Van bi DN32 là gì? Có những loại van bi DN32 nào thông dụng nhất hiện nay? Khi chọn mua van bi DN32 cần lưu ý điều gì? Đây là những câu hỏi nhận được sự quan tâm của nhiều khách hàng. Hãy cùng Auvietco.vn đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở bài viết dưới đây nhé!
Van bi DN32 là gì?
Van bi DN32 là dòng van bi được sử dụng để lắp đặt trên hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa là DN32 tương đương phi 42 hay 1 ¼ inch. Đây là dòng van điều tiết và kiểm soát dòng chảy lưu chất bằng cách xoay mở 1 quả cầu được đục lỗ xuyên tâm. Khi lỗ đục của quả cầu nằm song song với đường ống thì van mở. Còn khi chúng nằm vuông góc với dòng chảy thì van đóng ngăn không cho dòng chảy lưu thông qua.
Van bi DN32 được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau như inox, đồng, nhựa, thép…Chúng được kết nối hệ thống theo kiểu lắp ren, mặt bích hay rắc co. Và được vận hành thông qua tay gạt, tay vặn hay thiết bị truyền động điện, khí nén.
Cấu tạo van bi DN32
Van bi DN32 được cấu tạo từ các bộ phận chính như:
- Thân van
Là bộ phận được đúc từ đồng, gang, inox theo dạng 1 mảnh 2 mảnh, 3 mảnh, 2 cửa hay 3 ngã. Thân van là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với dòng lưu chất và là bộ phận liên kết và bao bọc các bộ phận khác của van bi để tạo thành 1 thể thống nhất.
- Bi van
Là bộ phận thường được chế tạo từ inox. Đây là bộ phận trực tiếp thực hiện quá trình đóng mở van. Bi van có hình cầu và được đúc lỗ xuyên tâm.
- Trục van
Là bộ phận kết nối và truyền momen lực từ bộ phận điều khiển tới bi van. Trục được thiết kế đơn giản, chắc chắn theo chất liệu của thân van.
- Gioăng làm kín
Là bộ phận có vai trò tặng độ kín, hạn chế rò rỉ lưu chất ra bên ngoài. Gioăng được làm từ các vật liệu mềm như cao su EPDM, NPR hay PTFE… Và được lắp đặt ở bên trong 2 đầu quả bi, nằm trong thân và trục van hay đầu kết nối van bi và đường ống.
- Bộ phận điều khiển
Bộ phận điều khiển van bi rất đa dạng từ điều khiển thủ công bằng tay gạt, tay quay hay điều khiển tự động bằng bộ điều khiển điện, khí nén. Tuỳ nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà khách hàng có thể lựa chọn thiết bị điều khiển phù hợp..
Các loại van bi DN32 thông dụng trên thị trường hiện nay
Van bi đồng tay gạt inox MIHA DN32
- Model: MIHA-32
- Giá sản phẩm: 318.000 VNĐ
- Van bi gạt tay, thân đồng, nối ren
- Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu đỏ bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Nối ren
- Tiêu chuẩn bước ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ làm việc: MAX 90 độ C
- Áp suất làm việc: PN16
SIZE | DN | L | H | B |
1 ¼ ” | 32 | 78 | 101 | 140 |
Van bi DN32 đồng tay gạt inox MBV
- Model: MBV-32
- Giá sản phẩm: 281.200 VNĐ
- Van bi gạt tay thân đồng, lỗ to, nối ren
- Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn bước ren ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ làm việc: < 90 độ C
- Áp suất làm làm việc: PN10
SIZE | DN | L | H | B |
1 ¼ ” | 32 | 74.5 | 100 | 140 |
Van bi DN32 đồng tay gạt inox MI
- Model: MI-32
- Giá sản phẩm: 273.800 VNĐ
- Van bi gạt tay, thân đồng, lắp ren
- Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn bước ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ làm việc: MAX 90 độ C
- Áp suất làm việc: PN10
SIZE | DN | L | H | B |
1 ¼ ” | 32 | 73.5 | 99 | 140 |
Van bi DN32 thép Arita ANSI 150 PSI
- Model: CBA-F2-32
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thép đúc, 2 thân
- Kiểu liên kết: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ASME B16.5
- Khoảng cách 2 mặt bích: ASME B16.10
- Thử nghiệm và kiểm tra: API 598
- Nhiệt độ làm việc: <200 độ C
- Áp suất làm việc: 150 PSI- 200 PSI ( PN10- PN14)
- Áp suất kiểm tra vỏ: 300 PSI
SIZE | b | D | D1 | D2 | f | L | z-Ød |
1 ¼ ” | 13 | 117 | 89 | 64 | 1.6 | 140 | 4-15 |
Van bi DN32 Arita đồng tay gạt
- Model: BBA-AF600-32
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay thân đồng 2 mảnh, Full port.
- Kết nối ren BSPT
- Tiêu chuẩn đường ren: ISO 228 (DIN 259), BS ( JIS B0203)
- Nhiệt độ sử dụng: <150 độ C
- Áp suất làm việc: 600 PSI
- Áp suất kiểm tra vỏ: 900 PSI
SIZE | D | H | L1 | L2 | L3 |
1 ¼ ” | 32 | 74.5 | 82 | 19 | 140 |
Van bi DN32 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-1PC-32
- Giá sản phẩm: 507.150 VNĐ / 628.950 VNĐ (inox 304 / inox 316)
- Van bi gạt tay 1 thân
- Thân: inox 304, 316, gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kiểu liên kết: Nối ren
- Tiêu chuẩn ren: BSPT 1000 WOG / NPT ( tuỳ chọn)
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: -29-180 độ C.
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 900 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
32 | 1-1/4 | 80 | 19.5 | 1-1/4 | 120 | 65.5 | 0.64 |
Van bi DN32 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-2PC-32
- Giá sản phẩm: 859.950 VNĐ / 1.102.500 VNĐ (inox 304 / inox 316)
- Van bi gạt tay 2 thân
- Logo Arita in trên tay gạt
- Thân inox 304, inox 316, seat PTFE/ R-PTFE
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn ren BSPT 1000 WOG/ NPT
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180 độ C
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
32 | 1-1/4 | 98 | 32 | 1-1/4 | 150 | 81 | 1.16 |
Van bi DN32 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-3PC-32
- Giá sản phẩm: 1.234.800 VNĐ
- Van bi tay gạt 3 mảnh
- Thân: SS304 ( CF8), gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn ren: BSPT 1000 WOG/ NPT
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
32 | 1-1/4 | 110 | 32 | 1-1/4 | 150 | 81 | 1.60 |
Van bi DN32 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.
- Model: ARV-100SW-3PC-32
- Giá sản phẩm: 1.234.800 VNĐ
- Van bi gạt tay 3 mảnh
- Kiểu liên kết: Nối hàn 1000 WOG
- Thân: SS316 ( CF8M), Seat R-PTFE
- Tiêu chuẩn ản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180 độ C
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d |
D +0.4 -0 |
A | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | |||||||
32 | 1-1/4 | 110 | 32 | 42.7 | 12.5 | 150 | 81 | 1.60 |
Van bi DN32 đồng Kitz SZA 600
- Model: SZA-32
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, 2 thân, Full port
- Thân đồng thau, bi inox, seat PTFE,
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Kết nối ren trong BSPT
- Tiêu chuẩn ren JIS B0203
- Nhiệt độ sử dụng: 25 ~ 150 độ C
- Áp lực hoạt động: 150 ~ 400 PSI
DN(mm) | Inch | L | H | D |
32 | 1 ¼ | 84 | 54 | 110 |
Van bi DN32 Kitz gang JIS 10k
- Model: 10 FCTB-32
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, thân gang xám FC200, bi inox, seat PTFE, 2 mảnh, full port
- Độ dày thành tấm và thiết kế van chung: Tiêu chuẩn KITZ
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: Tiêu chuẩn KITZ
- Kiểu liên kết: Lắp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B2239 10K F-F
- Áp lực làm việc: 7 kgf/cm2~ 10kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 120 độ C
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh 2.06PMa (21kgf/cnn2)
- Áp suất kiểm tra ghế thủy tĩnh 0.59PMa (6kgf/cm2)
DN | In. | L | H | D |
32 |
1 ¼
|
140 | 130 | 160 |
Van bi DN32 Kitz inox tay gạt nối ren
- Model: UTK(M)-32
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox gạt tay Type 600, lắp ren , 1 mảnh
- Van bi thân CF8M, đĩa inox CF8M, gioăng PTFE
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn đường ren: JIS B0203 (BS 21)
- Áp lực làm việc: 10 kgf/cm2~ 40 kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 25 ~ 150 độ C
Model | DN | NPS | Ball bore | L | H | D |
UTK(M)-32 | 32 | 1 ¼ | 20 | 78 | 54 | 100 |
Van bi DN32 Sanwa Full bore lắp ren
- Model: BV 32 FB
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, thân đồng thau mạ niken, crom
- Tay gạt chế tạo từ nhôm, bên ngoài sơn phủ Epoxy, tay cầm lớn dễ cầm nắm.
- Seat làm từ teflon thay vì cao su
- Van được đúc theo phương pháp rèn nóng, công nghệ mới nhất của Ý.
- Tiêu chuẩnSản xuất: ISO 9001
- Áp suất hoạt động: PN16- 200PSI
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 80 độ C
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV 32 FB | 1.1/4″ | 78.5 | 64 | 129.5 | 30 | PS 1.1/4″ | 46 |
Van bi DN32 Sanwa DRZ 400 PSI
- Model: BV-32 400PSI
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, thân đồng thau DZR
- Seat: Teflon
- Tay gạt SS304 bọc nhựa PVC bên ngoài
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 80 độ C
- Áp lực hoạt động : 400PSI
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV-32 400PSI | 1.1/4″ | 86 | 1.1/4″ | 51 | 24.5 | 111 | 50 |
Van bi DN32 Trung Quốc inox 2PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox gạt tay 2 mảnh, Full port
- Kiểu liên kết: Nối ren
- Tiêu chuẩn ren ANSI B1.20,1(NPTI 18022801 & D1N259(G) 01N2999 & es21{9spT)
- Áp suất làm việc PN63- 600PSI
- Nhiệt độ làm việc: -20 ~ 250 độ C ( -4 ~482 oF)
NPS | DN | ID | L | H | W |
1-1/4′ | 32A | 32 | 56 | 73 | 128 |
Van bi DN25 Trung Quốc inox 3PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox 3 thân, Full port, nối ren
- Seat: PTFE, R-PTFE
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Thiết kế gắn bộ phận truyền động tiêu chuẩn: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: AP 598
- Tiêu chuẩn kết nối: ANSI B1.20.1/ BS 21/ DIN 2999/ ISO 7-1
- Áp suất làm việc: 16 bar
- Nhiệt độ sử dụng: 200 độ C
SIZE | DN | L | L1 | H | W | C |
1” | 25A | 82 | 86 | 68 | 120 | 17 |
Van bi DN32 Trung Quốc mặt bích 2 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay thân CF8, CF8M, WCB, 2 mảnh, full port
- Đĩa van: CF8, CF8M
- Gioăng: PTFE, R-PTFE
- Kiểu liên kết: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích ASME 16.5/ JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ JIS B2002/ DIN PN16-40
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Thiết kế Fire-Sate Acc có sẵn: API 607
- Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 200độ C
- Áp suất làm việc: 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | W | ØR | ØC | ØD | N-ØM | T | F | Torque
M.N |
|
ANSI 150# | 1 ¼” | 32 | 140 | 100 | 170 | 64 | 89 | 117 | 4-16 | 12.7 | 1.6 | 18 |
ANSI 300# | 1 ¼” | 32 | 178 | 115 | 170 | 64 | 98.5 | 133 | 4-19 | 19.1 | 1.6 | 18 |
JIS 10K | 1 ¼” | 32 | 140 | 100 | 170 | 76 | 100 | 135 | 4-19 | 16 | 2 | 18 |
JIS 20K | 1 ¼” | 32 | 178 | 115 | 170 | 76 | 100 | 135 | 4-19 | 18 | 2 | 18 |
DIN PN16 | 1 ¼” | 32 | 130 | 100 | 170 | 78 | 100 | 140 | 4-18 | 16 | 2 | 18 |
DIN PN40 | 1 ¼” | 32 | 130 | 100 | 170 | 78 | 100 | 40 | 4-18 | 18 | 2 | 18 |
Van bi DN32 Trung Quốc mặt bích 3 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B 16.34
- Tiêu chuẩn thiết kế an toàn cháy nổ: API 607
- Direct Mounting Pad: ISO 5211
- Kiểu liên kết: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích ASME 16.5/JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS B2002/ DIN PN16-40
- Kiểm tra và thử nghiệm: API598
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 200 độ C
- Áp suất hoạt động: MAX 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | H2 | W | ØR | ØC | ØD | P | N-ØM | T | F | Torquo
M.N |
ISO 5211 | |
ANSI 150 | 1 ¼” | 32 | 140 | 97 | 10 | 160 | 64 | 89 | 117 | 11 | 4-16 | 12.7 | 1.6 | 11 | F04/F05 |
JIS 10K | 1 ¼” | 32 | 140 | 97 | 10 | 160 | 76 | 100 | 135 | 11 | 4-19 | 16 | 2 | 18 | F04/F05 |
DIN PN16 | 1 ¼” | 32 | 180 | 97 | 10 | 160 | 78 | 100 | 140 | 11 | 4-18 | 16 | 2 | 18 | F04/F05 |
Báo giá van bi DN32
Hiện nay trên thị trường van bi DN32 rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ, giá thành sản phẩm cho đến đơn vị phân phối. Giá van bi D32 cao có, thấp có, trung bình cũng có, tuy nhiên không phải nhìn vào giá thành mà chúng ta có thể đánh giá được sản phẩm đó là rẻ hay đắt. Bởi giá thành sản phẩm còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Cụ thể như
Với những dòng van có xuất xứ từ các nước Châu Âu thì thường có giá thành cao hơn. Bởi chúng được sản xuất ở các nước có nền công nghiệp tiên tiến, trên các dây chuyền sản xuất hiện đại theo các tiêu chuẩn khắt khe nên chất lượng sản phẩm cũng tốt hơn. Vì thế giá thành sản phẩm cũng cao hơn.
Không những thế mỗi nhà sản xuất đều hướng đến một đối tượng khách hàng nhất định, các sản phẩm họ sản xuất ra đều nhằm mục đích đáp ứng tốt nhu cầu của nhóm khách hàng này. Như các dòng van Trung Quốc họ thường hướng đến những khách hàng thích giá thành rẻ. Vì giá thành rẻ nên chất lượng và độ bền sản phẩm chỉ ở mức chấp nhận được.
Không những thế đo sự tác động, ảnh hưởng của nền kinh tế thị trường, của chiến tranh, của dịch bệnh cũng tác động đến giá thành sản phẩm.
Ngoài ra nếu bạn mua hàng ở những nhà phân phối thì chắc chắn giá thành sẽ tốt hơn khi bạn mua ở các đại lý cấp 2, cấp 3.
Bạn đang có nhu cầu mua van bi 32A, nếu bạn chưa tìm được nhà phân phối chính hãng thì Van điện Đài Loan chính là địa chỉ lý tưởng cho bạn. Bởi đây là đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp tại thị trường Việt Nam. Với tổng kho hơn 1000m2 đặt ở 2 thành phố lớn là Hà Nội và Hồ Chí Minh, các sẵn phẩm luôn sẵn sàng để phục vụ nhu cầu của khách hàng.
Giá van bi DN32 được chúng tôi công bố trực tiếp ở từng sản phẩm. Đây là giá bán lẻ của chúng tôi. Đối với những đơn hàng có số lượng lớn chúng tôi sẽ có những chính sách riêng nhằm đáp ứng tối đa lợi nhuận cho nhà thầu, chủ đầu tư. Không chỉ có giá tốt mà chúng tôi còn có nhiều chính sách khuyến mãi và hậu mãi kèm theo.
Để được báo giá van bi DN32, Quý khách hãy liên hệ ngay Hotline của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
BÀI VIẾT KHÁC BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO
Cập nhật lúc 16:38 – 21/03/2023
Hưng Thịnh Đã mua tại auvietco.vn
Qua thười gian sử dụng thấy van vẫn hoạt động tốt, ngon