Van bi DN65 là dòng van đang được sử dụng nhiều nhất trong các hệ thống đường ống ở các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp hiện nay. Vậy van bi DN65 là gì? Có những loại van bi DN65 nào thông dụng hiện nay? Khi lựa chọn van bi DN65 cần lưu ý điều gì? Cùng Auvietco.vn đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên nhé!
Van bi DN65 là gì?
Van bi DN65 là dòng van bi được sản xuất để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa DN65 tương đương phi 73 hay 2 ½ inch. Đây là dòng van có cơ chế đóng mở hay cho phép dòng chảy lưu thông 2 chiều qua sự thay đổi góc quay của viên bi rỗng bên trong dưới sự tác động của tay gạt hay thiết bị truyền động điện, khí nén.
Van bi DN65 là dòng van có thể chịu được nhiệt độ cao, áp lực lớn, độ bền cao. Đặc biệt là trong quá trình sử dụng chúng không làm ảnh hưởng đến lưu lượng hay vận tốc của dòng chảy lưu chất. Van được chế tạo từ nhiều loại vật liệu inox, thép, đồng, gang, nhựa. Chúng được kết nối hệ thống đường ống theo kiểu lắp bích hay nối ren.
Cấu tạo van bi DN65
Van bi DN65 được cấu tạo từ các bộ phận chính như:
- Thân van
Là bộ phận chính để ghép các chi tiết của van bi thành 1 chỉnh thể hoàn chỉnh. Thân van được chế tạo từ đồng, inox, nhựa theo dạng 1PC, 2PC, 3PC, 2 cửa hay 3 ngã. Chúng được liên kết hệ thống đường ống theo kiểu nối ren hay lắp bích.
- Bi van
Là bộ phận có hình cầu và được đục lỗ khoét thông nhau ở dòng van bi thường hay lỗ khoét vuông góc ở dòng van bi 3 ngã. Bi van thường được làm từ thép không gỉ và được cố định bởi gioăng và trục.
- Trục van
Là bộ phận kết nối và truyền lực từ tay van tới bi van. Trục van thường được chế tạo cùng với chất liệu thân van.
Chúng có thiết kế đơn giản, chắc chắn và có nhiều độ dài khác nhau tùy theo các kích cỡ và kiểu van bi. Chúng được kết nối với trục bi bằng đầu trục, không những thế đầu trục được thiết kế tạo thành 1 khớp chắc chắn. Nhằm đảm bảo bi xoay theo đúng góc quay của trục van, cũng là góc quay tay gạt
- Gioăng làm kín
Là bộ phận tăng độ khít kín và giúp cho lưu chất không bị rò rỉ ra bên ngoài. Seat được thường được làm từ cao su EPDM hay PTFE… Chúng được lắp đặt ở bên trong 2 đầu quả bi, nằm trong thân van và trục van hay ở đầu kết nối van bi với đường ống.
- Bộ phận điều khiển
Bộ phận điều khiển rất đa dạng với dạng thủ công như tay gạt, tay quay hay tự động như thiết bị truyền động điện, khí nén. Tuỳ nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà khách hàng có thể lựa chọn bộ điều khiển phù hợp.
Các loại van bi DN65 thông dụng trên thị trường hiện nay
Van bi DN65 đồng tay gạt inox MIHA
- Model: MIHA-65
- Giá sản phẩm: 1.492.400 VNĐ
- Van bi thân đồng, nối ren
- Vận hành bằng tay gạt inox bọc nhựa PVC màu đỏ bên ngoài
- Thiết kế theo tiêu chuẩn: BS 5154:1991
- Kết nối ren theo tiêu chuẩn BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ sử dụng: Max 90oC
- Áp suất làm việc: 16bar
SIZE | DN | L | H | B |
2 ½” | 65 | 121 | 155 | 205 |
Van bi DN65 đồng tay gạt inox MBV
- Model: MBV-65
- Giá sản phẩm: 1.345.100 VNĐ
- Van bi gạt tay thân đồng, lỗ to, nối ren
- Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn bước ren ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ làm việc: < 90 độ C
- Áp suất làm làm việc: PN10
SIZE | DN | L | H | B |
2 ½” | 65 | 112 | 155 | 205 |
Van bi DN65 đồng tay gạt inox MI
- Model: MI-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thân đồng, lắp ren
- Vận hành tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh bên ngoài
- Thiết kế theo tiêu chuẩn: BS 5154:1991
- Kết nối ren theo tiêu chuẩn: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ làm việc: Max 90oC
- Áp suất làm việc: 10bar
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van bi đồng MI – Minh Hòa
SIZE | DN | L | H | B |
2 ½” | 65 | 112.5 | 152.5 | 205 |
Van bi DN65 thép Arita ANSI 150 PSI
- Model: CBA-F2-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thép đúc, 2 mảnh
- Kết nối mặt bích theo tiêu chuẩn: ASME B16.5
- Khoảng cách 2 mặt bích: ASME B16.10
- Tiêu chuẩn thử nghiệm và kiểm tra: API 598
- Nhiệt độ làm việc: MAX 200oC
- Áp suất hoạt động: 150 PSI- 200 PSI ( PN10- PN14)
- Áp suất vỏ: 300 PSI
SIZE | b | D | D1 | D2 | f | L | z-Ød |
2 ½” | 18 | 178 | 139.5 | 105 | 1.6 | 190 | 4-19 |
Van bi DN65 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-1PC-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox 304, 316, gioăng PTFE/ R-PTFE, 1PC
- Vận hành tay gạt
- Kết nối ren theo tiêu chuẩn: BSPT 1000 WOG / NPT ( tuỳ chọn)
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180 độ C.
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test ghế khí: 900 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
65 | 2-1/2 | 119 | 38 | 2-1/2 | 170 | 96.5 | 2.24 |
Van bi DN65 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-2PC-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi tay gạt thân inox 304, inox 316, seat PTFE/ R-PTFE, 2 PC
- Vận hành tay gạt, logo Arita in trên tay gạt
- Kết nối ren theo tiêu chuẩn BSPT 1000 WOG/ NPT
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
65 | 2-1/2 | 152 | 64 | 2-1/2 | 220 | 118 | 3.72 |
Van bi DN65 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-3PC-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi tay gạt thân SS304 ( CF8), gioăng PTFE/ R-PTFE, 3 PC
- Kết nối ren theo tiêu chuẩn: BSPT 1000 WOG/ NPT
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ làm việc: -29 ~ 180 độ C
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
65 | 2-1/2 | 160 | 64 | 2-1/2 | 220 | 120 | 5.55 |
Van bi DN65 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.
- Model: ARV-100SW-3PC-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thân SS316 ( CF8M), Seat R-PTFE, 3PC
- Vận hành kiểu tay gạt
- Kiểu kết nối: Nối hàn 1000 WOG
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ làm việc: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d |
D +0.4 -0 |
A | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | |||||||
65 | 2-1/2 | 160 | 64 | 73.9 | 16 | 220 | 120 | 5.55 |
Van bi DN65 đồng Kitz SZA 600
- Model: SZA-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, 2 mảnh, Full port
- Thân đồng thau, bi inox, gioăng teflon
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Kết nối ren trong BSPT
- Tiêu chuẩn bước ren JIS B0203
- Nhiệt độ hoạt động: 25 ~ 150 độ C
- Áp lực hoạt động: Max 400 PSI
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM : Van bi đồng Kitz
DN(mm) | Inch | L | H | D |
65 | 2 ½” | 138 | 101 | 200 |
Van bi DN65 Kitz gang JIS 10k
- Model: 10 FCTB-65
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thân gang xám FC200, bi inox, gioăng PTFE, 2 PC, full port
- Vận hành bằng tay gạt
- Độ dày thành tấm và thiết kế van chung: Tiêu chuẩn KITZ
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: Tiêu chuẩn KITZ
- Kết nối mặt bích tiêu chuẩn: JIS B2239 10K F-F
- Áp lực làm việc: MAX 10kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: MAX 120 độ C
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh 2.06PMa (21kgf/cnn2)
- Áp suất test ghế thủy tĩnh 0.59PMa (6kgf/cm2)
DN | In. | L | H | D |
65 | 2 ½” | 190 | 154 | 400 |
Van bi DN65 Sanwa Full bore lắp ren
- Model: BV 65 FB
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thân đồng thau mạ niken, crom
- Vận hành bằng tay gạt, tay gạt chế tạo từ nhôm, bên ngoài sơn phủ Epoxy, tay gạt lớn nên dễ cầm nắm.
- Gioăng làm kín được làm từ teflon thay vì cao su
- Van được đúc theo phương pháp rèn nóng, công nghệ mới nhất của Ý.
- Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 9001
- Áp suất làm việc: 200PSI- PN16
- Nhiệt làm việc: MAX 250C
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV 65 FB | 2.1/2″ | 134 | 95 | 200 | 61 | PS 2.1/2″ | 84 |
Van bi DN65 Sanwa DRZ 400 PSI
- Model: BV-65 400PSI
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thân đồng thau DZR, nối ren
- Vận hành bằng tay gạt SS304 bọc nhựa PVC bên ngoài
- Van bi gạt tay, thân đồng thau DZR
- Gioăng làm kín: PTFE
- Nhiệt độ sử dụng: < 80oC
- Áp lực làm việc : < 400PSI
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV-65 400PSI | 2.1/2 | 127 | 2.1/2 | 83 | 49.5 | 200 | 86 |
Van bi DN65 inox 3PC Trung Quốc
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thân inox 3PC, Full port, nối ren
- Gioăng làm kín: PTFE hay R-PTFE
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Thiết kế gắn bộ phận truyền động tiêu chuẩn: ISO 5211
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: AP 598
- Kết nối tiêu chuẩn: ANSI B1.20.1/ BS 21/ DIN 2999/ ISO 7-1
- Áp suất hoạt động: Max 16 bar
- Nhiệt độ sử dụng: Max 200oC
SIZE | DN | L | L1 | H | W | C |
2 ½” | 65A | 190 | 164 | 123 | 210 | 29 |
Van bi DN65 Trung Quốc mặt bích 2 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi vận hành tay gạt
- Thân CF8, CF8M, WCB, 2 PC, full port
- Bi van: CF8, CF8M
- Gioăng làm kín: PTFE, R-PTFE
- Kết nối mặt bích tiêu chuẩn ASME 16.5/ JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ JIS B2002/ DIN PN16-40
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Thiết kế Fire-Sate Acc có sẵn: API 607
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: < 200oC
- Áp suất làm việc: < 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | W | ØR | ØC | ØD | N-ØM | T | F | Torque
M.N |
|
ANSI 150# | 2 ½” | 65 | 190 | 148 | 230 | 105 | 139.5 | 178 | 4-19 | 17.5 | 1.6 | 55 |
ANSI 300# | 2 ½” | 65 | 241 | 152 | 310 | 105 | 149 | 190 | 8-22 | 25.4 | 1.6 | 55 |
JIS 10K | 2 ½” | 65 | 190 | 148 | 230 | 116 | 140 | 175 | 4-19 | 18 | 2 | 55 |
JIS 20K | 2 ½” | 65 | 241 | 152 | 310 | 116 | 140 | 175 | 8-19 | 20 | 2 | 55 |
DIN PN16 | 2 ½” | 65 | 170 | 148 | 230 | 122 | 145 | 185 | 4-18 | 18 | 3 | 55 |
DIN PN40 | 2 ½” | 65 | 170 | 148 | 310 | 122 | 145 | 185 | 4-22 | 22 | 3 | 55 |
Van bi DN65 Trung Quốc mặt bích 3 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B 16.34
- Tiêu chuẩn thiết kế an toàn cháy nổ: API 607
- Direct Mounting Pad: ISO 5211
- Kết nối mặt bích theo tiêu chuẩn ASME 16.5/JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS B2002/ DIN PN16-40
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API598
- Nhiệt độ sử dụng: < 200oC
- Áp suất hoạt động: < 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | H2 | W | ØR | ØC | ØD | P | N-ØM | T | F | Torquo
M.N |
ISO 5211 | |
ANSI 150 | 2 ½” | 65 | 190 | 145 | 18 | 250 | 105 | 139.5 | 178 | 17 | 4-19 | 17.5 | 1.6 | 55 | F07/F10 |
JIS 10K | 2 ½” | 65 | 190 | 145 | 18 | 250 | 116 | 140 | 175 | 17 | 4-19 | 18 | 2 | 55 | F07/F10 |
DIN PN16 | 2 ½” | 65 | 290 | 145 | 18 | 250 | 122 | 145 | 185 | 17 | 4-18 | 18 | 3 | 55 | F07/F10 |
Báo giá van bi DN65
Giá van bi D65 hiện nay rất đa dạng, chúng có nhiều phân khúc khác nhau. Có cao, có thấp, có trung bình. Tuy nhiên nếu chỉ nhì vào giá cả mà nói sản phẩm đấy đắt hay rẻ thì chưa đủ. Chúng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
Nguồn gốc xuất xứ của van bi 65A. Bởi những sản phẩm có nguồn gốc từ Châu Âu thì sẽ có giá thành cao nhất, giá thành sản phẩm cao nhưng tương ứng với đó là chất lượng sản phẩm tốt. Vì chúng được sản xuất ở những quốc giá có nền công nghiệp phát triển, trên các dây chuyền công nghệ hiện đại, cùng với đó là các tiêu chuẩn sản xuất khắt khe. Chính vì vậy mà giá thành của chúng cao hơn. Tuy nhiên nếu so với chất lượng sản phẩm, hiệu quả mà chúng mang lại thì giá thành đấy lại không phải là đắt.
Hơn nữa mỗi thương hiệu sản xuất sẽ hướng đến 1 đối tượng khách hàng nhất định. Như các thương hiệu van của Trung Quốc họ hướng đến những khách hàng cần van giá rẻ. Vì vậy trong quá trình sản xuất họ đã tính toán để giảm thiểu tối đa chi phí nhằm đạt mục đích là giảm giá thành sản phẩm. Tuy nhiên giá thành rẻ thì chất lượng sản phẩm cũng chỉ ở mức chấp nhận được. Các sản phẩm này chỉ phù hợp với những hệ thống không có đồi hỏi cao về kỹ thuật.
Ngoài ra dưới sự tác động của chiến tranh thương mại, của dịch bệnh…Ở những thời điểm khác nhau thì giá van có sự biến động nhất định.
Không những thế khi mua van ở những nhà phân phối chính hãng thì chắc chắn giá cả sẽ tốt hơn khi mua ở các đại lý cấp 2, cấp 3. Bởi trải qua nhiều công đoạn giá thành sản phẩm sẽ bị đẩy lên cao.
Nếu bạn đang tìm mua van bi DN65 mà chưa tìm được nhà phân phối chính hãng thì AUVIETCO.VN chính là một địa chỉ lý tưởng cho bạn. Đây là đơn vị phân phối của nhiều thương hiệu van bi nổi tiếng như Arita, Kitz, Sanwa… Các sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp và phân phối đến tận tay khách hàng không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào nên giá thành luôn đảm bảo tốt nhất. Không những thế vì nhập khẩu trực tiếp nên họ luôn chủ động được nguồn hàng. Với tổng kho rộng hơn 1000m2 được đặt ở 2 thành phố lớn là Hà Nội và Hồ Chí Minh luôn có sẵn đầy đủ các mẫu mã, chủng loại sẵn sàng cung cấp cho khách hàng.
Giá van bi DN65 được chúng tôi niêm ít cụ thể ở từng sản phẩm phía trên. Đây là giá bán lẻ còn đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, Quý khách hàng hãy gửi ngay bảng khối lượng cho chúng tôi. Từ bảng khối lượng chúng tôi sẽ đưa ra những chính sách giá tốt nhất với chiết khấu cao nhất. Không những giá tốt chúng còn còn có những chính sách khuyến mãi và hậu mãi kèm theo.
Quý khách quan tâm đến dòng van này cần tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá van bi DN65 cụ thể hãy gọi ngay đến Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
BÀI VIẾT KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
-
Van bi DN80 (Phi 90 – 3″) | Lắp ren – Nối Bích | Malaysia – China – Thái Lan
- Van bi nhựa PVC | Tay vặn
- Van bi 3 ngã bằng Inox
Cập nhật lúc 17:06 – 21/03/2023
Cường Xoan Đã mua tại auvietco.vn
Tư vấn rất nhiệt tình mua dùng thử thấy ổn định, sẽ tiếp tục ủng hộ