Van bi DN25 là gì? Có những loại van bi DN25 nào thông dụng nhất hiện nay? Khi chọn mua van bi DN25 cần lưu ý điều gì? Đây là những câu hỏi nhận được sự quan tâm của nhiều khách hàng. Hãy cùng Auvietco.vn đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở bài viết dưới đây nhé!
Van bi DN25 là gì?
Van bi DN25 là dòng van bi được sử dụng để lắp đặt trong các hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa là DN25 tương đương phi 34 hay 1 inch. Đây là một trong những hệ thống đường ống được sử dụng phổ biến bậc nhất trong cả dân dụng lẫn công nghiệp hiện nay.
Van bi DN25 là dòng van công nghiệp sử có quá trình đóng mở phụ thuộc vào việc thay đổi góc quay của viên bi được khoét lỗ rỗng bên trong. Van được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau, với nhiều kiểu kết nối cũng như vận hành khác nhau. Tùy vào môi chất sử dụng, nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà khách hàng có thể lựa chọn dòng van phù hợp.
Cấu tạo van bi DN25
Van bi DN25 được cấu tạo từ các bộ phận chính như:
- Thân van
Đây là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với dòng chảy lưu chất. Chúng được đúc nguyên khối từ vật liệu gang, inox, thép, nhựa theo dạng 1PC, 2 PC, 3PC. Thân van được liên kết hệ thống theo dạng nối ren, rắc co hay mặt bích.
- Bi van (đĩa van)
Là bộ phận có dạng hình cầu đục lỗ xuyên tâm. Đây là chi tiết chính trong việc thực hiện thao tác đóng mở van. Bi van thường được chế tạo từ inox nên có độ cứng cao và độ ăn mòn thấp. Chúng được cố định bởi gioăng làm kín và trục.
- Trục van
Là bộ phận được dùng để kết nối và truyền momen lực từ bộ phận điều khiển đến bi van. Bộ phận này thường được chế tạo cùng với chất liệu của thân van. Bộ phận này được thiết kế đơn giản, chắc chắn và có độ dài khác nhau tuỳ theo kích thước và kiểu van bi.
- Gioăng làm kín
Là chi tiết giúp tăng độ kín khít cho van, giúp dòng lưu chất không bị rò rỉ ra bên ngoài. Chúng thường được chế tạo từ các loại vật liệu mềm như cao su EPDM hay PTFE. Gioăng làm kín được lắp đặt trong 2 đầu quả bi hay ở đầu kết nối giữa van bi và đường ống. .
- Bộ phận điều khiển
Bộ phận điều khiển rất đa dạng có thể là vận hàng bằng cơ như tay gạt, tay quay hay vạn hành tự động bằng thiết bị truyền động điện, khí nén. Mỗi bộ phận này sẽ mỗi kiểu hoạt động khác nhau nhưng chúng đều có thể lắp vào van bi. Nên tùy vào nhu cầu của hệ thống, cũng như kinh phí của đơn vị mà khách hàng có thể lựa chọn bộ phận điều khiển phù hợp.
Các loại van bi DN25 thông dụng trên thị trường hiện nay
Van bi đồng tay gạt inox MIHA DN25
- Model: MIHA-25
- Giá sản phẩm: 166.600 VNĐ
- Van bi tay gạt, thân đồng, nối ren
- Tay gạt inox bên ngoài bọc nhựa PVC màu đỏ
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn đường ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ hoạt động: MAX 90 độ C
- Áp suất hoạt động: PN16
SIZE | DN | L | H | B |
1” | 25 | 65.5 | 79.5 | 108 |
Van bi đồng tay gạt inox DN25 MBV
- Model: MBV-25
- Giá sản phẩm: 147.700 VNĐ
- Van bi tay gạt thân đồng, lỗ to, nối ren
- Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn đường ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ hoạt động: MAX 90 độ C
- Áp suất làm hoạt động: PN10
SIZE | DN | L | H | B |
1” | 25 | 63 | 79 | 108 |
Van bi đồng tay gạt inox DN25 MI
- Model: MI-25
- Giá sản phẩm: 120.300 VNĐ
- Van bi tay gạt, thân đồng, nối ren
- Tay gạt inox bên ngoài bọc nhựa PVC màu xanh
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn đường ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ hoạt động: MAX 90 độ C
- Áp suất hoạt động: PN10
SIZE | DN | L | H | B |
1” | 25 | 61 | 68 | 108 |
Van bi DN25 thép Arita ANSI 150 PSI
- Model: CBA-F2-25
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thép đúc, 2 mảnh
- Kiểu kết nối: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ASME B16.5
- Khoảng cách 2 mặt bích: ASME B16.10
- Thử nghiệm và kiểm tra theo tiêu chuẩn: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: <200oC
- Áp suất hoạt động: 150 PSI- 200 PSI
- Áp suất test vỏ: 300 PSI
SIZE | b | D | D1 | D2 | f | L | z-Ød |
1” | 12 | 108 | 79.5 | 51 | 1.6 | 127 | 4-15 |
Van bi DN25 Arita đồng tay gạt
- Model: BBA-AF600-25
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi tay gạt thân đồng 2 mảnh, Full port.
- Kết nối ren BSPT
- Tiêu chuẩn bước ren: ISO 228 (DIN 259), BS ( JIS B0203)
- Nhiệt độ sử dụng: <150oC
- Áp suất làm việc: 600 PSI
- Áp test vỏ: 900 PSI
SIZE | D | H | L1 | L2 | L3 |
1” | 25 | 60.7 | 72 | 17.5 | 125 |
Van bi DN25 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-1PC-25
- Giá sản phẩm: 347.550 VNĐ / 424.200 VNĐ ( inox 304 / inox 316)
- Van bi tay gạt 1 mảnh
- Thân: inox 304, inox 316, gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kết nối ren BSPT 1000 WOG / NPT
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Nhiệt độ hoạt động: -29-180oC.
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test ghế khí: 900 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
25 | 1 | 70 | 15 | 1 | 105 | 54 | 0.38 |
Van bi DN25 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-2PC-25
- Giá sản phẩm: 568.050 VNĐ / 695.100 VNĐ (inox 304 / inox 316)
- Van bi tay gạt 2 mảnh
- Thân inox 304, inox 316, seat PTFE/ R-PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn ren BSPT 1000 WOG/ NPT
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
25 | 1 | 84 | 25 | 1 | 140 | 72 | 0.76 |
Van bi DN25 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-3PC-25
- Giá sản phẩm: 739.200 VNĐ
- Van bi tay gạt 3 mảnh
- Thân: SS304 ( CF8), gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn ren: BSPT 1000 WOG/ NPT
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
25 | 1 | 90 | 25 | 1 | 140 | 72 | 0.87 |
Van bi DN25 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.
- Model: ARV-100SW-3PC-25
- Giá sản phẩm: 771.750 VNĐ
- Van bi tay gạt 3 thân
- Kết nối hàn 1000 WOG
- Thân: Inox 316 ( CF8M), Seat R-PTFE
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d |
D +0.4 -0 |
A | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | |||||||
25 | 1 | 90 | 25 | 33.9 | 12.5 | 140 | 72 | 0.87 |
Van bi DN25 đồng Kitz SZA 600
- Model: SZA-25
- Giá sản phẩm: Liên hệ tới Hotline
- Van bi tay gạt, 2 mảnh, Full port
- Thân đồng, bi inox, seat PTFE,
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Kết nối ren trong BSPT tiêu chuẩn JIS B0203
- Nhiệt độ sử dụng: 25 ~ 150oC
- Áp lực làm việc: 150 ~ 400 PSI
DN(mm) | Inch | L | H | D |
25 | 1 | 72 | 50 | 110 |
Van bi DN25 Kitz gang JIS 10k
- Model: 10 FCTB- 25
- Giá sản phẩm: Liên hệ tới Hotline
- Van bi tay gạt, thân gang xám FC200, bi inox, seat PTFE, 2PC, full port
- Độ dày thành tấm và thiết kế van chung: Tiêu chuẩn KITZ
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: Tiêu chuẩn KITZ
- Kiểu kết nối: Lắp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B2239 10K F-F
- Áp lực hoạt động: 7 kgf/cm2~ 10kgf/cm2
- Nhiệt độ sử dụng: 120 độ C
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh 2.06PMa (21kgf/cnn2)
- Áp suất test ghế thủy tĩnh 0.59PMa (6kgf/cm2)
DN | In. | L | H | D |
25 | 1
|
130 | 124 | 160 |
Van bi DN25 Kitz inox tay gạt nối ren
- Model: UTK(M)-25
- Giá sản phẩm: Liên hệ tới Hotline
- Van bi inox tay gạt Type 600, lắp ren , 1PC
- Van bi thân inox 316, đĩa inox 316, gioăng PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn ren: JIS B0203 (BS 21)
- Áp lực hoạt động: 10 kgf/cm2~ 40 kgf/cm2
- Nhiệt độ sử dụng: 25 ~ 150 độ C
Model | DN | NPS | Ball bore | L | H | D |
UTK(M)-25 | 25 | 1 | 16 | 71 | 48 | 100 |
Van bi DN25 Sanwa Full bore nối ren
- Model: BV 25 FB
- Giá sản phẩm: Liên hệ tới Hotline
- Van bi tay gạt, thân đồng thau mạ niken, crom
- Tay gạt được làm bằng nhôm và sơn phủ Epoxy, tay cầm lớn dễ cầm nắm.
- Seat làm từ teflon thay vì cao su
- Van được đúc theo phương pháp rèn nóng, công nghệ mới nhất của Ý.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO 9001
- Áp suất làm việc: PN16- 200PSI
- Nhiệt độ sử dụng: 0-80 độ C
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV 25 FB | 1″ | 60 | 57 | 94 | 25 | PS 1″ | 37 |
Van bi DN25 Sanwa DRZ 400 PSI
- Model: BV-25 400PSI
- Giá sản phẩm: Liên hệ tới Hotline
- Van bi tay gạt, thân đồng thau DZR
- Seat: Teflon
- Tay gạt SS304 bọc nhựa PVC
- Nhiệt độ sử dụng: 0-80 độ C
- Áp lực làm việc: 400PSI
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV-25 400PSI | 1″ | 79 | 1″ | 47 | 19.5 | 111 | 41 |
Van bi DN25 Trung Quốc inox 2PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ tới Hotline
- Van bi inox tay gạt 2 thân, Full port
- Kết nối ren tiêu chuẩn ANSI B1.20,1(NPTI 18022801 & D1N259(G) 01N2999 & es21{9spT)
- Áp suất làm việc: 600PSI ( PN63)
- Nhiệt độ sử dụng: -20 ~ 250 độ C ( -4 ~482 oF)
NPS | DN | ID | L | H | W |
1” | 25A | 25 | 76.5 | 67 | 115 |
Van bi DN25 Trung Quốc inox 3PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ tới Hotline
- Van bi inox 3 thân, Full port, nối ren
- Seat: PTFE, R-PTFE
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Thiết kế gắn bộ phận truyền động tiêu chuẩn: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: AP 598
- Tiêu chuẩn kết nối: ANSI B1.20.1/ BS 21/ DIN 2999/ ISO 7-1
- Áp suất làm việc: 16 bar
- Nhiệt độ sử dụng: 200 độ C
SIZE | DN | L | L1 | H | W | C |
1” | 25A | 82 | 86 | 68 | 120 | 17 |
Van bi DN25 Trung Quốc mặt bích 2 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ tới Hotline
- Van bi tay gạt thân inox 304, inox 316, WCB, 2 PC, full port
- Đĩa van: Inox 304, inox 316
- Gioăng làm kín: PTFE, R-PTFE
- Kết nối mặt bích tiêu chuẩn ASME 16.5/ JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ JIS B2002/ DIN PN16-40
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Thiết kế Fire-Sate Acc có sẵn: API 607
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: 200độ C
- Áp suất hoạt động: 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | W | ØR | ØC | ØD | N-ØM | T | F | Torque
M.N |
|
ANSI 150# | 1″ | 25 | 127 | 88 | 148 | 51 | 79.5 | 108 | 4-16 | 12.0 | 1.6 | 11 |
ANSI 300# | 1” | 25 | 165 | 98 | 170 | 51 | 89 | 124 | 4-19 | 17.5 | 1.6 | 11 |
JIS 10K | 1″ | 25 | 130 | 88 | 148 | 67 | 90 | 125 | 4-19 | 14 | 1 | 11 |
JIS 20K | 1” | 25 | 165 | 98 | 170 | 67 | 90 | 125 | 4-19 | 16 | 1 | 11 |
DIN PN16 | 1” | 25 | 125 | 88 | 148 | 68 | 85 | 115 | 4-14 | 16 | 2 | 11 |
DIN PN40 | 1” | 25 | 125 | 88 | 170 | 68 | 85 | 115 | 4-14 | 18 | 2 | 1 |
Van bi DN25 Trung Quốc mặt bích 3 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ tới Hotline
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B 16.34
- Tiêu chuẩn thiết kế an toàn cháy nổ: API 607
- Direct Mounting Pad: ISO 5211
- Kết nối mặt bích tiêu chuẩn ASME 16.5/JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS B2002/ DIN PN16-40
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API598
- Nhiệt độ sử dụng: 200 độ C
- Áp suất làm việc: 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | H2 | W | ØR | ØC | ØD | P | N-ØM | T | F | Torquo
M.N |
ISO 5211 | |
ANSI 150 | 1” | 25 | 127 | 92 | 10 | 180 | 51 | 79.5 | 108 | 11 | 4-16 | 12.0 | 1.6 | 11 | F04/F05 |
JIS 10K | 1” | 25 | 127 | 92 | 10 | 160 | 67 | 90 | 125 | 11 | 4-19 | 14 | 1 | 11 | F04/F05 |
DIN PN16 | 1” | 25 | 160 | 92 | 10 | 160 | 68 | 85 | 115 | 11 | 4-14 | 16 | 2 | 11 | F04/F05 |
Báo giá van bi DN25
Trong quá trình chọn mua van bi, để van có thể hoạt động tốt, bền bỉ cũng như hệ thống lắp đặt đạt năng suất, hiệu quả cao nhất bạn cần lưu ý một số điểm như:
- Lựa chọn kích cỡ van phù hợp với kích cỡ đường ống cần lắp đặt để tránh rò rĩ gây thất thoát lưu chất ra bên ngoài
- Lựa chọn vật liệu chế tạo van phù hợp với dòng môi chất sử dung. Bởi mỗi loại chất liệu sẽ có những ưu nhược điểm khác nhau. Nên cần lựa chọn chất liệu van phù hợp để tăng tuổi thọ sử dụng chúng.
- Cần lưu ý áp suất, nhiệt độ hoạt động của hệ thống để từ đó có thể lựa chọn áp suất và nhiệt độ hoạt động của van phù hợp. Nhằm tránh tình trạng quá áp hay quá nhiệt có thể gây hư hỏng van.
- Lựa chọn kiểu thân van bi phù hợp với mục đích sử dụng. Chúng có thể là loại 1 PC, 2 PC hay 3PC, 2 cửa hay 3 ngã…
- Lựa chọn kiểu kết nối van phù hợp với kiểu kết nối hệ thống đường ống
- Lựa chọn kiểu vận hành van phù hợp với nhau cầu và kinh phí của đơn vị mình
- Lựa chọn nhà sản xuất và phân phối uy tín. Để có thể mua được sản phẩm chất lượng nhất với giá cả cạnh tranh nhất, cùng với đó chế độ bảo hành và hậu mãi hấp dẫn nhất.
Auvietco.vn đã chia sẻ những thông tin về dòng van bi DN25. Dòng van này hiện đã có sẵn tại kho Hà Nội và TP Hồ Chí Minh của chúng tôi với đầy đủ mẫu mã, chủng loại. Quý khách quan tâm đến sản phẩm cần hỗ trợ thêm về kỹ thuật hay báo giá van bi DN25 cụ thể hãy liên hệ ngay Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
BÀI VIẾT KHÁC BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO:
Cập nhật lúc 16:27 – 21/03/2023
Long Đã mua tại auvietco.vn
Tư vấn nhiệt tình, sản phẩm dùng rất thích