Van bi DN15 (phi 21, 1/2″) China, Malaysia | Đồng, inox, nhựa

    (1 đánh giá của khách hàng)

    • Kích thước Dn15, phi 21 (1/2″)
    • Chất liệu: Inox, đồng, nhựa
    • Kiểu lắp: Hàn, ren, bích
    • Áp lực: PN10, PN16, PN25
    • Loại vận hành: tay gạt, tay xoay
    • Xuất xứ: China, Taiwan, Malaysia
    • Bảo hành 6 tháng
    • Giao hàng toàn quốc
    Danh mục:

      Van bi DN15 là dòng van đang được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hiện nay. Vậy van bi DN15 là gì? Có những loại van bi DN15 nào thông dụng hiện nay? Khi chọn van bi DN15 cần lưu ý điều gì? Mời các bạn cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở những bài viết dưới đây nhé!

    Đặc điểm van bi DN15

      Van bi DN15 là dòng van bi được sản xuất để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa DN15 tương đương phi 21 hay ½ inch. Đây là kích cỡ van cực kỳ phổ biến trong các hệ thống dẫn nước sinh hoạt tại các hộ gia đình cho đến những những khu công nghiệp có quy mô vừa và nhỏ hiện nay. Cũng giống như các dòng van bi khác trên thị trường van cũng được dùng để đóng mở hay điều tiết dòng chảy lưu chất trong hệ thống.

    Van bi DN15 Auvietco.vn đang phân phối
    Van bi DN15

      Van bi DN15 là dòng van có cấu tạo tương đối đơn giản nhưng cho khả năng chịu áp lực cao bậc nhất so với các dòng van công nghiệp hiện nay. Van được chế tạo từ các loại vật liệu chính như inox, đồng, nhựa. Chúng được kết nối hệ thống theo kiểu nối ren hay rắc co. Tùy vào môi trường hoạt động, nhu cầu của hệ thống mà khách hàng có thể lựa chọn loại vật liệu cấu tạo cũng như kiểu kết nối van phù hợp.

    Van bi DN15 được cấu tạo như thế nào?

    Van bi DN15 được cấu tạo từ các bộ phận chính như:

    • Thân van

    Là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với dòng lưu chất. Đây cũng là bộ phận kết nối và bảo vệ khác bộ phận của van bi. Chúng được đúc nguyên khối theo dạng 1 mảnh, 2 mảnh hay 3 mảnh từ các loại vật liệu đồng, inox, nhựa, gang, thép. Và được kết nối hệ thống đường ống theo kiểu lắp ren.

    • Bi van

    Là bộ phận có hình cầu, được đục lỗ xuyên tâm. Đây là chi tiết chính trong việc thực hiện quá trình đóng mở van. Chúng thường được làm từ thép không gỉ có độ cứng cao và độ ăn mòn thấp. Bi van được cố định bởi gioăng làm kín và trục.

    Cấu tạo van bi DN15
    Cấu tạo van bi DN15
    • Trục van

    Là bộ phận kết nối và truyền lực từ bộ phận truyền động tới bi van. Trục van được chế tạo cùng với chất liệu thân van. Chúng có thiết kế đơn giản, chắc chắn và có nhiều độ dài khác nhau tùy theo các kích cỡ và kiểu van bi.

    • Gioăng làm kín

    Là bộ phận tăng độ khít kín, giúp cho lưu chất không bị rò rỉ ra bên ngoài. Chúng được chế tạo từ các loại cao su EPDM, PTFE… Và được lắp đặt ở bên trong 2 đầu quả bi, nằm trong thân van và trục van hay đầu kết nối van bi và đường ống.

    • Bộ phận điều khiển

    Bộ phận điều khiển có thể là dạng tay gạt, tay quay hay bộ truyền động điện, khí nén. Đây là bộ phận chính quyết định đến quá trình đóng mở van. Mỗi bộ phận này sẽ mỗi kiểu hoạt động khác nhau nhưng chúng đều có thể lắp vào van bi. Nên tùy vào nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà chúng ta có thể lựa chọn bộ phận điều khiển phù hợp.

    18 loại van bi DN15 chất lượng giá tốt nhất 2023

    1. Van bi đồng tay gạt inox MIHA DN15

    Van bi dong tay gat inox MIHA DN15

    • Model: MIHA-15
    • Giá sản phẩm: 79.000 VNĐ
    • Van bi thân đồng
    • Vận hành: Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu đỏ
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
    • Kiểu kết nối lắp ren trong
    • Tiêu chuẩn đường ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
    • Nhiệt độ làm việc: MAX 90oC
    • Áp suất làm việc: MAX 16 bar
    SIZE DN L H B
    ½ 15 50 59 90

    2. Van bi đồng tay gạt inox DN15 MBV

    Van bi dong tay gat inox DN15 MBV

    • Model: MBV-15
    • Giá sản phẩm: 72.000 VNĐ
    • Van bi thân đồng, lỗ to
    • Vận hành: Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
    • Kiểu kết nối lắp ren
    • Tiêu chuẩn đường ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
    • Nhiệt độ làm việc: MAX 90oC
    • Áp suất làm việc: MAX 10 bar
    SIZE DN L H B
    ½ 15 48.5 59 90

    3. Van bi đồng tay gạt inox DN15 MI

    Van bi dong tay gat inox DN15 MI

    • Model: MI-15
    • Giá sản phẩm: 57.000 VNĐ
    • Van bi thân đồng
    • Vận hành: Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
    • Kiểu kết nối lắp ren
    • Tiêu chuẩn đường ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
    • Nhiệt độ làm việc: MAX 90oC
    • Áp suất làm việc: MAX 10 bar
    SIZE DN L H B
    ½ 15 45.5 54 90

    4. Van bi DN15 thép Arita ANSI 150 PSI

    Van bi DN15 thep Arita ANSI 150 PSI

    • Model: CBA-F2-15
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi thép đúc, 2 mảnh
    • Kết nối: Mặt bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: ASME B16.5
    • Khoảng cách 2 mặt bích: ASME B16.10
    • Tiêu chuẩn thử nghiệm và kiểm tra: API 598
    • Nhiệt độ hoạt động: <200oC
    • Áp suất làm việc: 150 PSI- 200 PSI
    • Áp suất test vỏ: 300 PSI
    SIZE b D D1 D2 f L z-Ød
    ½ 12 89 60.5 3.5 1.6 108 4-15

    5. Van bi DN15 Arita đồng tay gạt

    Van bi DN15 Arita dong tay gat

    • Model: BBA-AF600-15
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt thân đồng 2 mảnh, Full port.
    • Kết nối ren BSPT
    • Tiêu chuẩn đường ren: ISO 228 (DIN 259), BS ( JIS B0203)
    • Nhiệt độ làm việc: <150oC
    • Áp suất làm việc: 600 PSI
    • Áp suất test vỏ: 900 PSI
    SIZE D H L1 L2 L3
    ½ 15 48 54 13.5 98.5

    6. Van bi DN15 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. (BSPT)

    Van bi DN15 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. BSPT

    • Model: ARV-100SE-1PC-15
    • Giá sản phẩm: 180.000 / 230.000 VNĐ (inox 304/316)
    • Van bi tay gạt 1 PC
    • Thân: SS304, SS316, Seat PTFE/ R-PTFE
    • Kết nối ren BSPT 1000 WOG / NPT
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
    • Nhiệt độ làm việc: -29-180oC.
    • Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
    • Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
    • Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
    • Áp suất kiểm tra ghế khí: 900 Psi (0,6 MPa)
    Size L d BSPT /NPT L0 H Weight (Kg)
    DN Inch
    15 1/2 55 9 1/2 80 39 0.15

    7. Van bi DN15 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. (BSPT)

    Van bi DN15 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. BSPT

    • Model: ARV-100SE-2PC-15
    • Giá sản phẩm: 350.000 / 440.000 VNĐ (inox 304/316)
    • Van bi tay gạt 2 PC
    • Thân inox 304, 316, gioăng PTFE/ R-PTFE
    • Kết nối ren BSPT 1000 WOG/ NPT
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
    • Môi trường ứng dụng: W.O.G.
    • Nhiệt độ làm việc: -29 ~ 180oC
    • Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
    • Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
    • Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
    • Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
    Size L d BSPT /NPT L0 H Weight (Kg)
    DN Inch
    15 1/2 63 15 1/2 105 54 0.30

    8. Van bi DN15 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. (BSPT)

    Van bi DN15 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. BSPT

    • Model: ARV-100SE-3PC
    • Giá sản phẩm: 440.000 VNĐ
    • Van bi tay gạt 3PC
    • Thân: SS304 ( CF8), gioăng PTFE/ R-PTFE
    • Kết nối ren BSPT 1000 WOG/ NPT
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
    • Môi trường ứng dụng: W.O.G.
    • Nhiệt độ làm việc: -29 ~ 180oC
    • Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
    • Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
    • Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
    • Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
    Size L d BSPT /NPT L0 H Weight (Kg)
    DN Inch
    15 1/2 75 15 1/2 105 54 0.51

    9. Van bi DN15 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.

    • Model: ARV-100SW-3PC-15
    • Giá sản phẩm: 450.000 / 490.000 VNĐ (inox 304/316)
    • Van bi tay gạt 3 PC
    • Kết nối hàn 1000 WOG
    • Thân: SS304, SS316 ( CF8M), gioăng R-PTFE
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
    • Môi trường ứng dụng: W.O.G.
    • Nhiệt độ làm việc: -29 ~ 180oC
    • Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
    • Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
    • Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
    • Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
    Size L d  

    D +0.4

    -0

    A L0 H Weight (Kg)
    DN Inch
    15 1/2 75 15 21.8 9.5 105 54 0.51

    10. Van bi DN15 đồng Kitz SZA 600

    Van bi DN15 dong Kitz SZA 600

    • Model: SZA-15
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt, 2 mảnh, Full port
    • Thân đồng, bi inox, gioăng PTFE
    • Kết nối ren trong BSPT tiêu chuẩn JIS B0203
    • Nhiệt độ làm việc: 25 ~ 150oC
    • Áp lực làm việc: 150 ~ 400 PSI

    XEM THÊM SẢN PHẨM CHI TIẾT: Van bi đồng Kitz

    DN(mm) Inch L H D
    15 1/2 53 40 80

    11. Van bi DN15 Kitz gang JIS 10k

    Van bi DN15 Kitz gang JIS 10k

    • Model: 10 FCTB- 15
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt thân gang xám FC200, bi inox, gioăng PTFE, 2 PC, full port
    • Độ dày thành tấm và thiết kế van chung: Tiêu chuẩn KITZ
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: Tiêu chuẩn KITZ
    • Kết nối mặt bích tiêu chuẩn JIS B2239 10K F-F
    • Áp lực hoạt động: 7 kgf/cm2~ 10kgf/cm2
    • Nhiệt độ hoạt động: 120oC
    • Thử nghiệm vỏ thủy tĩnh 2.06PMa (21kgf/cnn2)
    • Kiểm tra ghế thủy tĩnh 0.59PMa (6kgf/cm2)
    DN In. L H D
    15 ½”

     

    110 102 130

    12. Van bi DN15 Kitz inox tay gạt nối ren

    Van bi DN15 Kitz inox tay gat noi ren

    • Model: UTK(M)-15
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi inox tay gạt Type 600, lắp ren , 1PC
    • Van bi thân inox 316, đĩa inox 316, gioăng PTFE
    • Kết nối ren, tiêu chuẩn đường ren: JIS B0203 (BS 21)
    • Áp lực hoạt động: 10 kgf/cm2~ 40 kgf/cm2
    • Nhiệt độ hoạt động: 25 ~ 150oC
    Model DN NPS Ball bore L H D
    UTK(M)-15 15 ½” 9.2 56.5 41 85

    13. Van bi DN15 Sanwa Full bore nối ren

    Van bi DN15 Sanwa Full bore noi ren

    • Model: BV 15 FB
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi thân đồng thau mạ niken, crom
    • Tay cầm được làm bằng nhôm và sơn phủ Epoxy, tay cầm lớn dễ cầm nắm.
    • Gioăng làm từ PTFE thay vì cao su
    • Van được đúc theo phương pháp rèn nóng, công nghệ mới nhất của Ý.
    • Tiêu chuẩn: ISO 9001
    • Áp suất làm việc: PN16

    XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van Bi Sanwa

    Model Size A B C D E F
    BV 15 FB 1/2″ 45 49.5 94 15 PS 1/2″ 25

    14. Van bi DN15 Sanwa DRZ 400 PSI

    Van bi DN15 Sanwa DRZ 400 PSI

    • Model: BV-15 400PSI
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi thân đồng thau DZR
    • Gioăng: PTFE
    • Tay cầm inox 304 bọc nhựa PVC
    • Nhiệt độ hoạt động: 120 độ C
    • Áp lực hoạt động: 400 PSI
    Model Size A B C D E F
    BV-15 400PSI 1/2″ 65 1/2″ 38 10 80 28

    15. Van bi DN15 Trung Quốc inox 2PC

    Van bi DN15 Trung Quoc inox 2PC

    • Model: SKAB-2PC-15 
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van cửa inox 2PC Full port
    • Kết nối ren
    • Tiêu chuẩn ANSI B1.20,1(NPTI 18022801 & D1N259(G) 01N2999 & es21{9spT)
    • Áp suất làm việc: 600PSI ( PN63)
    • Nhiệt độ làm việc: -20 ~ 250oC ( -4 ~482 oF)
    NPS DN ID L H W
    ½ ” 15a 15 57 53 99

    16. Van bi DN15 Trung Quốc inox 3PC

    • Model: SKAB-3PC-15
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van cửa inox 3PC Full port
    • Gioăng: PTFE, R-PTFE
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Thiết kế gắn bộ phận truyền động tiêu chuẩn: ISO 5211
    • Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: AP 598
    • Kết nối tiêu chuẩn: ANSI B1.20.1/ BS 21/ DIN 2999/ ISO 7-1
    • Áp suất hoạt động: 16 bar
    • Nhiệt độ hoạt động: 200oC

    17. Van bi DN15 Trung Quốc mặt bích 2 PC Full Port

    Van bi DN15 Trung Quoc mat bich 2 PC Full Port

    • Model: SKAB-2PC-F-15
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt thân CF8, CF8M, WCB, 2 mảnh , full port
    • Đĩa van: Inox 304, 316
    • Gioăng làm kín: PTFE, R-PTFE
    • Kết nối mặt bích tiêu chuẩn:ASME 16.5/JIS B2220/ DIN 2633
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ JIS B2002/ DIN PN16-40
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Thiết kế Fire-Sate Acc có sẵn: API 607
    • Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API 598
    • Nhiệt độ hoạt động: 200oC
    • Áp suất hoạt động: 400 PSI
    SIZE Ød L H W ØR ØC ØD N-ØM T F Torque

    M.N

    ANSI 150# 1/2” 15 108 77.5 148 35 60.5 89 4-16 11.2 1.6 7
    ANSI 300# 1/2” 15 140 80 148 35 66.3 95 4-16 14.3 1.6 7
    JIS 10K 1/2” 15 110 77.5 148 51 70 95 4-15 12 1 7
    JIS 20K 1/2” 15 140 80 148 51 70 95 4-15 14 1 7
    DIN PN16 1/2” 15 115 77.5 148 45 65 95 4-14 14 2 7
    DIN PN40 1/2” 15 115 77.5 148 45 65 95 4-14 15 2 7

    18. Van bi DN15 Trung Quốc mặt bích 3 PC Full Port

    • Model: SKAB-3PC-F-15
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B 16.34
    • Tiêu chuẩn thiết kế an toàn cháy nổ: API 607
    • Direct Mounting Pad: ISO 5211
    • Tiêu chuẩn mặt bích: ASME 16.5/JIS B2220/ DIN 2633
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS B2002/ DIN PN16-40
    • Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API598
    • Nhiệt độ hoạt động: 200 độ C
    • Áp suất hoạt động: 400 PSI
    SIZE Ød L H H2 W ØR ØC ØD P N-ØM T F TorquO

    M.N

    ISO 5211
    ANSI 150   ½ 15 108 77 8 110 35 60.5 89 9 4-16 11.2 1.6 7 F03/F04
    JIS 10K ½ 15 108 77 8 110 51 70 95 9 4-15 12 1 7 F03/F04
    DIN PN16 ½ 15 130 77 8 110 45 65 95 9 4-14 14 2 7 F03/F04

    Báo giá van bi DN15

    Van bi DN15 là dòng van có kích thước nhỏ nhưng chúng đang được sử dụng rất rộng rãi, đặc biệt là trong công nghiệp như trong các hệ thống trong các nhà máy nấu rượu, các hệ thống làm mát, hệ thống cưới cây, các giàn khoan khai thác dầu…

    Van bi inox DN15

    Khi nhu cầu sử dụng ngày càng lớn thì có càng nhiều chủng loại, cũng như thương hiệu sản xuất và phân phối dòng van này. Điều đó tạo cho khách hàng nhiều cơ hội để tiếp cận và lựa chọn sản phẩm hơn. Tuy nhiên cũng gây không ít khó khăn bởi bạn không biết thương hiệu nào chất lượng, giá thành sản phẩm nào tốt.

    Van bi đồng DN15

    Nắm bắt được tâm lí của khách hàng, sau thời gian nghiên cứu thị trường chúng tôi đang nhập khẩu và phân phối các loại van bi của các thương hiệu van nổi tiếng như Arita, Sanwa, Kitz…Các sản phẩm đều được chúng tôi nhập khẩu chính hãng và phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng, không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào. Nên đảm bảo khi đến với chúng tôi, Quý khách sẽ nhận được những sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất.

    Giá thành sản phẩm phụ thuộc vào nguồn gốc xuất xứ mà giá thành sản phẩm sẽ có sự chênh lệch và phân cấp nhất định. Những sản phẩm có nguồn gốc từ Châu Âu, EU sẽ có giá thành cao có nguồn gốc từ Châu Á như Đài Loan, Malaysia, hơn tương ứng với đó là chất lượng của chúng cũng tốt nhất. Còn nếu muốn giá rẻ mà chất lượng tạm được thì sẽ bạn hãy tìm đến những thương hiệu van có nguồn gốc từ Trung Quốc.

    Không những thế tuỳ vào từng thời điểm mà giá thành sản phẩm cũng có sự chênh lệch nhất định. Bởi có thể do biến động của thị trường của tỷ giá hối đoái, của dịch bệnh, chiến tranh…

    Giá bán lẻ chúng tôi đã công bố cụ thể ở từng sản phẩm phía trên. Với các đơn hàng có khối lượng lớn, hay các đại lý, các đơn vị thương mại. Chúng tôi sẽ có những chính cách giá riêng phù hợp. Nhằm để các nhà thầu, các chủ đầu tư hay các đại lý đảm bảo được lợi nhuận tốt nhất.

    Không chỉ báo giá van bi D15, chúng còn tư vấn cho khách hàng những dòng sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của hệ thống mà tối ưu nhất chi phí đầu tư.

    Quý khách hãy gọi ngay đến Hotline của Auvietco.vn để được tư vấn và báo giá van bi DN15 nhanh nhất.

    BÀI VIẾT BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM:

    Cập nhật lúc 17:09 – 24/03/2023

    1 đánh giá cho Van bi DN15 (phi 21, 1/2″) China, Malaysia | Đồng, inox, nhựa
    5.00 Đánh giá trung bình
    5 100% | 1 đánh giá
    4 0% | 0 đánh giá
    3 0% | 0 đánh giá
    2 0% | 0 đánh giá
    1 0% | 0 đánh giá
    Đánh giá Van bi DN15 (phi 21, 1/2″) China, Malaysia | Đồng, inox, nhựa
    Gửi ảnh thực tế
    0 ký tự (Tối thiểu 10)
      +

      1. Long Trịnh Đã mua tại auvietco.vn

        Trong thời gian sử dụng dùng vẫn cứ ngon hy vọng ổn định, cho 5 sao

      Hỏi đáp

      Không có bình luận nào

      Van điện Đài Loan

        • Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại và Dịch Vụ Âu Việt
        • MST 0105911793
        • VPGD Hà Nội: Số 131, ngõ 8 Cầu Bươu, Tả Thanh Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội.
        • VPGD TP HCM: 140, đường số 7 kéo dài, khu phố 2, P Tân Tạo A, Q Bình Tân, TP HCM.
        • Điện thoại: 0968 110 819
        • Email: auvietco123@gmail.com

      icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon