Van bi DN20 là gì? Có những loại van bi DN20 nào thông dụng nhất hiện nay? Khi chọn mua van bi DN20 cần lưu ý điều gì? Đây là những câu hỏi nhận được sự quan tâm của nhiều khách hàng. Hãy cùng Auvietco.vn đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở bài viết dưới đây nhé!
Đôi nét về van bi DN20
Van bi DN20 là dòng van bi được sản xuất và lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa DN20 tương đương phi 27 hay ¾ inch. Dòng van này có kích thước tương đối nhỏ. Chúng sử dụng bộ phận quả bi rỗng để điều tiết quá trình đóng mở van, giúp các dòng lưu chất lưu thông qua hay chặn chúng lại bằng cách quay quả bi theo hướng đóng mở của bộ phận điều khiển.
Van bi DN20 được sản xuất từ nhiều loại vật liệu khác nhau. Không những thế cách thức vận hành van cũng tương đối đa dạng với tay gạt thủ công hay điều khiển tự động bằng điện hoặc khí nén. Nên van phù hợp để lắp đặt trong nhiều hệ thống đường ống cũng như nhiều môi trường khác nhau.
Cấu tạo van bi D20
Van bi DN20 được cấu tạo từ các bộ phận chính như:
Thân van
Là bộ phận tiếp xúc trực tiếp và chịu áp lực trực tiếp của dòng lưu chất. Thân van được đúc nguyên khối từ các loại vật liệu đồng, gang, inox, nhựa theo các dạng 1 thân, 2 thân, 3 thân. Chúng được kết nối hệ thống đường ống theo kiểu nối ren, rắc co hay lắp bích.
Bi van (đĩa van)
Là bộ phận có hình cầu và được đục lỗ xuyên tâm. Đây là bộ phận chính trong việc thực hiện quá trình đóng mở van. Bi van thường được làm từ thép không gỉ có độ cứng cao và độ ăn mòn thấp. Chúng được cố định bởi seat và trục.
Trục van
Là bộ phận kết nối và truyền momen lực từ bộ phận truyền động tới bi van để thực hiện thao tác đóng mở. Ty van được chế tạo từ hợp kim cứng nên ít bị ăn mòn.
Gioăng làm kín
Là bộ phận làm kín các chi tiết cấu thành van. Seat được chế tạo từ các loại cao su chịu lực EPDM hay PTFE. …Bộ phận này được lắp đặt ở bên trong 2 đầu quả bi, nằm trong thân và trục van hay đầu kết nối van bi với đường ống.
Bộ phận điều khiển
Bộ phận điều khiển có thể là dạng tay gạt, tay quay hay thiết bị truyền động điện, khí nén. Đây là bộ phận chính quyết định đến quá trình đóng mở van. Mỗi bộ phận này sẽ mỗi kiểu hoạt động khác nhau nhưng chúng đều có thể lắp vào van bi. Nên tùy vào nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà khách hàng có thể lựa chọn bộ phận điều khiển phù hợp.
Các loại van bi DN20 thông dụng trên thị trường hiện nay
Van bi đồng tay gạt inox MIHA DN20
- Model: MIHA-20
- Giá sản phẩm: 116.000 VNĐ
- Van bi thân đồng, tay gạt inox bọc nhựa PVC màu vàng
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
- Kết nối ren tiêu chuẩn: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ hoạt động: MAX 90oC
- Áp suất hoạt động: MAX 16 bar
SIZE |
DN | L | H | B |
¾ | 20 | 57.5 | 67 |
90 |
Van bi đồng tay gạt inox DN20 MBV
- Model: MBV-20
- Giá sản phẩm: 85.400 VNĐ
- Van bi thân đồng, lỗ to
- Vận hành: Tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
- Kết nối ren tiêu chuẩn: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ hoạt động: MAX 90oC
- Áp suất làm hoạt động: MAX 10 bar
SIZE | DN | L | H | B |
¾ | 20 | 52.5 | 64 | 90 |
Van bi đồng tay gạt inox DN20 MI
- Model: MI-20
- Giá sản phẩm: 75.300 VNĐ
- Van bi thân đồng, tay gạt inox bọc nhựa PVC màu xanh
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
- Kết nối ren tiêu chuẩn: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ hoạt động: MAX 90oC
- Áp suất hoạt động: MAX 10 bar
SIZE | DN | L | H | B |
¾ | 20 | 50 | 59.5 | 90 |
Van bi DN20 thép Arita ANSI 150 PSI
- Model: CBA-F2-20
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thép đúc, 2 thân
- Kết nối mặt bích tiêu chuẩn: ASME B16.5
- Khoảng cách 2 mặt bích: ASME B16.10
- Tiêu chuẩn thử nghiệm và kiểm tra: API 598
- Nhiệt độ làm việc: <200oC
- Áp suất làm việc: 150 PSI- 200 PSI
- Áp suất test vỏ: 300 PSI
SIZE | b | D | D1 | D2 | f | L | z-Ød |
¾ | 12 | 98 | 70 | 43 | 1.6 | 117 | 4-15 |
Van bi DN20 Arita đồng tay gạt
- Model: BBA-AF600-20
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi tay gạt thân đồng 2 PC, Full port.
- Kết nối ren BSPT
- Tiêu chuẩn đường ren: ISO 228 (DIN 259), BS (JIS B0203)
- Nhiệt độ hoạt động: <150oC
- Áp suất hoạt động: 600 PSI
- Áp suất kiểm tra vỏ: 900 PSI
SIZE | D | H | L1 | L2 | L3 |
¾ | 20 | 48 | 54 | 13.5 | 98.5 |
Van bi DN20 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-1PC-20
- Giá sản phẩm: 232.050 VNĐ / 286.650 VNĐ (inox 304 / inox 316)
- Van bi tay gạt 1 mảnh
- Thân: inox 304, inox 316, gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kết nối ren BSPT 1000 WOG / NPT
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Nhiệt độ hoạt động: -29-180oC.
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test ghế khí: 900 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
20 | ¾ | 60 | 11.5 | 3/4 | 95 | 49 | 0.24 |
Van bi DN20 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-2PC-20
- Giá sản phẩm:391.650 VNĐ / 474.600 VNĐ (inox 304 / inox 316)
- Van bi tay gạt 2 thân
- Thân SS304, SS316, seat PTFE/ R-PTFE
- Kết nối ren BSPT 1000 WOG/ NPT
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
20 | ¾ | 73 | 19.5 | 3/4 | 120 | 65.5 | 0.52 |
Van bi DN20 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-3PC-20
- Giá sản phẩm: 534.450 VNĐ
- Van bi tay gạt 3 thân
- Thân: Inox 304 ( CF8), Seat PTFE/ R-PTFE
- Kết nối ren BSPT 1000 WOG/ NPT
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
20 | ¾ | 80 | 19.5 | ¾ | 120 | 65.5 | 0.65 |
Van bi DN20 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.
- Model: ARV-100SW-3PC-20
- Giá sản phẩm: 540.750 VNĐ
- Van bi tay gạt 3 mảnh
- Kết nối hàn 1000 WOG
- Thân: SS316 ( CF8M), gioăng R-PTFE
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ hoạt động: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d |
D +0.4 -0 |
A | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | |||||||
20 | 3/4 | 80 | 19.5 | 27.2 | 12.5 | 120 | 65.5 | 0.65 |
Van bi DN20 đồng Kitz SZA 600
- Model: SZA-20
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi tay gạt, 2 PC, Full port
- Thân đồng, bi inox, gioăng PTFE,
- Kết nối ren trong BSPT tiêu chuẩn JIS B0203
- Nhiệt độ hoạt động: 25 ~ 150oC
- Áp lực hoạt động: 150 ~ 400 PSI
DN(mm) | Inch | L | H | D |
20 | ¾ | 60 | 43 | 80 |
Van bi DN20 Kitz gang JIS 10k
- Model: 10 FCTB- 20
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi tay gạt thân gang xám FC200, bi inox, gioăng PTFE, 2 mảnh, full port
- Độ dày thành tấm và thiết kế van chung: Tiêu chuẩn KITZ
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: Tiêu chuẩn KITZ
- Kết nối mặt bích tiêu chuẩn JIS B2239 10K F-F
- Áp lực làm việc: 7 kgf/cm2~ 10kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 120oC
- Áp suất thử nghiệm vỏ thủy tĩnh 2.06PMa (21kgf/cnn2)
- Áp suất kiểm tra ghế thủy tĩnh 0.59PMa (6kgf/cm2)
DN | In. | L | H | D |
20 | ¾
|
120 | 105 | 130 |
Van bi DN20 Kitz inox tay gạt nối ren
- Model: UTK(M)-20
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox tay gạt Type 600, lắp ren , 1 mảnh
- Van bi thân SS316, đĩa SS316, seat PTFE
- Kết nối ren tiêu chuẩn: JIS B0203 (BS 21)
- Áp lực làm việc: 10 kgf/cm2~ 40 kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 25 ~ 150oC
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van bi đồng Kitz
Model | DN | NPS | Ball bore | L | H | D |
UTK(M)-20 | 20 | ¾ | 12.5 | 59 | 44 | 85 |
Van bi DN20 Sanwa Full bore nối ren
- Model: BV 20 FB
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thân đồng thau mạ niken, crom
- Tay cầm được làm bằng nhôm và sơn phủ Epoxy, tay cầm lớn dễ cầm nắm.
- Seat làm từ PTFE thay vì cao su
- Van được đúc theo phương pháp rèn nóng, công nghệ mới nhất của Ý.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ISO 9001
- Áp suất hoạt động: PN16- 200PSI
- Nhiệt độ hoạt động: 0-80oC
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV 20 FB | 3/4″ | 20 | 54 | 53 | 94 | PS 3/4″ | 31 |
Van bi DN20 Sanwa DRZ 400 PSI
- Model: BV-20 400PSI
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thân đồng thau DZR
- Seat: PTFE
- Tay cầm SS304 bọc nhựa PVC
- Nhiệt độ hoạt động: 0-80oC
- Áp lực hoạt động: 400 PSI
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV-20 400PSI | ¾ | 68 | ¾ | 42 | 14.5 | 80 | 34 |
Van bi DN20 Trung Quốc inox 2PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van cửa inox 2 mảnh, Full port
- Kết nối ren
- Tiêu chuẩn ren: ANSI B1.20,1(NPTI 18022801 & D1N259(G) 01N2999 & es21{9spT)
- Áp suất hoạt động: 600PSI ( PN63)
- Nhiệt độ hoạt động: -20 ~ 250oC ( -4 ~482 oF)
NPS | DN | ID | L | H | W |
¾ | 20A | 20 | 54 | 58 | 99 |
Van bi DN20 Trung Quốc inox 3PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van cửa inox 3 mảnh, Full port, nối ren
- Seat: PTFE, R-PTFE
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Thiết kế gắn bộ phận truyền động tiêu chuẩn: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: AP 598
- Kết nối tiêu chuẩn: ANSI B1.20.1/ BS 21/ DIN 2999/ ISO 7-1
- Áp suất hoạt động: 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: 200oC
SIZE | DN | L | L1 | H | W | C |
¾ | 20A | 70 | 76 | 64.5 | 120 | 14.5 |
Van bi DN20 Trung Quốc mặt bích 2 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi tay gạt thân CF8, CF8M, WCB, 2 PC, full port
- Đĩa van: SS304, SS316
- Seat: PTFE, R-PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích:ASME 16.5/ JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ JIS B2002/ DIN PN16-40
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Thiết kế Fire-Sate Acc có sẵn: API 607
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Nhiệt độ làm việc: 200oC
- Áp suất làm việc: 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | W | ØR | ØC | ØD | N-ØM | T | F | Torque
M.N |
|
ANSI 150# | ¾ | 20 | 117 | 79 | 148 | 43 | 70 | 98 | 4-16 | 11.2 | 1.6 | 7 |
ANSI 300# | ¾ | 20 | 152 | 85 | 148 | 43 | 82.5 | 117 | 4-19 | 15.9 | 1.6 | 9 |
JIS 10K | ¾ | 20 | 120 | 79 | 148 | 56 | 75 | 100 | 4-15 | 14 | 1 | 9 |
JIS 20K | ¾ | 20 | 152 | 85 | 148 | 56 | 75 | 100 | 4-15 | 16 | 1 | 9 |
DIN PN16 | ¾ | 20 | 120 | 79 | 148 | 58 | 75 | 105 | 4-14 | 16 | 2 | 9 |
DIN PN40 | ¾ | 20 | 120 | 79 | 148 | 58 | 75 | 105 | 4-14 | 18 | 2 | 9 |
Van bi DN20 Trung Quốc mặt bích 3 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B 16.34
- Tiêu chuẩn thiết kế an toàn cháy nổ: API 607
- Direct Mounting Pad: ISO 5211
- Tiêu chuẩn mặt bích: ASME 16.5/JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS B2002/ DIN PN16-40
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API598
- Nhiệt độ làm việc: 200 độ C
- Áp suất hoạt động: 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | H2 | W | ØR | ØC | ØD | P | N-ØM | T | F | Torquo
M.N |
ISO 5211 | |
ANSI 150 | ¾ | 20 | 117 | 89 | 8 | 110 | 43 | 70 | 98 | 9 | 4-16 | 11.2 | 1.6 | 9 | F03/F04 |
JIS 10K | ¾ | 20 | 114 | 89 | 8 | 110 | 56 | 75 | 100 | 9 | 4-15 | 14 | 1 | 9 | F03/F04 |
DIN PN16 | ¾ | 20 | 150 | 89 | 8 | 110 | 58 | 75 | 105 | 9 | 4-14 | 16 | 2 | 9 | F03/F04 |
Báo giá van bi DN20
Hiện nay thị trường van bi DN20 nói chung và van bi nói riêng rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại. Tuỳ vào nguồn gốc xuất xứ mà giá thành sản phẩm có sự chênh lệch khác nhau. Cụ thể như những dòng van có nguồn gốc từ Châu Âu thì thường có giá cao hơn bởi chúng được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại hơn, theo những tiêu chuẩn khắt khe hơn nên chất lượng sản phẩm cũng tốt hơn so với các dòng van có nguồn gốc từ Châu Á.
Không những thế hầu như các sản phẩm này đều được nhập khẩu. Nên do tác động của thị trường, của tỷ giá hối đoái, của chiến tranh, dịch bệnh…Cũng làm ảnh hưởng đến giá thành của van bi D20.
Hơn nữa nếu bạn tìm được các nhà phân phối chính hãng thì chắc chắn bạn sẽ có được những sản phẩm với giá tốt hơn so với các đại lý cấp 1, cấp 2.
Nếu bạn chưa biết tìm nhà phân phối chính hãng ở đâu thì AUVIETCO. VN chính là một gợi ý hoàn hảo cho bạn. Bởi đây là đơn vị nhập khẩu và phân phối trực tiếp các loại van công nghiệp nói chung và van bi nói riêng. Các sản phẩm được chúng tôi phân phối đến tận tay khách hàng không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào. Nên đảm bảo giá tốt nhất.
Giá van bi DN20 được chúng tôi công bố trực tiếp ở từng sản phẩm phía trên. Đây là giá bán lẻ, còn đối với các đại lý, các đơn vị thương mại tuỳ theo khối lượng sản phẩm chúng tôi sẽ có chính sách giá riêng. Ngoài giá tốt chúng tôi sẽ có nhiều chính sách ưu đãi kèm theo.
Quý khách hãy gọi ngay đến Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được tư vấn và váo giá van bi DN20 nhanh nhất.
BÀI VIẾT KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
- Van bi đồng 3 ngã nối ren Trung Quốc
- Van bi inox vi sinh điều khiển điện | Đài Loan-Hàn Quốc| Giá tốt
- Van bi khí nén Wyeco | Kích cỡ DN15- DN300| Giá rẻ.
Cập nhật lúc 16:09 – 21/03/2023
Ngọc Duy Đã mua tại auvietco.vn
Qua thời gian sử dụng dùng vẫn ổn định, 5 sao