Van bi DN50 là dòng van đang được sử dụng rộng rãi từ trong dân dụng cho đến công nghiệp hiện nay. Vậy van bi DN50 là gì? Có những loại van bi DN50 nào thông dụng hiện nay? Khi chọn van bi DN50 cần lưu ý điều gì? Mời các bạn cùng Auvietco.vn đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở những bài viết dưới đây nhé!
Van bi DN50 là gì?
Van bi DN50 là dòng van bi được sản xuất để lắp đặt cho hệ thống đường ống kích thước danh nghĩa DN50 tương đương kích cỡ hệ inch là 2’’ hay đường kính ngoài là 60mm hay phi 60. Đây là dòng van điều tiết hay kiểm soát dòng chảy lưu chất bằng cách xoay mở một quả cầu được đục lỗ xuyên tâm. Van có khả năng đóng mở nhanh và hoạt động ổn định, bền bỉ, tuổi thọ cao.
Van bi DN50 được chế tạo từ nhiều loại vật liệu khác nhau như gang, inox, đồng, nhựa, thép. Với nhiều kiểu kết nối khác nhau như nối ren, mặt bích, hàn, rắc co. Cùng với đó là nhiều kiểu vận hành khác nhau, chúng có thể vận hành thủ công bằng tay gạt, tay vặn hay vận hành tự đồng bằng điện, khí nén. Tùy vào môi trường hoạt động, nhu cầu của hệ thống cũng như kinh phí của đơn vị mà khách hàng có thể lựa chọn loại van phù hợp.
Cấu tạo van bi DN50
Van bi DN50 được cấu tạo từ các bộ phận chính như:
- Thân van
Là bộ phận liên kết và bảo vệ các bộ phận khác của van bi. Thân van thường được chế tạo từ chất liệu đồng, inox, nhựa, gang. Chúng được kết nối hệ thống đường ống theo kiểu nối ren, hàn, lắp bích. Thân van bi có nhiều dạng tuỳ theo mục đích và môi trường sử dụng chúng.
- Bi van
Là bộ phận lắp đặt trong thân van bi dạng hình cầu đục lỗ xuyên tâm. Quả bị được chế tạo từ inox, nhựa, thép chúng được cố định bởi gioăng làm kín và trục. Bi van dùng để chặn hay mở để dòng lưu chất đi qua.
- Trục van
Là bộ phận kết nối và truyền lực từ bộ phận điều khiển tới bi van. Trục van được chế tạo cùng chất liệu với phần thân van. Chúng có độ dài khách nhau tuỳ theo kích cỡ cũng như kiểu van bi.
- Gioăng làm kín
Là bộ phận được chế tạo từ cao su EPDM hay PTFE. Chúng có nhiệm vụ làm kín khoảng cách giữa bi van, thân van và trục van.
- Bộ phận điều khiển
Đây là bộ phận trực tiếp thực hiện hoạt động đóng mở van. Chúng có thể điều khiển thủ công bằng tay gạt, tay quay hay điều khiển tự động bằng động cơ điện, khí nén. Tùy vào nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà chúng ta có thể lựa chọn bộ phận điều khiển phù hợp.
Các loại van bi DN50 thông dụng trên thị trường hiện nay
Van bi đồng tay gạt inox MIHA DN50
- Model: MIHA-50
- Giá sản phẩm: 628.600 VNĐ
- Van bi tay gạt, thân đồng, nối ren
- Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu đỏ bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Nối ren
- Tiêu chuẩn bước ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ làm việc: MAX 90 độ C
- Áp suất làm việc: PN16
SIZE | DN | L | H | B |
2” | 50 | 101.5 | 121 | 156 |
Van bi DN50 đồng tay gạt inox MBV
- Model: MBV-50
- Giá sản phẩm: 598.500 VNĐ
- Van bi gạt tay thân đồng, lỗ to, nối ren
- Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn bước ren ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ làm việc: < 90 độ C
- Áp suất làm làm việc: PN10
SIZE | DN | L | H | B |
2” | 50 | 95.5 | 124.5 | 156 |
Van bi DN50 đồng tay gạt inox MI
- Model: MI-50
- Giá sản phẩm: 556.800 VNĐ
- Van bi gạt tay, thân đồng, lắp ren
- Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn bước ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ làm việc: MAX 90 độ C
- Áp suất làm việc: PN10
SIZE | DN | L | H | B |
2” | 50 | 93 | 122 | 156 |
Xem thêm các sản phẩm: Van bi nhựa
Van bi DN50 thép Arita ANSI 150 PSI
- Model: CBA-F2-50
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thép đúc, 2 thân
- Kiểu liên kết: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ASME B16.5
- Khoảng cách 2 mặt bích: ASME B16.10
- Thử nghiệm và kiểm tra: API 598
- Nhiệt độ làm việc: <200 độ C
- Áp suất làm việc: 150 PSI- 200 PSI ( PN10- PN14)
- Áp suất kiểm tra vỏ: 300 PSI
SIZE | b | D | D1 | D2 | f | L | z-Ød |
2” | 16 | 152 | 120.5 | 92 | 1.6 | 178 | 4-19 |
Van bi DN50 Arita đồng tay gạt
- Model: BBA-AF600-50
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay thân đồng 2 mảnh, Full port.
- Kết nối ren BSPT
- Tiêu chuẩn đường ren: ISO 228 (DIN 259), BS ( JIS B0203)
- Nhiệt độ sử dụng: <150 độ C
- Áp suất làm việc: 600 PSI
- Áp suất kiểm tra vỏ: 900 PSI
SIZE | D | H | L1 | L2 | L3 |
2” | 50 | 92.5 | 114 | 23.5 | 165 |
Van bi DN50 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-1PC-50
- Giá sản phẩm: 970.200 VNĐ / 1.234.800 VNĐ (inox 304 / inox 316)
- Van bi gạt tay 1 thân
- Thân: inox 304, 316, gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kiểu liên kết: Nối ren
- Tiêu chuẩn ren: BSPT 1000 WOG / NPT ( tuỳ chọn)
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: -29-180 độ C.
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 900 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
50 | 2 | 101 | 32 | 2 | 150 | 81 | 1.34 |
Van bi DN50 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-2PC-50
- Giá sản phẩm: 1.709.400 VNĐ / 2.039.625 VNĐ (inox 304 / inox 316)
- Van bi gạt tay 2 thân
- Logo Arita in trên tay gạt
- Thân inox 304, inox 316, seat PTFE/ R-PTFE
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn ren BSPT 1000 WOG/ NPT
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180 độ C
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
50 | 2 | 120.5 | 49 | 2 | 185 | 105 | 2.35 |
Van bi DN50 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-3PC-50
- Giá sản phẩm: 2.205.000 VNĐ
- Van bi tay gạt 3 mảnh
- Thân: SS304 ( CF8), gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn ren: BSPT 1000 WOG/ NPT
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
50 | 2 | 140 | 49 | 2 | 185 | 105 | 2.97 |
Van bi DN50 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.
- Model: ARV-100SW-3PC-50
- Giá sản phẩm: 2.205.000 VNĐ
- Van bi gạt tay 3 mảnh
- Kiểu liên kết: Nối hàn 1000 WOG
- Thân: SS316 ( CF8M), Seat R-PTFE
- Tiêu chuẩn ản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180 độ C
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d |
D +0.4 -0 |
A | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | |||||||
50 | 2 | 140 | 49 | 61.2 | 16 | 185 | 105 | 2.97 |
SẢN PHẨM CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Van bi DN50 đồng Kitz SZA 600
- Model: SZA-50
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, 2 thân, Full port
- Thân đồng thau, bi inox, seat PTFE,
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Kết nối ren trong BSPT
- Tiêu chuẩn ren JIS B0203
- Nhiệt độ sử dụng: 25 ~ 150 độ C
- Áp lực hoạt động: 150 ~ 400 PSI
DN(mm) | Inch | L | H | D |
50 | 2” | 110 | 72 | 150 |
Van bi DN50 Kitz gang JIS 10k
- Model: 10 FCTB-50
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, thân gang xám FC200, bi inox, seat PTFE, 2 mảnh, full port
- Độ dày thành tấm và thiết kế van chung: Tiêu chuẩn KITZ
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: Tiêu chuẩn KITZ
- Kiểu liên kết: Lắp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B2239 10K F-F
- Áp lực làm việc: 7 kgf/cm2~ 10kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 120 độ C
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh 2.06PMa (21kgf/cnn2)
- Áp suất kiểm tra ghế thủy tĩnh 0.59PMa (6kgf/cm2)
DN | In. | L | H | D |
50 |
2
|
180 | 121 | 230 |
Van bi DN50 Kitz inox tay gạt nối ren
- Model: UTK(M)-50
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox gạt tay Type 600, lắp ren , 1 mảnh
- Van bi thân CF8M, đĩa inox CF8M, gioăng PTFE
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn đường ren: JIS B0203 (BS 21)
- Áp lực làm việc: 10 kgf/cm2~ 40 kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 25 ~ 150 độ C
Model | DN | NPS | Ball bore | L | H | D |
UTK(M)-50 | 50 | 2 | 32 | 100 | 75 | 125 |
SẢN PHẨM CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Van bi DN50 Sanwa Full bort lắp ren
- Model: BV 50 FB
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, thân đồng thau mạ niken, crom
- Tay gạt chế tạo từ nhôm, bên ngoài sơn phủ Epoxy, tay cầm lớn dễ cầm nắm.
- Seat làm từ teflon thay vì cao su
- Van được đúc theo phương pháp rèn nóng, công nghệ mới nhất của Ý.
- Tiêu chuẩnSản xuất: ISO 9001
- Áp suất hoạt động: PN16- 200PSI
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 80 độ C
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV 50 FB | 2″ | 100.5 | 79 | 129.5 | 50 | PS 2″ | 65 |
Van bi DN50 Sanwa DRZ 400 PSI
- Model: BV-50 400PSI
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, thân đồng thau DZR
- Seat: Teflon
- Tay gạt SS304 bọc nhựa PVC bên ngoài
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 80 độ C
- Áp lực hoạt động : 400PSI
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV-50 400PSI | 2″ | 109 | 67 | 39.5 | 140 | 68 |
Van bi DN50 Trung Quốc inox 2PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox gạt tay 2 mảnh, Full port
- Kiểu liên kết: Nối ren
- Tiêu chuẩn ren ANSI B1.20,1(NPTI 18022801 & D1N259(G) 01N2999 & es21{9spT)
- Áp suất làm việc PN63- 600PSI
- Nhiệt độ làm việc: -20 ~ 250 độ C ( -4 ~482 oF)
NPS | DN | ID | L | H | W |
2′ | 50A | 50 | 112 | 96 | 165 |
Van bi DN50 Trung Quốc inox 3PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox 3 thân, Full port, nối ren
- Seat: PTFE, R-PTFE
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Thiết kế gắn bộ phận truyền động tiêu chuẩn: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: AP 598
- Tiêu chuẩn kết nối: ANSI B1.20.1/ BS 21/ DIN 2999/ ISO 7-1
- Áp suất làm việc: 16 bar
- Nhiệt độ sử dụng: 200 độ C
SIZE | DN | L | L1 | H | W | C |
2” | 50A | 115 | 132 | 98 | 170 | 22.5 |
Van bi DN50 Trung Quốc mặt bích 2 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay thân CF8, CF8M, WCB, 2 mảnh, full port
- Đĩa van: CF8, CF8M
- Gioăng: PTFE, R-PTFE
- Kiểu liên kết: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích ASME 16.5/ JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ JIS B2002/ DIN PN16-40
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Thiết kế Fire-Sate Acc có sẵn: API 607
- Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 200 độ C
- Áp suất làm việc: 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | W | ØR | ØC | ØD | N-ØM | T | F | Torque
M.N |
|
ANSI 150# | 2 | 50 | 178 | 130 | 230 | 92 | 120.5 | 152 | 4-19 | 15.9 | 1.6 | 28 |
ANSI 300# | 2 | 50 | 216 | 140 | 230 | 92 | 127 | 165 | 8-19 | 22.3 | 1.6 | 28 |
JIS 10K | 2 | 50 | 180 | 130 | 230 | 96 | 120 | 155 | 4-19 | 16 | 2 | 28 |
JIS 20K | 2 | 50 | 216 | 140 | 230 | 96 | 120 | 155 | 8-19 | 18 | 2 | 28 |
DIN PN16 | 2 | 50 | 150 | 130 | 230 | 102 | 125 | 165 | 4-18 | 18 | 3 | 28 |
DIN PN40 | 2 | 50 | 150 | 130 | 230 | 102 | 125 | 165 | 4-20 | 20 | 3 | 28 |
Van bi DN50 Trung Quốc mặt bích 3 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B 16.34
- Tiêu chuẩn thiết kế an toàn cháy nổ: API 607
- Direct Mounting Pad: ISO 5211
- Kiểu liên kết: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích ASME 16.5/JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS B2002/ DIN PN16-40
- Kiểm tra và thử nghiệm: API598
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 200 độ C
- Áp suất hoạt động: MAX 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | H2 | W | ØR | ØC | ØD | P | N-ØM | T | F | Torquo
M.N |
ISO 5211 | |
ANSI 150 | 2 | 50 | 178 | 120 | 14 | 185 | 92 | 120.5 | 152 | 14 | 4-19 | 15.9 | 1.6 | 28 | F05/F07 |
JIS 10K | 2 | 50 | 178 | 120 | 14 | 185 | 96 | 120 | 155 | 14 | 4-19 | 16 | 2 | 28 | F05/F07 |
DIN PN16 | 2 | 50 | 230 | 120 | 14 | 185 | 102 | 125 | 165 | 14 | 4-18 | 18 | 3 | 28 | F05/F07 |
Báo giá van bi DN50
Giá van bi DN50 rất đa dạng. Tuỳ theo mẫu mã, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ. Tuy nhiên không thể chỉ nhìn vào giá van mà có thể đánh giá loại van bi D50 đấy đắt hay rẻ. Bởi chúng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tốt khác, cụ thể như:
Bởi những dòng van được sản xuất bởi những hiệu hiệu nổi tiếng với chất lượng tốt thì thường giá thành sẽ cao. Còn những dòng van có chất lượng tương đối thì giá thành sẽ rẻ hơn. Cũng như những dòng van có xuất xứ từ Châu Âu, EU sẽ có giá thành cao hơn các dòng van có nguồn gốc từ Châu Á.
Không những thế do sự tác động của dịch bệnh, của chiến tranh thương mại, của tỷ giá hối đoái… Cũng làm giá thành van bi cũng có sự biến động.
Ngoài ra khi mua van bi DN50 ở những nhà phân phối chính hãng thì giá thành chắc chắn sẽ tốt hơn ở những đại lý cấp hai hay cấp 3.
Nếu Quý khách hàng đang tìm đơn vị phân phối chính hãng thì Van điện Đài Loan chính là một trong những gợi ý lý tưởng cho bạn. Bởi nếu mua ở các đại lý cấp 2, cấp 3 trải qua nhiều giai đoạn giá thành sản phẩm sẽ bị đẩy lên cao. Trong khi đó Van điện Đài Loan lại là đơn vị phân phối chính hãng nhiều thương hiệu van bi nổi tiếng. Các sản phẩm này được chúng tôi phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào. Nên đảm bảo giá thành tốt nhất.
Giá van bi DN50 được chúng tôi công bố cụ thể ở từng sản phẩm bên trên, đây là giá bán lẻ. Đối với những đơn hàng có khối lượng lớn hay các đại lý và đơn vị thương mại, chúng tôi sẽ có chính sách giá riêng nhằm đảm bảo tối đa lợi nhuận của họ. Không những giá tốt mà chúng tôi còn có nhiều chính sách ưu đãi và chế độ hậu mãi kèm theo.
Các loại van bi DN50 đều có sẵn tại kho Hà Nội và Hồ Chí Minh của chúng tôi. Quý khách quan tâm đến sản phẩm cần tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá van bi DN50 cụ thể hãy liên hệ ngay Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất nhé.
BÀI VIẾT BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO
-
Van bi DN65 (Phi 73 – 2 ½ Inch) | Gang – Inox – Đồng | Malaysia – China – Japan
- Van bi 3pc inox 304 Trung Quốc
- Van bi đồng Kitz
Cập nhật lúc 16:59 – 21/03/2023
Thiện Nguyên Đã mua tại auvietco.vn
Sản phẩm dùng rất thích, rất ưng ý