Van bi DN10 là dòng van đang được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hiện nay. Vậy van bi DN10 là gì? Có những loại van bi DN10 nào thông dụng hiện nay? Khi chọn van bi DN10 cần lưu ý điều gì? Mời các bạn cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở những bài viết dưới đây nhé!
Van bi DN10 là gì?
Van bi DN10 là dòng van bi được sản xuất để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa DN10 tương đương phi 17 hay ⅜ inch. Cũng giống như các dòng van bi khác trên thị trường van cũng được dùng để đóng mở hay điều tiết dòng chảy lưu chất trong hệ thống.
Van bi DN10 là dòng van có cấu tạo tương đối đơn giản nhưng cho khả năng chịu áp lực cao bậc nhất so với các dòng van công nghiệp hiện nay. Van được chế tạo từ các loại vật liệu chính như inox, đồng, nhựa. Chúng được kết nối hệ thống theo kiểu nối ren. Tùy vào môi trường hoạt động, nhu cầu của hệ thống mà khách hàng có thể lựa chọn loại vật liệu cấu tạo cũng như kiểu kết nối van phù hợp.
Van bi DN10 được cấu tạo như thế nào?
Van bi DN10 được cấu tạo từ các bộ phận chính như:
- Thân van
Là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với dòng lưu chất. Đây cũng là bộ phận kết nối và bảo vệ khác bộ phận của van bi. Chúng được đúc nguyên khối theo dạng 1 mảnh, 2 mảnh hay 3 mảnh từ các loại vật liệu đồng, inox, nhựa, gang, thép. Và được kết nối hệ thống đường ống theo kiểu lắp ren.
- Bi van
Là bộ phận có hình cầu, được đục lỗ xuyên tâm. Đây là chi tiết chính trong việc thực hiện quá trình đóng mở van. Chúng thường được làm từ thép không gỉ có độ cứng cao và độ ăn mòn thấp. Bi van được cố định bởi gioăng làm kín và trục.
- Trục van
Là bộ phận kết nối và truyền lực từ bộ phận truyền động tới bi van. Trục van được chế tạo cùng với chất liệu thân van. Chúng có thiết kế đơn giản, chắc chắn và có nhiều độ dài khác nhau tùy theo các kích cỡ và kiểu van bi.
- Gioăng làm kín
Là bộ phận tăng độ khít kín, giúp cho lưu chất không bị rò rỉ ra bên ngoài. Chúng được chế tạo từ các loại cao su EPDM, PTFE… Và được lắp đặt ở bên trong 2 đầu quả bi, nằm trong thân van và trục van hay đầu kết nối van bi và đường ống.
- Bộ phận điều khiển
Bộ phận điều khiển có thể là dạng tay gạt, tay quay hay bộ truyền động điện, khí nén. Đây là bộ phận chính quyết định đến quá trình đóng mở van. Mỗi bộ phận này sẽ mỗi kiểu hoạt động khác nhau nhưng chúng đều có thể lắp vào van bi. Nên tùy vào nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà chúng ta có thể lựa chọn bộ phận điều khiển phù hợp.
Các loại van bi DN10 thông dụng trên thị trường hiện nay
Van bi DN10 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-1PC-10
- Giá sản phẩm: Inox 304: 176.400 VNĐ / Inox 316: 215.250 VNĐ
- Van bi tay gạt 1PC
- Thân: SS304. SS316, gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn đường ren: BSPT 1000 WOG / NPT
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Nhiệt độ làm việc: Max180oC.
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 900 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
10 | 3/8 | 45 | 7 | 3/8 | 70 | 35 | 0.10 |
Van bi DN10 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-2PC-10
- Giá sản phẩm: Inox 304: 276.150 VNĐ / Inox 316: 330.750 VNĐ
- Van bi tay gạt 2 thân
- Thân SS304, SS316, Seat PTFE/ R-PTFE
- Kiểu kết nối : Lắp ren
- Tiêu chuẩn đường ren BSPT 1000 WOG/ NPT
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: Max 180 độ C
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
10 | 3/8 | 60 | 10 | 3/8 | 95 | 47 | 0.23 |
Van bi DN10 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-3PC-10
- Giá sản phẩm: 418.950 VNĐ
- Van bi tay gạt 3 thân
- Thân: SS304, gioăng làm kín PTFE/ R-PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn đường ren: BSPT 1000 WOG/ NPT
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: Max 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
10 | 3/8 | 65 | 11.5 | 3/8 | 95 | 48.5 | 0.37 |
Van bi DN10 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.
- Model: ARV-100SW-3PC-10
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi tay gạt 3 thân
- Kiểu kết nối: Nối hàn 1000 WOG
- Thân: Inox 316 ( CF8M), gioăng làm kín R-PTFE
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: Max 180 độ C
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d |
D +0.4 -0 |
A | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | |||||||
10 | 3/8 | 65 | 11.5 | 17.6 | 9.5 | 95 | 48.5 | 0.37 |
Van bi DN10 Sanwa DRZ 400 PSI
- Model: BV-10 400PSI
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi vận hành tay gạt inox 304 bọc nhựa PVC
- Thân làm từ đồng thau DZR
- Gioăng làm kín PTFE
- Nhiệt độ sử dụng: Max 80 độ C
- Áp lực làm việc: Max 400PSI
XEM THÊM CHI TIẾT CÁC SẢN PHẨM KHÁC: Van Bi Sanwa
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV-10 400PSI | 3/8″ | 50 | 3/8″ | 38 | 10 | 60 | 23 |
Van bi DN10 Kitz inox tay gạt nối ren
- Model: UTK(M)-10
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox tay gạt Type 600, 1 mảnh, nối ren
- Van bi thân 316, bi inox 316, gioăng PTFE
- Kiểu kết nối: Nối ren
- Tiêu chuẩn đường ren: JIS B0203 (BS 21)
- Áp lực làm việc: 10 kgf/cm2~ 40 kgf/cm2
- Nhiệt độ hoạt động: Max 150oC
XEM THÊM CHI TIẾT CÁC SẢN PHẨM KHÁC: Van bi đồng Kitz
Model | DN | NPS | Ball bore | L | H | D |
UTK(M)-10 | 10 | 3/8” | 6.8 | 44 | 36 | 70 |
Van bi DN10 Trung Quốc inox 2PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox gạt tay 2 mảnh, Full port
- Kiểu lắp đặt: Nối ren
- Tiêu chuẩn đường ren: ANSI B1.20,1(NPTI 18022801 & D1N259(G) 01N2999 & es21{9spT)
- Áp suất hoạt động: Max PN63- 600PSI
- Nhiệt độ sử dụng: -20 ~ 250oC ( -4 ~482 oF)
NPS | DN | ID | L | H | W |
3/8” | 10A | 12.5 | 47 | 50 | 82 |
Van bi DN10 Trung Quốc inox 3PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox 3 thân, Full port, nối ren
- Gioăng làm kín: PTFE hay R-PTFE
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Thiết kế gắn bộ phận truyền động tiêu chuẩn: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: AP 598
- Tiêu chuẩn bước ren: ANSI B1.20.1/ BS 21/ DIN 2999/ ISO 7-1
- Áp suất hoạt động: <16 bar
- Nhiệt độ làm việc: < 200oC
SIZE | DN | L | L1 | H | W | C |
3/8” | 10A | 63 | 63 | 54 | 100 | 13 |
Báo giá van bi DN10
Van bi DN10 rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, xuất xứ cho đến giá thành sản phẩm. Van được Auvietco.vn nhập khẩu chính hãng từ các nước có nên công nghiệp phát triển như Malaysia, Thái Lan, Nhật Bản… Và được phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào. Nên đảm bảo khi đến với chúng tôi, Quý khách sẽ nhận được những sản phẩm chất lượng với giá tốt nhất.
Giá van bi DN10 được chúng tôi niêm ít ở từng sản phẩm bên trên. Đây là giá bán lẻ của chúng tôi, đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ theo khối lượng chúng tôi sẽ đưa ra những chính sách giá tốt nhất nhằm đảm bảo tối đa lợi nhuận cho nhà thầu, chủ đầu tư. Không những giá tốt mà còn kèm theo nhiều chính sách khuyến mãi và hậu mãi hấp dẫn.
Để nhận báo giá van bi DN10 với chiết khẩu cao nhất và nhiều chính sách ưu đãi nhất, Quý khách vui lòng gọi ngay đến Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất nhé
BÀI VIẾT BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM
Cập nhật lúc 15:36 – 21/03/2023
Huy Hoàng Đã mua tại auvietco.vn
Sản phẩm này dùng tốt, đánh giá cao đấy