ACV là gì?

ACV là gì? ACV là viết tắt của từ gì? Tất cả thắc mắc của bạn sẽ được bật mí trong nội dung bài viết sau đây. Cùng tìm hiểu ngay nhé.

ACV là gì? Tìm hiểu ý nghĩa của ACV trong từng ngữ cảnh

ACV là cụm từ mà bạn bắt gặp khá nhiều trong cuộc sống thường ngày. Đây có thể là cụm từ vắt tắt cho một cái tên, công việc, công ty, ngành nghề, vật dụng,… Tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh cụ thể mà cụm từ này sẽ mang những ý nghĩa khác nhau. Vậy thực chất ACV là gì? Hãy cùng chúng tôi làm rõ khái niệm này qua nội dung bài viết hôm nay nhé.

Tìm hiểu ACV là gì?

ACV là cụm từ không còn quá xa lạ với giới trẻ hiện nay. Tùy vào từng trường hợp, ngữ cảnh mà cụm từ ACV này sẽ mang đến những ý nghĩa khác nhau. Để làm rõ khái niệm ACV là gì, chúng tôi đã tổng hợp những trường hợp sử dụng cụm từ để bạn có cái nhìn tổng quan và hiểu hơn về ý nghĩa của nó nhé.

ACV trong lĩnh vực hàng không

ACV là cụm từ viết tắt của Airports Corporation of Vietnam, là Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP. Được thành lập vào năm 2012 trên cơ sở hợp nhất giữa Tổng Công ty Cảng Hàng không Miền Bắc, Tổng Công ty Cảng Hàng không miền Trung và Tổng Công ty Cảng Hàng không Miền Nam.

ACV là cụm từ viết tắt của Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP
ACV là cụm từ viết tắt của Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam – CTCP

Tổng Công ty Cảng Hàng không Việt Nam (ACV) đang kinh doanh các mặt hàng gồm dịch vụ hàng không phục vụ hành khách, dịch vụ phi hàng không, cho thuê mặt bằng, kinh doanh hàng bách hóa, đồ lưu niệm, đồ ăn, hàng miễn thuế,…

Hiện nay, ACV đang quản lý, vận hành và khai thác toàn bộ hệ thống 9 Cảng hàng không quốc tế và 13 Cảng hàng không nội địa trên toàn lãnh thổ Việt Nam. Cụ thể bao gồm: Cảng hàng không Tân Sơn Nhất, Nội Bài, Thọ Xuân, Điện Biên, Đà Nẵng, Liên Khương, Vinh, Phú Quốc, Cần Thơ, Tuy Hòa, Cát Bi, Phú Bài, Cam Ranh, Buôn Ma Thuột, Côn Đảo, Phù Cát, Pleiku, Chu Lai, Đồng Hới, Nà Sản, Rạch Giá và Cà Mau. Bên cạnh đó là liên kết quản lý đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng với 7 công ty con, công ty liên kết, liên doanh trên khắp các tỉnh thành.

ACV trong tên riêng

ACV hiểu một cách đơn giản là viết tắt của một tên riêng của một người, ví dụ như An Chu Việt, Ái Chu Vân, Ân Chí Vỹ, An Chu Vũ, Ân Công Vinh,… Cách viết tắt này được rút ngắn trong trường hợp họ muốn giữ bí mật tên của mình không muốn ai biết, hoặc bất kỳ lý do nào đó.

ACV là gì trong âm nhạc

Trong lĩnh vực âm nhạc là viết tắt của ACV Entertainment. Đây là công ty sản xuất và truyền thông âm nhạc, hoạt động trong lĩnh vực quản lý và đào tạo tài năng âm nhạc, sản xuất và quảng bá sản phẩm âm nhạc.

ACV Entertainment là công ty có tiếng hoạt động trong lĩnh vực âm nhạc
ACV Entertainment là công ty có tiếng hoạt động trong lĩnh vực âm nhạc

Hiện có hơn 10 nghệ sĩ trực tiếp nổi tiếng và sở hữu lượng fan đông đảo trên thị trường âm nhạc Việt Nam như Khắc Việt, Trung Quân Idol, Hồ Quang Hiếu, Hòai Lâm, Vương Anh Tú,… Công ty này cũng chính là đơn vị đứng sau 30 bản hit trên YouTube với hàng trăm triệu, chục triệu lượt nghe.

ACV trong vật lý

Chính là viết tắt của điện áp xoay chiều. Đây là dòng điện áp có cường độ điện thế và chiều thay đổi theo thời gian. Điện áp xoay chiều hiện có 2 loại cơ bản là điện áp xoay chiều 1 pha và điện áp xoay chiều 3 pha.

Tác dụng của dòng điện xoay chiều có khả năng tác động nhiệt, phát sáng, tác động từ, cung cấp năng lượng trực tiếp cho động cơ điện,… cho các thiết bị trong các hộ gia đình, nhà máy, công sở,…

ACV trong tệp tin

Chính là tệp Adobe Curve mà Adobe Photoshop sử dụng để lưu trữ, tùy chỉnh các màu RGB bằng công cụ Curves. Người dùng có thể thoải mái tạo các tệp ACV tùy chỉnh hoặc tải các tệp ACV trên internet và sử dụng công cụ Curves để nhập chúng vào Photoshop. Tệp tin được sử dụng phổ biến trong các hệ điều hành như Windows 11, 10, 7, 8 / 8.1, Vista, XP.

ACV là tệp Adobe Curve mà Adobe Photoshop sử dụng lưu trữ, tùy chỉnh màu
ACV là tệp Adobe Curve mà Adobe Photoshop sử dụng lưu trữ, tùy chỉnh màu

Ngoài các định nghĩa ở trên, còn một số kiểu viết tắt khác mà bạn có thể tham khảo như sau:

  • Annual Contract Value: Là giá trị của hợp đồng hàng năm.
  • Actual Cash Value: Là giá trị tiền mặt hiện có.
  • All-Commodity Volume: Chính là tổng khối lượng tất cả hàng hóa.
  • Access Control Verification: Là sự xác minh quyền kiểm soát truy cập.
  • Anterior Cardiac Vein: Tĩnh mạch tim trước.
  • Amphibious Combat Vehicle: Có ý nghĩa là xe chiến đấu đổ bộ.
  • Air Cushion Vehicle: Xe đệm không khí.
  • Armoured Command Vehicle: Có nghĩa là xe chỉ huy bọc thép.
  • Address Control Vector: Có ý nghĩa là kiểm soát địa chỉ Vector.
  • Air Control Valve: Chính là van điều khiển không khí.
  • Aircraft Cockpit Video: Có nghĩa là Video buồng lái máy bay.

Trên đây là những giải nghĩa ACV là gì trong từng ngữ cảnh, trường hợp cụ thể, hy vọng sẽ giúp ích cho trong quá trình tìm hiểu của bạn. Với sự phong phú và đa dạng của ngôn ngữ tiếng Việt mà cụm từ này sẽ ẩn chứa nhiều ý nghĩa khác nhau. Chúc bạn bỏ túi thêm nhiều những kiến thức bổ ích và hay nhất nhé.

Nguồn:https://auvietco.vn/

Cập nhật lúc 10:22 – 27/12/2022

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon