Van bướm DN350 là dòng van bướm kích cỡ lớn đang được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hiện nay. Đây là dòng van có chất lượng tốt không những thế giá thành cũng tương đối rẻ, được sử dụng đa dạng kết nối với hệ thống đường ống lớn phi 356 mm. Qua bài viết dưới đây Van điện Đài Loan xin gửi tới các bạn về những loại van bướm DN350 và báo giá chi tiết từng loại của dòng van này để các bạn có một cái nhìn tổng quan hơn. Mời các bạn cùng Auvietco.vn đi tìm hiểu đôi nét về dòng van bướm này nhé!
Phân loại và báo giá Van bướm DN350 trên thị trường
Van bướm DN350 AUT tay quay PN16
- Model: 3120H-350
- Van cánh bướm thân gang, đĩa và trục inox, đệm EPDM, hộp số gang
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối: Kẹp wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy màu xanh dày ≥250 μm
- Áp suất hoạt động: PN10- PN16
- Dải nhiệt độ sử dụng: 0°C ~ 80°C
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van bướm tay gạt AUT Malaysia
SIZE |
A | B | C | D | b | φ | φD1 | n-d1 | |
DN | ich | ||||||||
DN350 | 14″ | 340 | 260 | 76.5 | 351.5 | 82 | 277 | 470 |
16 – φ28 |
Van bướm DN350 AUT tay quay mặt bích
- Model: 3200H-350
- Van cánh bướm thân gang, cánh và trục SS 304, gioăng EPDM
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kiểu kết nối mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ISO 5211, BS 5155
- Sơn phủ Epoxy màu xanh dày 250 micron
- Áp lực làm việc: PN16
- Dải nhiệt độ sử dụng: 0°C ~ 80°C
Size | A | B | L | D | D1 | D2 | n – d1 | Ll | L2 | L3 | L4 | φ | |
DN | ich | ||||||||||||
DN350 | 14” | 325 | 260 | 190 | 520 | 470 | 438 | 16- φ28 | 275 | 70 | 175 | 250 | 270 |
Van bướm DN350 Arita gang tay quay PN16
- Model: CBV-G-UF-PN16-350
- Van bướm thân gang, đĩa inox, gioăng EPDM hay NPR
- Vận hàng tay quay vô lăng hộp số
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5155
- Kết nối kẹp kích
- Mặt bích tiêu chuẩn: DIN, BS, JIS, ANSI
- Thiết kế kết nối đầu điều khiển: ISO 5211
- Kiểm định và thử nghiệm: ISO 5208
- Áp lực hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ hoạt động: Max 120°C
- Áp suất kiểm tra vỏ: 2.4 Mpa
- Áp suất kiểm tra gioăng: 1.76 Mpa
DN | A | B | C |
DN350 | 368 | 267 | 75 |
Van bướm DN350 Arita tay gạt inox PN10
- Model: ARV-112WT(U)-350
- Van bướm thân & đĩa: CF8, CF8M, gioăng PTFE
- Vận hành tay gạt
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS EN 593
- Kiểu kết nối: Dạng wafer PN10
- Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-1 PN10/16 JIS B2210 10K/ DIN 2501 PN10/16 ANSI B16 125/150
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: BS EN558-1
- Kết nối thiết bị điều khiển: ISO 521
- Kiểm tra và thử nghiệm: BS EN 12266-1 / API 598
- Áp lực làm việc: PN10
- Dải nhiệt độ sử dụng: -10°C ~80°C (NBR), -15°C ~ 140°C (EPDM), VITON ( -20°C ~ 150°C), PTFE (-20°C ~ 180°C)
SIZE | A | B | C | ØD1 | ØD2 | ØD3 | a° | ØE1 | ØE2 | ØE3 | ØE4 | TORQUE (Nm) | Cv | WT. (KG) |
||
DN | In. | PN 10 | PN 16 | |||||||||||||
350 | 14 | 368 | 267 | 75.0 | 333.5 | 445.00
470.00 476.20 |
25.0
28.0 28.4 |
11.25
11.25 15.00 |
102 | 12 | 125 | 70 | 550 | 625 | 1564 | 45.6 |
Van bướm tay quay DN350 Arita inox tay quay
- Model: GL-10UB: Class10k/ GL-16UB: Class 16k/ GL-150UB: Class 150
- Van bướm toàn thân inox, gioăng PTFE
- Vận hành tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối dạng kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, 16K, class 150
- Áp suất hoạt động: Max 1.4 Mpa
- Dải nhiệt độ sử dụng: 29°C ~ 160°C
Size | d | H | H1 | H2 | H3 | L | D | C | D1 | L1 | E | F | Gear type |
|||
mm | inch | 10K | 16K | 150 | ||||||||||||
350 | 14 | 325 | 476 | 375 | 293 | 57 | 92 | 410 | 445 | 480 | _ | 500 | 358 | 70 | 94 | No. 5 |
Van bướm DN350 Samwo Series CLW
- Model: CLW-350
- Van bướm thân gang, đĩa inox, gioăng NBR, EPDM, PTFE, R-PTFE.
- Vận hành tay gạt, tay quay, động cơ điện, khí nén
- Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 5752, MSS SP67, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Dạng kẹp bích
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K/16K, PN10/16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp suất làm việc: 16bar
- Nhiệt độ sử dụng: -20°C ~ 160°C
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van bướm Sanwoo Hàn Quốc
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
Inch | mm | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | |||||||
14″ | 350 | 333 | 78 | 280 | 340 | 50 | 28 | 8 X 7 | F 10 | 445 | 16 | 25 | 476.0 | 12 | 29 | 460 | 16 | 23 | 55.0 |
Van bướm DN350 Samwo Series CLL
- Model: CLL-350
- Van bướm thân gang, cánh inox, seat NBR, EPDM, PTFE, R-PTFE.
- Vận hành tay gạt, tay quay, động cơ điện, khí nén
- Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 5752, MSS SP67, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Dạng kẹp wafer
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K/16K, PN10/16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: IP 598, BS 515
- Áp lực hoạt động: 16bar
- Nhiệt độ làm việc: -20°C ~ 160°C
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TOP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||
inch | mm | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | |||||||
14″ | 350 | 333 | 78 | 280 | 340 | 50 | 28 | 8 X 7 | F 10 | 445 | 16 | M22 | 476.0 | 12 | 1 | 460 | 16 | M20 | 67 |
Van bướm DN350 Samwo Series CLF
- Model: CLF-350
- Van cánh bướm thân gang, đĩa inox, gioăng NBR, EPDM, PTFE, R-PTFE.
- Vận hành tay gạt, tay quay, động cơ điện, khí nén
- Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 5752, MSS SP67, JIS B 2032, JIS B 2064, API 609, BS5155
- Kết nối: Flange
- Mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K/16K, PN10/16, ANSI 150
- Kích thước mặt đối mặt: BS5155, ISO 5752, MSS SP67, JIS B2032, and AP1609
- Thiết kế kết nối bộ truyền động: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: IP 598, BS 515
- Áp suất hoạt động: PN16
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20°C ~ 160°C
SIZE | d | L | H1 | H2 | H3 | STEM | TP FLANGE (ISO5211) |
JIS 10K | ANSI 150LB | BS 4504 PN10 | WEIGHT (APPROX.) (kg) |
||||||||||
inch | mm | Short | Long | D | key | C | n | h | C | n | h | C | n | h | |||||||
14″ | 350 | 333 | 78 | 120 | 280 | 340 | 50 | 28 | 8 X 7 | F 10 | 445 | 16 | M22 | 476.0 | 12 | 1 | 460 | 16 | M20 | 65 |
Van bướm DN350 Trung Quốc bằng gang
- Van bướm thân gang, cánh gang, inox, gioăng EPDM, NPR, PTFE
- Vận hành bằng tay gạt, tay quay vô lăng hộp số
- Kết nối dạng kẹp wafer
- Áp suất hoạt động: PN10/16, 125/150LB, 10K
- Dải nhiệt độ sử dụng: MAX 80°C
DN
mm |
L | D | D1 | D2 | D3 | D4 | Φ | H1 | H2 | Z- Φd | ||
1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.6 | |||||||||
350 | 76.5 | 333.3 | 480 | 470 | 405 | 140 | 108 | 31.6 | 263 | 335 | 4- Φ 30 | 4- Φ 30 |
Tổng quan về dòng van bướm DN350
Van bướm DN350 là dòng van bướm được thiết kế để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa DN350 phi 356mm hay 14″. Cũng giống như các dòng van bướm khác trên thị trường, dòng van cánh bướm này cũng được dùng để đóng mở hay điều tiết dòng chảy lưu chất trong hệ thống đường ống theo mong muốn.
Van bướm phi 356mm – DN350 được chế tạo từ đa dạng vật liệu, đa dạng phương thức vận hành cũng như phương thức kết nối. Tùy theo nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mình mà bạn có thể lựa chọn loại van phù hợp. Van được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, PCCC…
Van bướm DN350 được chúng tôi nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến như Đài Loan, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, G7, Trung Quốc với đầy đủ mẫu mã, chủng loại. Hàng sẵn kho Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, bảo hành dài hạn, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Cấu tạo cơ bản của van bướm DN350
Van bướm DN350 được cấu tạo bởi các bộ phận chính như:
- Thân van
Là bộ phận bên ngoài bao bọc van. Thân van thường được đúc từ gang, inox, thép, bên ngoài được phủ 1 lớp sơn Epoxy giúp tăng tuổi thọ của van khi được lắp đặt ở môi trường tự nhiên. Thân van được kết nối hệ thống đường ống kiểu wafer, lug, flange thông qua các bu lông và đai ốc.
- Đĩa van
Đây là bộ phận chính trong việc đóng mở hay điều tiết dòng chảy. Bộ phận này thường được chế tạo cùng với chất liệu của thân van. Đãi van được kết nối với trục và có thể xoay nhiều góc độ trong phạm vi gioăng làm kín.
- Bộ phận làm kín
Là bộ phận có chức năng làm kín khít và ngăn không cho lưu chất rò rỉ ra bên ngoài khi van ở trạng thái đóng. Bộ phận này thường được chế tạo từ cao su EPDM, NPR hay teflon.
- Trục van
Là bộ phận giúp định vị và chịu lực chính trong mỗi lần đĩa van xoay. Vì phải chịu lực lớn nên chúng thường được chế tạo từ các loại vật liệu có độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn lớn.
- Thiết bị điều khiển
Là bộ phận kết nối với trục van để điều khiển thiết bị hoạt động. Van bướm DN350 là dòng van có kích cỡ lớn nên chúng chủ yếu vận hành bằng tay quay hay thiết bị truyền động điện, khí nén. Bởi kiểu vận hành tay gạt khi sử dụng ở kích cỡ lớn cùng với áp lực dòng chảy cao thì sức người không thể đủ lực để vận hành
Auvietco.vn phân phối chính hãng van bướm DN350
Van bướm DN350 là dòng van cánh bướm có kích thước lớn, nên chúng thường được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Dòng van này hiện nay rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ cho đến giá thành sản phẩm.
Giá van bướm DN350 được Van điện Đài Loan niêm ít trực tiếp ở từng sản phẩm bên trên. Đây là giá bán lẻ của chúng tôi, đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ theo khối lượng đơn hàng chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá tốt nhất với nhiều ưu đãi nhất. Nhằm đảm bảo tốt đa lợi nhuận của nhà thầu cũng như chủ đầu tư.
Là đơn vị nhập khẩu chính hãng các dòng van bướm 350A từ các thương hiệu van nổi tiếng như AUT, Arita, Samwo… Và phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng. Nên đảm bảo giá thành luôn luôn cạnh tranh nhất.
Hiện nay dòng van này đã có sẵn tại kho Hà Nội và Hồ Chí Minh của Auvietco.vn. Quý khách quan tâm đến sản phẩm cần tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá van bướm DN350 cụ thể hãy gọi ngay đến HOTLINE: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
SẢN PHẨM KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Van bướm DN50 (phi 60, 2″) | Gang, inox, nhựa
- Van bướm DN300 | Malaysia, China, Hàn Quốc | Gang, inox, nhựa
Cập nhật lúc 13:48 – 06/11/2023
Hoàng Đạt Đã mua tại auvietco.vn
Sản phẩm dùng rất tốt và bền sẽ ủng hộ tiếp