SS304, SS316, seat NBR, EPDM, PTFE, R-PTEF
- Vận hành tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
- Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 5752, MSS SP67, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp lực làm việc: 16 bar
- Nhiệt độ sử dụng: -20°C ~ 160°C
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
|||||||||
inch | mm | Short | Long | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | ||||||
12″ | 300 | 294 | 78 | 110 | 255 | 314 | 50 | 28 | 8 X 7 | F 10 | 400 | 16 | M22 | 432.0 | 12 | 400 | 12 | M20 | 58 |
Van bướm DN300 gang Trung Quốc
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bướm thân gang, đĩa gang, inox, đệm EPDM, NPR, PTFE
- Vận hành tay gạt, tay quay vô lăng
- Kết nối kẹp wafer
- Áp suất hoạt động: PN10/16, 125/150LB, 10K
- Dải nhiệt độ sử dụng: MAX 80°C
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van bướm gang tay gạt Trung Quốc
DN
mm |
L | D | D1 | D2 | D3 | D4 | Φ | H1 | H2 | Z- Φd | ||
1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | |||||||||
300 | 77 | 301.6 | 400 | 410 | 370 | 140 | 108 | 31.6 | 225 | 311 | 4- Φ 28 | 4- Φ 28 |
Giới thiệu đôi nét về Van bướm DN300
Van bướm DN300 là dòng van bướm được thiết kế để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước 300A phi 324 hay 12 inch. Cũng giống như các dòng van bướm khác trên thị trường, dòng van này cũng được dùng để đóng mở hay điều tiết dòng chảy lưu chất trong hệ thống đường ống theo mong muốn.
Van bướm 300 đóng mở theo các góc từ 0°- 90°. Chúng được chế tạo từ nhiều loại vật liệu với đa dạng phương thức vận hành cũng như phương thức kết nối hệ thống. Tùy vào nhu cầu của hệ thống, kinh phí của đơn vị mà bạn có thể lựa chọn loại van phù hợp.
Van bướm DN300 được chúng tôi nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến như Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, G7, Trung Quốc với đầy đủ mẫu mã, chủng loại. Hàng sẵn kho, bảo hành dài hạn, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Cấu tạo cơ bản của van bướm DN300
Van bướm DN300 được cấu tạo bởi các bộ phận chính như:
- Thân van
Đây là bộ phận quan trọng của mỗi chiếc van bướm vì chúng chịu lực trực tiếp từ đường ống và là bộ phận quyết định đến độ bền của sản phẩm. Thân van thường được đúc nguyên khối từ gang, inox, thép… Tuỳ vào môi trường hoạt động mà chúng ta có thể lựa chọn chất liệu van phù hợp.
Xung quanh thân van được thiết kế những lỗ, mặt bích để thông qua bu lông, đai ốc liên kết van với đường ống. Ngoài ra phần thân này còn được thiết kế tán để có thể kết nối với nhiều loại thiết bị điều khiển.
- Đĩa van
Bộ phận giữ vai trò quan trọng trong việc chặn hay mở cho dòng lưu chất đi qua. Bộ phận này có hình cánh bướm, chúng thường được chế tạo cùng chất liệu với thân van. Đĩa van được kết nối với trục và có thể xoay mở ở nhiều góc độ khác nhau trong phạm vi gioăng làm kín
- Bộ phận làm kín
Là bộ phận có chức năng làm kín khít và ngăn không cho lưu chất rò rỉ ra bên ngoài. Ngoài ra các gioăng làm kín có thể thay thế khi bị hư hỏng. Bộ phận này thường được chế tạo từ cao su, teflon.
- Trục van
Là bộ phận kết nối và truyền lực từ bộ phận truyền động đến cánh van. Nên chúng thường được chế tạo từ các loại vật liệu cao cấp để có thể chịu được áp lực và chống ăn mòn tốt. Trục van có dạng trụ thẳng đúng và được đặt ở trung tâm của van.
- Thiết bị điều khiển
Bộ phận kết nối với trục van để điều khiển van hoạt động. Chúng có thể được điều khiển trực tiếp bằng sức người với tay gạt, tay quay hay điều khiển tự động bằng thiết bị truyền động điện, khí nén. Mỗi thiết bị truyền động đều có ưu điểm cũng như nguyên lý hoạt động riêng nhưng chúng đều hướng tới đóng hay mở cánh van.
Van điện Đài Loan cung cấp van bướm DN300 chính hãng
Van bướm DN300 là dòng van có kích cỡ lớn, dòng van này thường được lắp đặt ở các hệ thống đường ống trong công nghiệp. Hiện nay dòng van này rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ, giá sản phẩm cho đến đơn vị phân phối.
Giá van bướm có sự phân khúc rõ rệt, tuy nhiên nếu chỉ nhìn vào giá sản phẩm mà đánh giá sản phẩm đấy đắt hay rẻ thì cũng đúng như chưa đủ. Bởi giá van bướm còn phụ thuộc vào vật liệu chế tạo, tiêu chuẩn sản xuất, nguồn gốc xuất xứ, thời điểm mua hàng, đơn vị phân phối…
Cụ thể như dòng van bướm có nguồn gốc từ Châu Âu hay EU thường có giá cao hơn van có nguồn gốc từ Châu Á, tương đương với giá cao thì chất lượng sản phẩm cũng tương đối tốt. Nên nếu so với hiệu quả mà sản phẩm mang lại thì kinh phí đấy lại không phải là đắt. Còn đối với các dòng van được sản xuất bởi các thương hiệu van của Trung Quốc thì thường có giá thành rẻ, tương đương với đó thì chất lượng sản phẩm chỉ ở mức tạm chấp nhận được.
Ngoài ra ở mỗi thời điểm mua hàng giá thành sản phẩm cũng có sự giao động nhất định. Bởi sự tác động của chiến tranh thương mại, của dịch bệnh
Không những thế nếu bạn tìm mua hàng ở những đơn vị phân phối chính hãng thì chắc chắn giá cũng sẽ tốt hơn khi mua tại các đại lý cấp 2, cấp 3.
Van điện Đài Loan là đơn vị phân phối chính hãng của nhiều hương hiệu van nổi tiếng như AUT, ARV, KITZ, SAMWO… Các sản phẩm đều có sẵn tại kho Hà Nội và kho Hồ Chí Minh của chúng tôi.
Giá bán lẻ van bướm DN300 được niêm ít trực tiếp ở từng sản phẩm. Còn đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ khối lượng và thời gian nhập hàng chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá van bướm D300 tốt nhất với chiết khấu cao nhất và nhiều chế độ ưu đãi nhất.
Quý khách quan tâm đến sản phẩm cần tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá van bướm DN300 cụ thể hãy gọi ngay đến HOTLINE: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
SẢN PHẨM KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Cập nhật lúc 14:42 – 06/11/2023
Bảo Long Đã mua tại auvietco.vn
Khi dùng thấy ổn định, quá tốt, giá cũng rẻ hơn so với các nhà phân phối khác
Tuấn Anh Quản trị viên
Cảm ơn bạn đã phản hồi lại cho chúng tôi!