Van 1 chiều phi 90 là một trong những kích cỡ van 1 chiều thông dụng hiện nay. Van đa dạng từ mẫu mã, chủng loại cho đến xuất xứ. Vậy van 1 chiều phi 90 là gì? Có những dòng van 1 chiều d90 nào đang được sử dụng phổ biến hiện nay? Mời các bạn cùng chúng tôi đi tìm hiểu đôi nét về dòng van 1 chiều 90 này nhé!
Giới thiệu Van 1 chiều Phi 90
Van 1 chiều phi 90 là dòng van 1 chiều được sản xuất để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích cỡ danh nghĩa 90mm- DN80- 3inch. Đây là dòng van có nhiệm vụ điều hướng dòng chảy đi theo 1 hướng duy nhất và ngăn dòng chảy ngược có thể gây hỏng hóc đến các linh kiện trên hệ thống đường ống.
Van 1 chiều DN80 được thiết kế với đa dạng chủng loại từ van 1 chiều lá lật, lò xo, van 1 chiều cánh bướm…Chúng được chế tạo từ đa dạng chất liệu như gang, inox, thép, nhựa…Và kết nối hệ thống đường ống theo kiểu nối ren, lắp bích hay rắc co. Mỗi dạng van khác nhau, vật liệu chế tạo khác nhau, kiểu kết nối khác nhau sẽ phù hợp với môi trường hoạt động khác nhau. Tuỳ theo nhu cầu của hệ thống mà khách hàng có thể lựa chọn loại van một chiều ống phi 90 phù hợp.
Van một chiều phi 90 được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp nước sạch, thu gom xử lý nước thải, truyền dẫn hoá chất, các hệ thống lò hơi, HVAC… Van được AUVIETCO nhập khẩu từ các nước có nền công nghiệp tiên tiến như Malaysia, Thái Lan, Hàn Quốc… Và phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng. Hàng sẵn giao, bảo hành dài hạn, giá cạnh tranh nhất thị trường.
Các loại van 1 chiều phi 90 phổ biến trên thị trường hiện nay
Van 1 chiều phi 90 đồng lá lật MIHA PN16
- Model: MIHA-80
- Giá sản phẩm: 1.124.900 VNĐ
- Van 1 chiều lá lật, lắp ren
- Thân đồng, đĩa đồng, nắp đồng
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
- Tiêu chuẩn đường ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp lực hoạt động: 16 bar
- Dải nhiệt độ sử dụng: Max 120oC
- Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Mode | SIZE | DN | L | H |
MIHA-80 | 3” | 80 | 133 | 131 |
Van 1 chiều đồng phi 90 MBV lá lật PN10
- Model: MBV-80
- Giá sản phẩm: 972.400 VNĐ
- Van 1 chiều lá lật, lắp ren
- Body: Brass, Disc: Brass, Bonnet: Brass
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Tiêu chuẩn đường ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp suất hoạt động: 10kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: Max 120oC
- Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Mode | SIZE | DN | L | H |
MBV-80 | 3” | 80 | 118.5 | 124.5 |
Van 1 chiều phi 90 đồng lá lật MI PN10
- Model: MI-80
- Giá sản phẩm: 888.000 VNĐ
- Van 1 chiều dạng lá lật, lắp ren
- Thân đồng, đĩa đồng, nắp đồng
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
- Tiêu chuẩn đường ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp suất làm việc: 10kgf/cm2
- Nhiệt độ làm việc: < 120oC
- Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model | SIZE | DN | L | H |
MI-80 | 3” | 80 | 118 | 126 |
Van 1 chiều phi 90 đồng lò xo MIHA PN16
- Model: MIHA-80
- Giá sản phẩm: 875.700 VNĐ
- Van 1 chiều dạng lò xo, nối ren
- Thân, đĩa, nắp đồng, trục: đồng, gioăng: cao su, lò xo: inox
- Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
- Tiêu chuẩn đường ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
- Áp suất hoạt động: PN16
- Nhiệt độ làm việc: < 90oC
- Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Mode | SIZE (inch) | DN(mm) | L(mm) | ØD(mm) |
MIHA-80 | 3” | 80 | 98 | 109.5 |
Van 1 chiều phi 90 Sanwa lá lật đồng
- Model: CV 80 DZR
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van 1 chiều dạng lá lật, nối ren
- Thân đồng DZR, đĩa đồng, gioăng cao su
- Sản phẩm được chế tạo theo phương pháp đúc
- Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2000
- Tiêu chuẩn công nghiệp: TIS
- Nhiệt độ hoạt động: < 120oC
- Áp suất hoạt động: PN10
- Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model | Size | DN | A | B | C | D | E |
CV 80 DZR | 3″ | 80 | 160 | 80 | PS 3″ | 103 | 98 |
Van 1 chiều phi 90 Arita lò xo đồng
- Model: ARV-1014 SE-80
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van một chiều dạng lò xo, kết nối ren
- Thân đồng, gioăng cao su
- Tiêu chuẩn ren: BSPP PN10/ PN16
- Dải nhiệt độ làm việc: -20 độ C ~ 120 độ C
- Áp lực làm việc: 1.6 MPa
- Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model | Size | D | t | H | PN | BSPP |
ARV-1014SE-80 | 3” | 111 | 24.2 | 101.5 | 16 | 3” |
Van 1 chiều phi 90 Arita lá lật đồng
- Model: ARV-1003SE-80
- Giá sản phẩm: 2.137.300 VNĐ
- Van 1 chiều dạng lá lật, nối ren
- Thân đồng, đĩa đồng, gioăng PTFE
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154
- Tiêu chuẩn bước ren: BSPT, ISO 228, BS21
- Tiêu chuẩn kiểm tra: EN1266
- Tiêu chuẩn kiểm tra vỏ: 2,4 Mpa
- Áp suất làm việc: 10 bar
- Dải nhiệt độ sử dụng: < 100 độ C
- Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model | DN | L | L1 | d | H |
ARV-1003 SE-80 | 80 | 139 | 20 | 66 | 87 |
Van 1 chiều phi 90 Arita lá lật gang
- Model: DI-SC-PN16-80
- Giá sản phẩm: 3.580.500 VNĐ
- Van 1 chiều dạng lá lật
- Thân gang DI, cánh gang
- Tiêu chuẩn mặt bích: DIN PN16
- Khoảng cách mặt đối mặt: DIN3202 F6
- Áp suất hoạt động: 16Kgf/cm2
- Áp suất kiểm tra vỏ: 24 Kgf/cm2
- Nhiệt độ hoạt động: < 80 độ C
- Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
DN | SIZE | DIN320 2 F6 | DN PN16 | |||||
L | D | D1 | D2 | b | f | n- Φd | ||
DN80 | 3” | 260 | 200 | 160 | 132 | 19 | 3 | 8-Φ19 |
Van 1 chiều chữ ngã Arita phi 90
- Model: CSC-S-PN16-80
- Giá sản phẩm: 5.486.800 VNĐ
- Dạng van 1 chiều chữ ngã
- Thân thép cacbon, đĩa thép
- Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 3356
- Kết nối mặt bích: DIN PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: DIN 3203
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: DIN 3230
- Dải nhiệt độ làm việc: -29 độ C ~ 425 độ C
- Áp lực hoạt động: 16Kgf/cm2
- Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
DN | L | D | D1 | D2 | b | f | n-Фd |
DN80 | 310 | 200 | 160 | 138 | 22 | 3 | 8-Ф18 |
Van 1 chiều phi 90 Arita cánh bướm gang
- Model: ARV-WDU 420211-80
- Giá sản phẩm: 970.200 VNĐ
- Van 1 chiều dạng cánh bướm
- Thân gang, đĩa SS304, gioăng EPDM
- Tiêu chuẩn sản xuất: EN 558-1
- Kết nối kẹp bích: BS4504 PN25
- Kiểm tra và thử nghiệm: ISO 5208
- Nhiệt độ sử dụng: Max 80oC
- Áp suất sử dụng:PN25
- Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
SIZE | B | E | A | |
IN | DN | |||
3 | DN80 | 64 | 95 | 142 |
Van 1 chiều phi 90 Arita cánh bướm inox
- Model: ARV-109WT(U)-S-80
- Giá sản phẩm: 3.465.000 VNĐ
- Van 1 chiều dạng kiểu kẹp
- Thân và đĩa SS304, Seat: Viton
- Tiêu chuẩn sản xuất: API 594
- Kết nối mặt bích: ANSI 150, JIS10k, EN1092 PN10/PN16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558
- Tiêu chuẩn kiểm tra: EN 12266-1
- Áp suất làm việc: PN10/PN16
- Dải nhiệt độ hoạt động: -20 ~200oC ( Viton)
- Ứng dụng: Trong các hệ thống hóa chất, dược phẩm, thực phẩm…
DN | NPS | A | B | C | ØD |
80 | 3” | 94.8 | 70 | 64 | 129 |
Van 1 chiều phi 90 ARV lá lật gang
- Model: AFC 200- 80
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van 1 chiều lá lật, lắp bích
- Thân, nắp gang GGG50, trục inox, gioăng EPDM, đĩa cao su
- Tiêu chuẩn sản xuất: EN 12234 / EN 16767
- Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-2 / ISO 7005-2
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558, BS 5153
- Kiểm tra, thử nghiệm theo tiêu chuẩn: EN 12266-1
- Sơn phủ Epoxy tĩnh điện màu xanh
- Nhiệt độ làm việc: < 80oC
- Áp suất làm việc: PN16
- Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van 1 chiều lá lật ARV | Kích cỡ DN50 – DN300
Model | DN (mm) | D | K | d | n x Øl | f | b | L |
AFC 200 – 85 | 85 | 200 | 160 | 132 | 8 X 19 | 3 | 19 | 223 |
Van 1 chiều phi 90 AUT dạng lá lật
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van 1 chiều cánh lật
- Thân gang GGG50, cánh cao su bọc thép không gỉ
- Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5153
- Kết nối mặt bích tiêu chuẩn: BS4504 PN10/16
- Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS1868
- Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: BS 6755
- Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80°C
- Áp suất làm việc:PN10/ PN16
- Sơn phủ Epoxy xanh dày >=2.5µm
- Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van một chiều lá lật AUT
Dimensions | ||||||
DN | L | H | Dimensions of Flange ( PN10 / PN16 ) | |||
Dia. of flange | Nos. of hole | Dia. of hole | P.C.D. | |||
PN10/PN16 | PN10/PN16 | PN10/PN16 | PN10/PN16 | |||
DN80 | 241 | 98 | 191/191 | 4/4 | 19/19 | 152/152 |
Van 1 chiều phi 90 AUT cánh bướm
- Model: 2320H-80
- Giá sản phẩm: Liên hệ
- Van 1 chiều dạng cánh bướm
- Thân gang GGG50, Trục, lò xo và đĩa CF8
- Kết nối mặt bích kẹp Wafer
- Tiêu chuẩn mặt bích: AP609, BS 5155
- Áp suất hoạt động: 16 bar
- Nhiệt độ hoạt động: 0~80°C.
- Sơn phủ Epoxy màu xanh dày >=2.5µm
- Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van 1 chiều cánh bướm AUT Malaysia
Size | L | φD | φD1 | |
DN | inch | |||
80 | 3” | 64 | 142 | 94 |
Báo giá van 1 chiều phi 90
Van 1 chiều phi 90 hiện nay rất đa dạng về mẫu mã. Tuỳ theo cấu tạo, chất liệu , kiểu kết nối hay xuất xứ mà giá thành van có sự chênh lệch khác nhau.
Không những thế sự tiến thoái lưỡng nan trong chiến tranh thương mại, ảnh hưởng của dịch bệnh…Cũng đang tác động đến giá van một chiều phi 90.
Ngoài ra nếu bạn tìm mua hàng ở các nhà phân phối thì chắc chắn giá thành van sẽ tốt hơn khi mua ở đại lý cấp 2 cấp 3.
Nếu bạn chưa tìm được được nhà phân phối chính hãng thì AUVIETCO.VN chính là một cái tên lý tưởng cho bạn. Đây là đơn vị nhập khẩu và phân phối các loại van 1 chiều phi 90 từ các thương hiệu nổi tiếng như ARV, AUT, Arita, Sanwa, Kitz…
Vì trực tiếp nhập khẩu nên chung tôi luôn chủ động nguồn hàng, van 1 chiều DN80 luôn có sẵn tại kho Hà Nội và Hồ Chí Minh. Không những thế chúng tôi còn phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào. Nên đảm bảo giá luôn tốt nhất.
Để nhận báo giá van 1 chiều phi 90 cụ thể nhất, Quý khách vui lòng liên hệ ngay Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất nhé.
BÀI VIẾT BẠN CÓ THỂ THAM KHẢO THÊM:
Cập nhật lúc 08:18 – 11/04/2023
Huy Nam Đã mua tại auvietco.vn
Giá rẻ, chát lượng vẫn tốt, tư vấn rất nhiệt tình