Van bướm DN200 (Phi 219mm – 8″) | Tay gạt – Tay quay

    (1 đánh giá của khách hàng)

    • Kích cỡ: DN200 – 200A – phi 219mm – 8 inch
    • Vật liệu thân, đĩa: Gang, inox, nhựa
    • Gioăng làm kín: EPDM, NPR, Viton, PTFE
    • Vận hành: Tay gạt, tay quay, động cơ điện, khí nén
    • Kiểu kết nối: Wafer, Lug, Flange
    • Nhiệt độ làm việc: Max 180°C
    • Áp lực làm việc: PN 16
    • Hãng sản xuất: ARV, AUT, Arita, Kitz, Samwo…
    • Hàng nhập khẩu chính hãng
    • Hàng sẵn kho – Giao hàng nhanh
    • Bảo hàng dài hạn
    Danh mục:

    Van bướm DN200 là dòng van cánh bướm được ứng dụng rất rộng rãi hiện nay. Với kích thước phù hợp lắp cho hệ thống đường ống phi 219mm, đây cũng là một trong những kích cỡ đường ống được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Chúng tôi qua bài viết dưới đây muốn gửi tới các bạn về thông tin những loại van bướm DN200 và kèm theo báo giá để có một cái nhìn tổng quát hơn. Hãy cùng Auvietco.vn tìm hiểu đôi nét về dòng van bướm DN200 này nhé!

    Báo giá và phân loại van bướm DN200 hiện nay

    Van bướm Gang - Inox - Nhựa DN200
    Van bướm Gang – Inox – Nhựa DN200

    Van bướm DN200 ARV tay gạt PN16 Class 150

    Van buom DN200 ARV tay gat PN16 Class 150

    • Model: ABF 600-200
    • Giá sản phẩm: 2.331.000 VNĐ
    • Van bướm thân gang cầu, cánh gang, seat NBR
    • Vận hành tay gạt
    • Tiêu chuẩn sản xuất: EN 593; BS 5155
    • Kiểu kết nối: Kẹp wafer
    • Mặt bích tiêu chuẩn: ISO 7005-1 EN 1092-1
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558 ISO 5752
    • Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
    • Nhiệt độ hoạt động: -10°C ~ 80°C
    • Áp lực hoạt động: PN10, PN16
    • Áp suất test vỏ: 24 bar
    • Áp suất test gioăng: 17.6 bar
    • Phủ sơn Epoxy dày ≥300 μm màu xanh nhạt
    Model DN (mm) A B C k n x øl M
    ABF600-200 200 45 228 175 295 4 X 23 355

    Van bướm DN200 ARV tín hiệu điện

    Van buom DN200 ARV tin hieu dien

    • Model: ABFS 650-200
    • Giá sản phẩm: 3.941.000 VNĐ
    • Van bướm thân, cánh gang GGG50, Seat NBR, EPDM
    • Vận hành bằng tay quay vô lăng
    • Thiết kế theo tiêu chuẩn: EN 593
    • Kiểu liên kết: Kẹp wafer
    • Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 7005-1 EN 1092-1
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558-1/ ISO 5752
    • Kiểm tra và thử nghiệm: EN 12266-1
    • Nhiệt độ hoạt động: MAX 80°C
    • Áp suất làm việc: PN16
    • Áp suất kiểm tra vỏ: 24 bar
    • Áp suất test gioăng: 17.6 bar
    • Sơn Epoxy dày ≥300 μm màu đỏ
    Model DN (mm) A B C Do G n x øl L
    ABFS 650-200 200 230 143 60 202 263 4 X 23  64

    Van bướm DN200 AUT tay gạt PN16

    Van buom DN200 AUT tay gat dia inox PN16

    • Model: 3110H-200
    • Giá sản phẩm: 2.300.000 VNĐ
    • Van bướm thân gang dẻo, đĩa CF8, đệm PTFE
    • Vận hành bằng tay gạt
    • Kiểu liên kết: Kẹp wafer
    • Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
    • Sơn phủ Epoxy màu xanh dày ≥250 μm
    • Áp suất làm việc: PN16
    • Dải nhiệt độ làm việc: Max 80°C
    Size H C Lo D1 n.d1
    DN Inch
    DN200 8” 405 60.5 360 295 12-φ23

    Van bướm DN200 AUT tay quay PN16

    Van buom DN200 AUT tay quay dia inox PN16

    • Model: 3120H-200
    • Giá sản phẩm: 2.700.000 VNĐ
    • Van bướm thân gang GGG50, đĩa CF8, gioăng EPDM, hộp số gang
    • Vận hành tay quay vô lăng hộp số
    • Kiểu liên kết: Kẹp bích
    • Mặt bích tiêu chuẩn: ISO 5211, BS 5155
    • Sơn phủ Epoxy màu xanh dày ≥250 μm
    • Áp suất hoạt động: PN16
    • Dải nhiệt độ làm việc: 0°C ~ 80°C
    SIZE A B C D b φ φD1 n-d1
    DN Inch
    DN200 10″ 240.6 167.4 60.6 202.5 71 270 295 8 – φ23

    Van bướm DN200 AUT mặt bích

    Van buom DN200 AUT mat bich

    • Model: 3200H-200
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bướm thân gang dẻo, đĩa và trục CF8, gioăng EPDM
    • Vận hành bằng tay quay vô lăng
    • Kết nối đường ống:  Flange
    • Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
    • Sơn phủ Epoxy màu xanh dày ≥250 μm
    • Áp suất làm việc: PN16
    • Dải nhiệt độ làm việc: 0°C ~ 80°C
    Size A B L D D1 D2 n – d1 Ll L2 L3 L4 φ
    DN Inch
    DN200 8” 225 170 152 340 295 268 12- φ23 261 58 170 236 270

    Van bướm DN200 AUT tín hiệu điện

    Van buom DN200 AUT tin hieu dien

    • Model: 3300H-200
    • Giá sản phẩm: 4.100.000 VNĐ
    • Van bướm thân gang GGG50, trục và cánh CF8, hộp số gang
    • Vận hàng tay quay vô lăng vô lăng
    • Kết nối tín hiệu bằng nguồn 24VDC
    • Kiểu kết nối: Kẹp bích
    • Mặt bích tiêu chuẩn: BS4504 PN10/16, JIS 10K
    • Áp suất làm việc: PN16
    • Dải nhiệt độ làm việc: 0°C ~ 80°C
    SIZE A B C φ φD1 n-d1
    DN Inch
    DN200 8″ 240.6 167.4 60.6 202.5 295 8 – φ23/ 12 – φ23

    Tham khảo thêm sản phẩm:

    Van bướm tay quay - tay gạt DN200
    Van bướm tay quay – tay gạt DN200

    Van bướm DN200 Arita tay gạt PN16

    Van buom DN200 Arita tay gat PN16

    • Model: CBV-L-UF-PN16-200
    • Giá sản phẩm: 3.518.000 VNĐ
    • Van bướm thân gang CI, đĩa SS304, 316, gioăng EPDM/ NBR
    • Vận hành tay gạt
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn: BS 5155
    • Kiểu kết nối: Kẹp wafer
    • Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI
    • Dải nhiệt độ làm việc: MAX 120°C
    • Áp suất test vỏ: 2.1 Mpa
    • Áp lực hoạt động: PN16
    • Kiểm định và thử nghiệm: ISO 5208
    DN A B C H1 L
    DN200 256 175 60.58 34 350

    Van bướm DN200 Arita tay gạt kèm công tắc giám sát

    Van buom DN200 Arita tay gat kem cong tac giam sat

    • Model: CBV-L-UF-PN16/ APN-210N-200
    • Giá sản phẩm: 5.218.000 VNĐ
    • Thân gang CI, đĩa CF8/ CF8M, gioăng EPDM/NBR
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: ISO 5208
    • Kiểu kết nối: Kẹp wafer PN16
    • Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI
    • Áp suất test vỏ: 2.4 Mpa
    • Áp suất kiểm tra gioăng: 1.76 Mpa
    • Áp lực làm việc: PN16
    • Dải nhiệt độ làm việc: Max 120°C

    Nếu hàng có sẵn lắp đặt và giao hàng 7 – 10 ngày tùy số lượng nhiếu hay ít, nếu hàng không có sẵn nhập hàng và lắp đặt 10 – 12 tuần

    DN A B C H1 L
    DN200 256 175 60.58 34 350

    Van bướm DN200 Arita tay quay gang PN16

    Van buom DN200 Arita tay quay gang PN16

    • Model: CBV-G-UF-PN16-200
    • Giá sản phẩm: 4.568.000 VNĐ
    • Van bướm thân gang, cánh CF8, CF8M, seat EPDM hay NPR
    • Vận hàng tay quay vô lăng hộp số
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
    • Kiểu kết nối: Kẹp wafer
    • Tiêu chuẩn mặt bích: DIN, BS, JIS, ANSI
    • Thiết kế kết nối đầu điều khiển: ISO 5211
    • Kiểm định và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: ISO 5208
    • Áp suất hoạt động: PN16
    • Dải nhiệt độ sử dụng: MAX 120°C
    • Áp suất kiểm tra vỏ: 2.4 Mpa
    • Áp suất tets gioăng: 1.76 Mpa
    DN A B C
    DN200 256 175 60.58

    Van bướm DN200 Arita tay gạt inox PN10

    Van buom DN200 Arita tay gat inox PN10

    • Model: ARV-112WT(U)-200
    • Giá sản phẩm: 11.813.000 VNĐ
    • Van bướm thân & đĩa: SS304 gioăng PTFE
    • Vận hành bằng tay gạt
    • Tiêu chuẩn thiết kế: BS EN 593
    • Kiểu kết nối: Kẹp wafer PN10
    • Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-1 PN10/16 JIS B2210 10K/ DIN 2501 PN10/16 ANSI B16 125/150
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: BS EN558-1
    • Kết nối thiết bị điều khiển: ISO 521
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: BS EN 12266-1 / API 598
    • Áp suất hoạt động: PN10
    • Dải nhiệt độ sử dụng: -10°C ~ 80°C (NBR), -15°C ~ 140°C (EPDM), VITON ( -20°C ~ 150°C), PTFE (-20°C ~ 180°C)
    SIZE A B C ØD1 ØD2 ØD3 ØE1 ØE2 ØE3 ØE4 TORQUE (Nm) Cv WT.
    (KG)
    DN Inch PN 10 PN 16
    200 8 256 175 60.6 202.5 293.00
    296.07
    26.0
    25.0
    15.00
    22.50
    102 12 125 70 174 192 572 15.5

    Van bướm DN200 Kitz tay gạt nhôm kẹp bích XJ

    Van buom DN200 Kitz tay gat nhom kep bich XJ

    • Model: 10XJME / 10XJMEA / PN16XJME
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van cánh bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, cánh CF8M, gioăng EPDM
    • Vận hành bằng tay gạt
    • Kiểu kết nối: Kẹp wafer
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
    • Dải nhiệt độ làm việc: MAX 120°C
    • Áp lực làm việc: PN16
    Size d H H1 H2 L D C D1
    mm Inch 10K Class 150 PN16
    200 8 196 281 234 161 60 258 298.5 350

    Van bướm DN200 Kitz tay quay nhôm XJ

    Van buom DN200 Kitz tay quay nhom XJ

    • Model: G-10XJME/ G-10XJMEA/ G-PN16XJME
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bướm thân nhôm/ ASTM B85-84-383.0, cánh CF8M, gioăng EPDM
    • Vận hành bằng tay quay vô lăng hộp số
    • Kiểu kết nối: Kẹp bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B 2220 / 2239 10K, ASME Class 150 JIS B 2220/ 2239 10K, EN1092 PN16
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: API609, BS5155 (Short pattern) ISO 5752-20, JIS B 2002 46.
    • Dải nhiệt độ sử dụng: MAX 120°C
    • Áp suất làm việc: PN10
    Size d HI H1 H2 H3 L D C D1 L1 E F Gear
    type
    Mm Inch 10K Class150 PN16
    200 8 196 311 234 161*1 32 60 258 290 298.5 295 170 180 51 63 No.2

    Van bướm DN200 Arita inox tay quay

    Van buom DN200 Arita inox tay quay

    • Model: GL-10UB: Class10k/ GL-16UB: Class 16k/ GL-150UB: Class 150
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bướm toàn thân SS304, gioăng PTFE
    • Vận hành tay quay vô lăng hộp số
    • Kiểu kết nối: Kẹp bích
    • Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
    • Áp suất làm việc: Max 1.4 Mpa
    • Dải nhiệt độ sử dụng: 29°C ~ 160°C
    Size d H H1 H2 H3 L D C D1 L1 E F Gear
    type
    mm Inch 10K 16K 150
    200 8 197 348 263 163 47 71 259 290 305 298.5 310 280 54 66 No.3

     

    Van bướm điều khiển khí nén - điều khiển điện DN200
    Van bướm điều khiển khí nén – điều khiển điện DN200

    Van bướm DN200 Samwo wafer CLW

    Van buom DN200 Samwoo wafer CLW

    • Model: CLW-200
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van cánh bướm thân gang, thép cacbon, CF8, CF8M, nhôm, đồng…
    • Cánh van CF8, CF8M, thép các bon, sắt dẻo
    • Gioăng NBR, EPDM, Viton PTFE, R-PTEF.
    • Vận hành bằng tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 5752, MSS SP6, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
    • Kiểu kết nối: Kẹp wafer
    • Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
    • Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
    • Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
    • Tiêu chuẩn kiểm tra thử nghiệm theo tiêu chuẩn: IP 598, BS 515
    • Áp suất làm việc: ASTM 125, 150 CLASS, DIN PN6, PN10, JIS 5K, 10K.
    • Dải nhiệt độ sử dụng: -20°C ~ 160°C
    SIZE d L H1 H2 H3 STEM TOP
    FLANGE
    (ISO5211)
    JIS 10K ANSI 150LB BS 4504 PN10 WEIGHT
    (APPROX.)
    (kg)
    Inch mm D key C n h C n h C n h
    8″ 200 196 60 183 237 33 22 FL’18 F 07 290 12 23 298.5 8 22 295 8 23 12.5

    Van bướm DN200 Samwo Lug CLL

    Van buom DN200 Samwo Lug CLL

    • Model: CLL-200
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van cánh bướm thân gang, thép cacbon, CF8, CF8M, nhôm, đồng…
    • Đĩa van CF8, CF8M,thép các bon, sắt dẻo
    • Gioăng NBR, EPDM, Viton PTFE, R-PTEF.
    • Vận hành bằng tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 5752, MSS SP6, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
    • Kiểu kết nối: Dạng tai bích
    • Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
    • Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
    • Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: IP 598, BS 515
    • Áp lực hoạt động: ASTM 125, 150 CLASS, DIN PN6, PN10, JIS 5K, 10K.
    • Dải nhiệt độ làm việc: -20°C ~ 160°C

    SIZE

    d L H1 H2 H3 STEM TOP
    FLANGE
    (ISO5211)
    JIS 10K ANSI 150LB BS 4504 PN10 WEIGHT
    (APPROX.)
    (kg)
    Inch mm D key C n h C n h C n h
    8″ 200 196 60 183 237 33 22 FL’18 F 07 290 12 M20 298.5 8 295 8 M20

    16

    Van bướm Samwo DN200 mặt bích CLF

    Van buom DN200 Samwo mat bich CLF

    • Model: CLF-200
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van cánh bướm thân gang, thép cacbon, SS304, SS316, nhôm, đồng…
    • Cánh van SS304, SS316, thép các bon, sắt dẻo
    • Gioăng NBR, EPDM, Viton PTFE, R-PTEF.
    • Vận hành bằng tay gạt, tay quay, thiết bị truyền động điện, khí nén
    • Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 5752, MSS SP6, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
    • Kiểu kết nối: Flange
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS 10k, PN10, PN16, ANSI 150
    • Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
    • Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
    • Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: IP 598, BS 515
    • Áp suất làm việc: ASTM 125, 150 CLASS, DIN PN6, PN10, JIS 5K, 10K.
    • Dải nhiệt độ làm việc: -20°C ~ 160°C
    SIZE d L H1 H2 H3 STEM TP
    FLANGE
    (ISO5211)
    JIS 10K ANSI 150LB BS 4504 PN10 WEIGHT
    (APPROX.)
    (kg)
    Inch mm Short Long D key C n h C n h C n h
    8″ 200 196 60 100 183 237 33 22 FL’18 F 07 290 12 M20 298.5 8 295 8 M20 31

     Van bướm DN200 Trung Quốc bằng gang

    Van buom DN200 Trung Quoc bang gang

    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van cánh bướm thân gang, cánh gang, inox, gioăng EPDM, NPR, PTFE
    • Vận hành tay gạt, tay quay vô lăng
    • Kiểu kết nối: Kẹp wafer
    • Áp suất làm việc: PN10/16, 125/150LB, 10K
    • Dải nhiệt độ sử dụng: MAX 80°C
    DN

    mm

       L D D1 D2 D3 D4 Φ H1 H2 Z- Φd
    1.0 1.0 1.0 1.6
    200 60.6 202.5 295 295 259 115 89 22.10 162 237 4- Φ 25 4- Φ 25

    Van bướm DN200 Trung Quốc bằng nhựa

    Van buom DN200 Trung Quoc bang nhua

    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bướm toàn thân nhựa uPVC, cPVC, PP-H
    • Vận hành tay kẹp nhựa ABS
    • Có thể kết nối với thiết bị truyền động điện hay khí nén
    • Kết nối: SOCKET/ THREADED
    • Tiêu chuẩn: ANSI, DIN, JIS, CNS
    • Dải nhiệt độ sử dụng: 0°C ~ 45°C (uPVC), 0°C ~ 95°C ( cPVC& PP-H)
    • Áp suất làm việc: 150 PSI
    • Màu thân van: Xám đen ( uPVC), xám nhạt (cPVC), màu vàng nhạt ( PP-H)
    DN Inch D1 D2 D3 D4 D5 L L1 H1 H2 H3 n e l
    200 8 200 295 344.0 191.0 111.0 61.0 64.0 172.0 212.0 86.0 8 240 470

     

    Van bướm kết nối mặt bích - Lug DN200
    Van bướm kết nối mặt bích – Lug DN200

    Tổng quan chi tiết về van bướm DN200

    Van bướm DN200 là gì?
    Van bướm DN200 là gì?

    Van bướm DN200 hay còn gọi là van bướm 200A là dòng van bướm được thiết kế để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa DN200 phi 219 hay 8 inch. Đây là dòng van được sử dụng để điều tiết hay đóng mở dòng lưu chất tại cửa van.

    Van bướm D200 được chế tạo từ nhiều loại vật liệu gang, inox, thép, nhựa… Chúng được kết nối hệ thống kiểu kẹp, lug, mặt bích và được điều khiển thủ công bằng tay gạt, tay quay hay điều khiển tự động bằng thiết bị truyền động điện, khí nén…Tùy theo nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mình mà khách hàng có thể lựa chọn loại van phù hợp.

    Cấu tạo cơ bản của van bướm DN200

    Cấu tạo van bướm DN200
    Cấu tạo van bướm DN200

    Van bướm DN200 được cấu tạo bởi các bộ phận chính như:

    • Thân van

    Là bộ phận được đúc nguyên khối từ gang, inox, nhựa, thép… Đây là bộ phận quan trọng và chịu lực tác động trực tiếp nên khi lựa chọn van cần lưu ý đến chất liệu thân sao cho phù hợp với môi trường.

    Thân van được thiết kế những lỗ, mặt bích dùng để kết nối hệ thống đường ống với van bằng bu lông và đai ốc. Ngoài ra thân van còn được thiết kế phần tán để kết nối với bộ phận điều khiển.  

    • Đĩa van

    Là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với lưu chất cũng là nơi trực tiếp chịu lực ma sát và tác động của van. Đĩa van được thiết kế dạng cánh bướm và được cố định một đầu với trục van. Đĩa van không cố định hoàn toàn mà có thể xoay một góc 90° so với thân van. 

    Cau tao van buom dn200. 1

    • Bộ phận làm kín

    Là bộ phận có chức năng làm kín khít và ngăn không cho lưu chất rò rỉ ra bên ngoài. Bộ phận này thường được chế tạo từ cao su, teflon.

    • Trục van

    Là bộ phận kết nối giữa cánh van và bộ phận điều khiển giúp cánh van bướm quay theo nhiều góc độ khác nhau. Trục được gắn cố định với đĩa van và xoay quanh thân van. Trục van phổ biến được chế tạo từ inox hay thép nên có độ cứng cao và chịu được áp lực lớn cũng như khả năng chống ăn mòn tốt.

    • Thiết bị điều khiển

    Là bộ phận kết nối với trục van để điều khiển hoạt động của thiết bị. Bộ phận điều khiển có nhiều loại khác nhau từ cơ năng như tay gạt, tay quay hay tự động như động cơ điện, khí nén. Tuỳ nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà khách hàng có thể lựa chọn thiết bị điều khiển phù hợp.

    Auvietco.vn chuyên phân phối van bướm DN200 chính hãng

    Van bướm DN200 là dòng van đang được sử dụng rộng rãi ở các hệ thống đường ống trong công nghiệp. Dòng van này hiện rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, xuất xứ. Giá van cũng đa dạng và có sự phân khúc rõ rệt. Nhưng nếu chỉ nhìn vào giá thành mà đánh giá sản phẩm đấy là đắt hay rẻ thì cũng đúng nhưng chưa đủ.

    Bởi tuỳ theo nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm mà giá thành của chúng có sự chênh lệch rõ rệt. Như các sản phẩm có nguồn gốc từ Châu Âu sẽ có giá cao hơn các sản phẩm có nguồn gốc từ Châu Á. Nhưng giá cao hơn tương ứng với chất lượng sản phẩm cũng tốt hơn. Bởi chúng được sản xuất ở những nước có nền công nghiệp tiên tiến, trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, theo các tiêu chuẩn khắt khe.

    Còn những sản phẩm có nguồn gốc xuất xứ từ Trung Quốc thì đa phần có giá thành rẻ nhưng tương ứng với đó thì chất lượng sản phẩm cũng chỉ ở mức tạm chấp nhận được.

    Ngoài ra khi, Quý khách mua sản phẩm ở các nhà phân phối chính hãng thì giá thành chắc chắn cũng tốt hơn khi mua ở các địa lý cấp 2, cấp 3.

    Auvietco.vn đây là đơn vị phân phối chính hãng nhiều thương hiệu van bướm nổi tiếng như ARV, AUT, Arita, KBV, Kitz, Samwo…Các dòng sản phẩm này đều được nhập khẩu chính hãng và phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào.

    Không những thế giá van bướm DN200 luôn được đơn vị niêm ít công khai ở từng sản phẩm trên Website. Đây là giá bán lẻ, còn đối với những đơn hàng với số lượng lớn, tuỳ khối lượng chúng tôi sẽ có chính sách giá tốt nhất. Nhằm đảm bảo lợi nhuận tối đa cho chủ đầu tư và nhà thầu.

    Để nhận báo giá van bướm DN200 nhanh nhất, Quý khách vui lòng liên hệ ngay HOTLINE: 0968 110 819 của chúng tôi để được phản hồi nhanh nhất.

    SẢN PHẨM KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

    Cập nhật lúc 16:02 – 06/11/2023

    1 đánh giá cho Van bướm DN200 (Phi 219mm – 8″) | Tay gạt – Tay quay
    5.00 Đánh giá trung bình
    5 100% | 1 đánh giá
    4 0% | 0 đánh giá
    3 0% | 0 đánh giá
    2 0% | 0 đánh giá
    1 0% | 0 đánh giá
    Đánh giá Van bướm DN200 (Phi 219mm – 8″) | Tay gạt – Tay quay
    Gửi ảnh thực tế
    0 ký tự (Tối thiểu 10)
      +

      1. Anh Tuấn Đã mua tại auvietco.vn

        Qua thời gian sử dụng vẫn dùng ổn định, tư vấn rất nhiệt tình

        • Tuấn Anh Quản trị viên

          Cảm ơn bạn đã phản hồi cho chúng tôi.

      Hỏi đáp

      Không có bình luận nào

      Van điện Đài Loan

        • Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại và Dịch Vụ Âu Việt
        • MST 0105911793
        • VPGD Hà Nội: Số 131, ngõ 8 Cầu Bươu, Tả Thanh Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội.
        • VPGD TP HCM: 140, đường số 7 kéo dài, khu phố 2, P Tân Tạo A, Q Bình Tân, TP HCM.
        • Điện thoại: 0968 110 819
        • Email: auvietco123@gmail.com

      icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon