Van bi DN40 là gì? Có những loại van bi DN40 nào thông dụng nhất hiện nay? Khi lựa chọn mua van bi DN40 cần lưu ý điều gì? Đây là những câu hỏi nhận được sự quan tâm của nhiều khách hàng. Hãy cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở bài viết dưới đây nhé!
Van bi DN40 là gì?
Van bi DN40 là dòng van bi được sử dụng để lắp đặt trong các hệ thống đường ống có kích cỡ danh nghĩa DN40 tương đương phi 49 hay 1 ½ inch. Đây là dòng van sử dụng một quả bóng đục lỗ xuyên tâm để kiểm soát dòng chảy. Khi chiều của lỗ viên bi song song với đường ống thì van ở trạng thái mở hoàn toàn. Còn khi lỗ của viên bi vuông góc với đường ống thì van ở trạng thái đóng hoàn toàn.
Van bi DN40 được chế tạo từ nhiều loại vật liệu inox, đồng, gang, nhựa…Van được kết nối hệ thống đường ống theo kiểu nối ren hay bích và được vận hành bằng tay gạt, tay xoay hay điều khiển tự động bằng điện, khí nén. Đây là dòng van có tuổi thọ dài cũng như độ kín cao ngay cả khi không sử dụng trong thời gian dài.
Cấu tạo van bi DN40
Van bi DN40 được cấu tạo từ các bộ phận chính như:
- Thân van
Thân van là bộ phận được chế tạo từ chất liệu đồng, gang inox hay nhựa theo dạng 1 PC, 2PC, 3PC, 2 cửa hay 3 ngã. Chúng được liên kết hệ thống theo dạng nối ren, rắc co hay mặt bích. Đây là bộ phận bao bọc và bảo vệ các bộ phận khác của van cũng như tiếp xúc và trực tiếp chịu áp lực của dòng chảy lưu chất.
- Bi van
Là bộ phận có hình cầu và được đục lỗ xuyên tâm. Đây là chi tiết chính để thực hiện quá trình đóng mở van. Bi van thường được làm từ thép không gỉ có độ cứng cao cũng như độ ăn mòn thấp. Chúng được cố định bởi gioăng làm kín và trục van.
- Trục van
Là bộ phận kết nối cũng như truyền momen lực từ bộ phận điều khiển tới bi van. Trục van thường được chế tạo cùng với vật liệu thân van. Chúng được thiết kế đơn giản, chắc chắn. Bi van có nhiều độ dài khác nhau tùy theo các kích cỡ và kiểu van bi.
- Gioăng làm kín
Là bộ phận giúp tăng độ khít kín và giúp cho lưu chất không bị rò rỉ ra bên ngoài. Seat được làm từ các loại cao su EPDM hay PTFE… Gioăng được lắp đặt ở 2 đầu quả bi, nằm trong thân van và trục van hay đầu kết nối van bi với đường ống.
- Bộ phận điều khiển
Bộ phận điều khiển có thể là dạng tay gạt, tay quay hay thiết bị truyền động điện, khí nén. Đây là bộ phận chính quyết định đến quá trình đóng mở van. Chúng có kiểu hoạt động khác nhau nhưng đều có thể lắp vào van bi. Nên tuỳ theo nhu yêu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà khách hàng có thể lựa chọn bộ phận điều khiển phù hợp.
Các loại van bi DN40 thông dụng trên thị trường hiện nay
Van bi đồng tay gạt inox MIHA DN40
- Model: MIHA-40
- Giá sản phẩm: 461.300 VNĐ
- Van bi tay gạt, thân đồng, lắp ren
- Tay gạt làm từ inox bọc nhựa PVC màu đỏ bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Đường ren tiêu chuẩn: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ sử dụng: < 90 độ C
- Áp suất làm việc: 16bar- PN16
SIZE | DN | L | H | B |
1 1/2” | 40 | 85 | 111 | 140 |
Van bi đồng tay gạt inox MBV DN40
- Model: MBV-40
- Giá sản phẩm: 386.100 VNĐ
- Van bi tay gạt thân đồng, lỗ to, lắp ren
- Tay gạt làm từ inox bọc nhựa PVC màu xanh bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Đường ren tiêu chuẩn: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ sử dụng: < 90 độ C
- Áp suất làm làm việc: 10 Bar- PN10
SIZE | DN | L | H | B |
1 1/2” | 40 | 84.5 | 109 | 140 |
Van bi đồng tay gạt inox MI DN40
- Model: MI-40
- Giá sản phẩm: 377.000 VNĐ
- Van bi tay gạt, thân đồng, nối ren
- Tay gạt làm từ inox bọc nhựa PVC màu xanh bên ngoài
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Đường ren tiêu chuẩn: BS 21/ ISO 228-1-2000
- Nhiệt độ làm việc: < 90oC
- Áp suất làm việc: 10bar- PN10
SIZE | DN | L | H | B |
1 1/2” | 40 | 84.5 | 106 | 140 |
Xem thêm các sản phẩm: Van bi Inox
Van bi DN40 thép Arita ANSI 150 PSI
- Model: CBA-F2-40
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi thép đúc, 2 thân
- Kiểu liên kết: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: ASME B16.5
- Khoảng cách 2 mặt bích: ASME B16.10
- Thử nghiệm và kiểm tra: API 598
- Nhiệt độ làm việc: <200 độ C
- Áp suất làm việc: 150 PSI- 200 PSI ( PN10- PN14)
- Áp suất kiểm tra vỏ: 300 PSI
SIZE | b | D | D1 | D2 | f | L | z-Ød |
1 ½” | 15 | 127 | 98.5 | 73 | 1.6 | 165 | 4-15 |
Van bi DN40 Arita đồng tay gạt
- Model: BBA-AF600-40
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay thân đồng 2 mảnh, Full port.
- Kết nối ren BSPT
- Tiêu chuẩn đường ren: ISO 228 (DIN 259), BS ( JIS B0203)
- Nhiệt độ sử dụng: <150 độ C
- Áp suất làm việc: 600 PSI
- Áp suất kiểm tra vỏ: 900 PSI
SIZE | D | H | L1 | L2 | L3 |
1 ½” | 40 | 82.5 | 94 | 19 | 140 |
Van bi DN40 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-1PC-40
- Giá sản phẩm: 651.000 VNĐ / 827.400 VNĐ (inox 304 / inox 316)
- Van bi gạt tay 1 thân
- Thân: inox 304, 316, gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kiểu liên kết: Nối ren
- Tiêu chuẩn ren: BSPT 1000 WOG / NPT ( tuỳ chọn)
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: -29-180 độ C.
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 900 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
40 | 1-1/2 | 86 | 25 | 1-1/2 | 140 | 72 | 0.85 |
Van bi DN40 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-2PC-40
- Giá sản phẩm: 1.158.150 VNĐ / 1.455.300 VNĐ (inox304 / inox 316)
- Van bi gạt tay 2 thân
- Logo Arita in trên tay gạt
- Thân inox 304, inox 316, seat PTFE/ R-PTFE
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn ren BSPT 1000 WOG/ NPT
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180 độ C
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
40 | 1-1/2 | 105.5 | 38 | 1-1/2 | 170 | 96 | 1.58 |
Van bi DN40 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. (BSPT)
- Model: ARV-100SE-3PC-40
- Giá sản phẩm: 1.488.900 VNĐ
- Van bi tay gạt 3 mảnh
- Thân: SS304 ( CF8), gioăng PTFE/ R-PTFE
- Kiểu kết nối: Lắp ren
- Tiêu chuẩn ren: BSPT 1000 WOG/ NPT
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180oC
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất test tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d | BSPT /NPT | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | ||||||
40 | 1-1/2 | 120 | 38 | 1-1/2 | 170 | 96 | 1.94 |
Van bi DN40 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.
- Model: ARV-100SW-3PC-40
- Giá sản phẩm: 1.543.500 VNĐ
- Van bi gạt tay 3 mảnh
- Kiểu liên kết: Nối hàn 1000 WOG
- Thân: SS316 ( CF8M), Seat R-PTFE
- Tiêu chuẩn ản xuất: ASME B16.34
- Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Môi trường ứng dụng: W.O.G.
- Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180 độ C
- Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
- Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
- Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
- Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
Size | L | d |
D +0.4 -0 |
A | L0 | H | Weight (Kg) | |
DN | Inch | |||||||
40 | 1-1/2 | 120 | 38 | 48.8 | 12.5 | 170 | 96 | 1.94 |
Van bi DN40 đồng Kitz SZA 600
- Model: SZA-40
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, 2 thân, Full port
- Thân đồng thau, bi inox, seat PTFE,
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Kết nối ren trong BSPT
- Tiêu chuẩn ren JIS B0203
- Nhiệt độ sử dụng: 25 ~ 150 độ C
- Áp lực hoạt động: 150 ~ 400 PSI
DN(mm) | Inch | L | H | D |
40 | 1 ½ | 92 | 64 | 150 |
Van bi DN40 Kitz gang JIS 10k
- Model: 10 FCTB-40
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, thân gang xám FC200, bi inox, seat PTFE, 2 mảnh, full port
- Độ dày thành tấm và thiết kế van chung: Tiêu chuẩn KITZ
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: Tiêu chuẩn KITZ
- Kiểu liên kết: Lắp bích
- Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B2239 10K F-F
- Áp lực làm việc: 7 kgf/cm2~ 10kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 120 độ C
- Áp suất test vỏ thủy tĩnh 2.06PMa (21kgf/cnn2)
- Áp suất kiểm tra ghế thủy tĩnh 0.59PMa (6kgf/cm2)
DN | In. | L | H | D |
40 |
1 ½
|
165 | 114 | 230 |
Van bi DN40 Kitz inox tay gạt nối ren
- Model: UTK(M)-40
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox gạt tay Type 600, lắp ren , 1 mảnh
- Van bi thân CF8M, đĩa inox CF8M, gioăng PTFE
- Kiểu liên kết: Lắp ren
- Tiêu chuẩn đường ren: JIS B0203 (BS 21)
- Áp lực làm việc: 10 kgf/cm2~ 40 kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: 25 ~ 150 độ C
XEM THÊM CHI TIẾT CÁC SẢN PHẨM: Van bi Kitz
Model | DN | NPS | Ball bore | L | H | D |
UTK(M)-40 | 40 | 1 ½ | 24.5 | 83 | 65 | 125 |
Van bi DN40 Sanwa Full bore lắp ren
- Model: BV 40 FB
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, thân đồng thau mạ niken, crom
- Tay gạt chế tạo từ nhôm, bên ngoài sơn phủ Epoxy, tay cầm lớn dễ cầm nắm.
- Seat làm từ teflon thay vì cao su
- Van được đúc theo phương pháp rèn nóng, công nghệ mới nhất của Ý.
- Tiêu chuẩnSản xuất: ISO 9001
- Áp suất hoạt động: PN16- 200PSI
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 80 độ C
XEM THÊM CÁC SẢN PHẨM: Van bi Sanwa
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV 40 FB | 1.1/2″ | 92 | 72 | 129.5 | 40 | PS 1.1/2″ | 54 |
Van bi DN40 Sanwa DRZ 400 PSI
- Model: BV-40 400PSI
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay, thân đồng thau DZR
- Seat: Teflon
- Tay gạt SS304 bọc nhựa PVC bên ngoài
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 80 độ C
- Áp lực hoạt động : 400PSI
Model | Size | A | B | C | D | E | F |
BV-40 400PSI | 1.1/2″ | 96 | 1.1/2″ | 56 | 31.5 | 111 | 56 |
Van bi DN40 Trung Quốc inox 2PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox gạt tay 2 mảnh, Full port
- Kiểu liên kết: Nối ren
- Tiêu chuẩn ren ANSI B1.20,1(NPTI 18022801 & D1N259(G) 01N2999 & es21{9spT)
- Áp suất làm việc PN63- 600PSI
- Nhiệt độ làm việc: -20 ~ 250 độ C ( -4 ~482 oF)
NPS | DN | ID | L | H | W |
1-1/2′ | 40A | 38 | 92 | 95 | 155 |
Van bi DN40 Trung Quốc inox 3PC
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi inox 3 thân, Full port, nối ren
- Seat: PTFE, R-PTFE
- Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
- Thiết kế gắn bộ phận truyền động tiêu chuẩn: ISO 5211
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: AP 598
- Tiêu chuẩn kết nối: ANSI B1.20.1/ BS 21/ DIN 2999/ ISO 7-1
- Áp suất làm việc: 16 bar
- Nhiệt độ sử dụng: 200 độ C
SIZE | DN | L | L1 | H | W | C |
1 1/2” | 40A | 104 | 114 | 90.5 | 170 | 19 |
Van bi DN40 Trung Quốc mặt bích 2 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van bi gạt tay thân CF8, CF8M, WCB, 2 mảnh, full port
- Đĩa van: CF8, CF8M
- Gioăng: PTFE, R-PTFE
- Kiểu liên kết: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích ASME 16.5/ JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ JIS B2002/ DIN PN16-40
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
- Thiết kế Fire-Sate Acc có sẵn: API 607
- Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 200 độ C
- Áp suất làm việc: 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | W | ØR | ØC | ØD | N-ØM | T | F | Torque
M.N |
|
ANSI 150# | 1 1/2 | 38 | 165 | 122 | 230 | 73 | 98.5 | 127 | 4-16 | 14.3 | 1.6 | 23 |
ANSI 300# | 1 1/2 | 38 | 190 | 135 | 230 | 73 | 114.5 | 156 | 4-22 | 20.7 | 1.6 | 23 |
JIS 10K | 1 1/2 | 38 | 166 | 122 | 230 | 81 | 105 | 140 | 4-19 | 16 | 2 | 23 |
JIS 20K | 1 1/2 | 38 | 190 | 135 | 230 | 81 | 105 | 140 | 4-19 | 18 | 2 | 23 |
DIN PN16 | 1 1/2 | 38 | 140 | 122 | 230 | 88 | 110 | 150 | 4-18 | 16 | 3 | 23 |
DIN PN40 | 1 1/2 | 38 | 140 | 122 | 230 | 88 | 110 | 150 | 4-18 | 18 | 3 | 23 |
Van bi DN40 Trung Quốc mặt bích 3 PC Full Port
- Model:
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B 16.34
- Tiêu chuẩn thiết kế an toàn cháy nổ: API 607
- Direct Mounting Pad: ISO 5211
- Kiểu liên kết: Mặt bích
- Tiêu chuẩn mặt bích ASME 16.5/JIS B2220/ DIN 2633
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS B2002/ DIN PN16-40
- Kiểm tra và thử nghiệm: API598
- Nhiệt độ sử dụng: MAX 200 độ C
- Áp suất hoạt động: MAX 400 PSI
SIZE | Ød | L | H | H2 | W | ØR | ØC | ØD | P | N-ØM | T | F | Torquo
M.N |
ISO 5211 | |
ANSI 150 | 1 ½” | 38 | 165 | 111 | 14 | 185 | 73 | 98.5 | 127 | 14 | 4-16 | 14.3 | 1.6 | 23 | F05/F07 |
JIS 10K | 1 ½” | 38 | 165 | 111 | 14 | 185 | 81 | 105 | 140 | 11 | 4-19 | 16 | 2 | 23 | F05/F07 |
DIN PN16 | 1 ½” | 38 | 200 | 111 | 14 | 185 | 88 | 110 | 150 | 14 | 4-18 | 16 | 3 | 23 | F05/F07 |
Báo giá van bi DN40
Van bi DN40 rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại, nguồn gốc xuất xứ cho đến giá thành sản phẩm. Giá van bi D40 có sự phân cấp khác nhau từ cao có, thấp có, trung bình cũng có. Tuy nhiên không thể nhìn vào giá sản phẩm mà chúng ta có thể nói sản phẩm đó là đắt hay rẻ. Mà chúng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố, cụ thể như
Nguồn gốc xuất xứ khác nhau thì gí thành van cũng có sự khác nhau. Bởi những thương hiệu van nổi tiếng thường có giá thành cao hơn, do chúng được sản xuất trên dây truyền hiện đại hơn với những tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe hơn, nên sản phẩm sẽ có chất lượng tốt hơn.
Đông thời mỗi thương hiệu van sẽ hướng đến một đối tượng khách hàng nhất định. Đối với các thương hiệu van đến từ Châu Âu, sản phẩm của họ luôn hướng đến chất lượng nên giá thành sẽ cao hơn. Còn các thương hiệu van đến từ Trung Quốc họ lại hướng đến nhóm khách hàng thích giá thành rẻ. Nên trong quá trình sản xuất họ đã tính toán để cắt giảm chi phí sản xuất từ đó nhằm giám giá thành sản phẩm. Tuy nhiên giá thành sản phẩm rẻ thì chất lượng sản phẩm cũng chỉ đạt ở mức tương đối.
Không những thế do tác động của các yếu tố bên ngoài như ảnh hưởng của dịch bệnh, của chiến tranh hay của chiến tranh thương mại cũng làm giá thành van có sự giao động nhất định.
Ngoài ra khi bạn mua van bi DN40 ở những nhà phân phối thì chắc chắn giá thành sản phẩm cũng tốt hơn khi mua ở những đơn vị thương mại, những đại lý cấp 2, cấp 3.
Nếu bạn chưa tìm được nhà phân phối chính hãng thì Auvietco.vn chính là một địa chỉ lý tưởng cho bạn. Bởi đây là nhà phân phối chính hãng nhiều thương hiệu van bi tại Việt Nam. Các sản phẩm được chúng tôi phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào. Nên đảm bảo khi đến với chúng tôi khách hàng sẽ mua van bi D40 với giá tốt nhất.
Giá van bi DN40 được chúng tôi công bố trực tiếp tại từng sản phẩm cụ thể ở phía trên. Đây là giá bán lẻ của chúng tôi, đối với những đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ theo khối lượng sản phẩm và tuỳ giai đoạn chúng tôi sẽ có chính sách giá hợp lý. Nhằm đảm bảo lợi nhuận tối đa cho nhà thầu, chủ đầu từ. Không những báo giá chúng tôi còn tư vấn những sản phẩm phù hợp nhất với nhau cầu của hệ thống.
Quý khách hãy gọi ngay đến Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được tư vấn về báo giá van bi DN40 nhanh nhất.
BÀI VIẾT BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO
-
Van bi DN50 (Phi 60 – 2 Inch ) | Nối ren – Lắp bích | Gang – Inox – Đồng
- Van bi tay bướm: Đặc điểm nổi bật và phân loại
- Van bi đồng MI – Minh Hòa
- Van bi đồng Miha – Minh Hòa
Cập nhật lúc 16:51 – 21/03/2023
Tiến Nguyễn Đã mua tại auvietco.vn
Đã dùng và sử dụng thấy rất ổn