Van 1 chiều phi 60 là dòng van đang được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống đường ống trong công nghiệp hiện nay. Dòng van này rất đa dạng từ mẫu mã, chủng loại cho đến nguồn gốc xuất xứ. Vậy van 1 chiều phi 60 là gì? Có những dòng van 1 chiều phi 60 nào được sử dụng phổ biến hiện nay? Mời các bạn cùng Auvietco.vn đi tìm hiểu đôi nét về dòng van 1 chiều này nhé!
Giới thiệu Van 1 chiều Phi 60
Van 1 chiều phi 60 là dòng van 1 chiều được sản xuất để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa là DN50 hay 2 inch. Đây là kích cỡ van tương đối thông dụng trong các hệ thống đường ống trong công nghiệp hiện nay.
Van 1 chiều DN50 có rất nhiều loại nhưng chúng đều có chung nguyên lý hoạt động là dựa vào sự chênh lệch áp suất giữa đầu vào và đầu ra khi có dòng lưu chất đi qua. Dòng van này cần có áp lực cao hơn ở phía đầu vào so với đầu ra để mở van. Khi áp suất đầu ra cao hơn van sẽ đóng lại.
Van một chiều phi 60 được đúc nguyên khối từ các loại vật liệu gang, inox, đồng, nhựa…theo dạng van 1 chiều lá lật, chữ ngã, lò xo, van 1 chiều cánh bướm. Mỗi loại vật liệu khác nhau sẽ phù hợp với các loại môi trường hoạt động khác nhau. Tùy theo môi trường hoạt động mà chúng ta có thể lựa chọn vật liệu.
Các loại van 1 chiều phi 60 phổ biến trên thị trường hiện nay
Van 1 chiều phi 60 đồng lá lật MIHA PN16
Model: MIHA-50
Giá sản phẩm: 466.600 VNĐ
Van một chiều dạng cánh lật, nối ren
Thân đồng, đĩa đồng, nắp đồng
Tiêu chuẩn sản xuất BS 5154:1991
Tiêu chuẩn ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
Áp suất làm việc: Max 16 bar
Nhiệt độ sử dụng: Max 120 độ C
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Mode
SIZE
DN
L
H
MIHA-50
2”
50
97
95
Van 1 chiều đồng phi 60 MBV lá lật PN10
Model: MBV-50
Giá sản phẩm: 376.500 VNĐ
Van một chiều dạng cánh lật, lắp ren
Body: Brass, Disc: Brass, Bonnet: Brass
Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
Đường ren tiêu chuẩn: BS 21 / ISO 228-1-2000
Áp suất làm việc: 10kgf/cm2
Nhiệt độ sử dụng: Max 120 độ C
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Mode
SIZE
DN
L
H
MBV-50
2”
50
88
92.5
Van 1 chiều phi 60 đồng lá lật MI PN10
Model: MBV-50
Giá sản phẩm: 330.900 VNĐ
Van một chiều dạng cánh lật, lắp ren
Thân đồng, đĩa đồng, nắp đồng
Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
Đường ren tiêu chuẩn: BS 21 / ISO 228-1-2000
Áp suất hoạt động: 10kgf/cm2
Nhiệt độ sử dụng: Max 120 độ C
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model
SIZE
DN
L
H
MI-50
2”
50
85
92
Van 1 chiều phi 60 đồng lò xo MIHA PN16
Model: MIHA-25
Giá sản phẩm: 465.900 VNĐ
Van một chiều dạng lò xo, lắp ren
Thân, đĩa, nắp đồng, trục: đồng, gioăng: cao su, lò xo: inox
Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
Tiêu chuẩn ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
Áp suất làm việc: 16 bar
Nhiệt độ sử dụng: Max 90 độ C
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Mode
SIZE (inch)
DN(mm)
L(mm)
ØD(mm)
MIHA-50
2”
50
78
79
Van 1 chiều phi 60 đồng lò xo MBV PN10
Model: MBV-50
Giá sản phẩm: 370.100 VNĐ
Van một chiều dạng lò xo, nối ren
Thân đồng, đĩa đồng, nắp đồng, trục đồng, gioăng cao su, lò xo inox
Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
Tiêu chuẩn đường ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
Áp suất hoạt động: 10 bar
Nhiệt độ làm việc: Max 90 độ C
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Mode
SIZE
DN
L
ØD
MBV-50
2”
50
70
77
Van 1 chiều phi 60 Kitz lá lật đồng
Model: PN16R-60
Giá sản phẩm: Liên hệ
Van một chiều lá lật kết nối ren
Thân đồng, đĩa đồng, gioăng cao su
Kết nối ren tiêu chuẩn BSPT BS21 (JIS B0203)
Áp suất và nhiệt độ: 16 bar tại 100°C, 7 bar tại 170°C
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model
NPS
DN
L
H
PN16R-50
2”
50
109
75
Van 1 chiều phi 60 Sanwa lá lật đồng
Model: CV 50 DZR
Giá sản phẩm: Liên hệ
Van một chiều dạng cánh lật nối ren
Thân đồng DZR, đĩa đồng, gioăng cao su
Sản phẩm được chế tạo theo phương pháp đúc
Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2000
Tiêu chuẩn công nghiệp: TIS
Nhiệt độ sử dụng: Max 120oC
Áp suất làm việc: PN10
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model
Size
DN
A
B
C
D
E
CV 50 DZR
2″
50
110
46
PS 2″
66.5
68
Van 1 chiều phi 60 Sanwa đồng lò xo
Model: SCV 50
Giá sản phẩm: Liên hệ
Van 1 chiều lò xo, nối ren
Thân đồng, gioăng teflon, lò xo inox
Tiêu chuẩn đường ren: ISO 228-1
Dải nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80oC
Áp suất làm việc: 10 bar
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model
Size
A
B
C
D
E
SCV 50
2″
80
17
86
CH66
PS 2”
Van 1 chiều phi 60 Arita lò xo inox
Model: ARF-114SE-50
Giá sản phẩm: 2.252.800VNĐ
Van 1 chiều dạng lò xo, nối ren
Thân & đĩa: CF8, Gioăng: PTFE
Tiêu chuẩn sản xuất: ASME B16.34
Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: API598
Tiêu chuẩn đường ren: BSPT 1000 WOG
Dải nhiệt độ sử dụng: -20 độ C ~ 120 độ C
Áp suất hoạt động: 4.0 MPa
Ứng dụng: Trong các hệ thống hóa chất, dược phẩm, thực phẩm…
Model
DN
L
d
BSPT
D
ARF-114SE-50
50
106
49
2
79.5
Van 1 chiều phi 60 Arita lò xo đồng
Model: ARV-1014 SE-50
Giá sản phẩm: 770.000 VNĐ
Van 1 chiều dạng lò xo, nối ren
Thân đồng, gioăng cao su
Tiêu chuẩn đường ren: BSPP PN10/ PN16
Dải nhiệt độ sử dụng : -20 độ C ~ 120 độ C
Áp suất làm việc: 1.6 MPa
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model
Size
D
t
H
PN
BSPP
ARV-1014 SE-50
2”
80
18
79.5
16
1”
Van 1 chiều phi 60 Arita lá lật inox
Model: SC-S-200-50
Giá sản phẩm: 2.102.100 VNĐ
Van 1 chiều lá lật, nối ren
Thân và đĩa: SS304, SS316, gioăng: PTFE
Kết nối ren BSPT
Tiêu chuẩn kiểm tra: EN1266, MSS SP-110
Áp suất kiểm tra vỏ: 21 Kgf/cm2
Áp suất hoạt động: 16Kgf/cm2
Nhiệt độ sử dụng: Max 120oC
Ứng dụng: Trong các hệ thống hóa chất, dược phẩm, thực phẩm…
Model
Size
DN
C
H
L
SC-S-200-50
2”
50
74
67
135
Van 1 chiều phi 60 Arita lá lật đồng
Model: ARV-1003SE-50
Giá sản phẩm: 808.500 VNĐ
Van một chiều dạng cánh lật
Thân đồng, đĩa đồng, gioăng PTFE, nối ren
Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154
Tiêu chuẩn bước ren: BSPT, ISO 228, BS21
Tiêu chuẩn kiểm tra: EN1266
Kiểm tra vỏ: 2,4 Mpa
Áp suất hoạt động: 16 bar
Dải nhiệt độ sử dụng: Max 100oC
Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
Model
DN
L
L1
d
H
ARV-1003SE-50
50
91.5
19
41
63
Van 1 chiều phi 60 Arita lá lật gang
Model: DI-SC-PN16-50
Giá sản phẩm: 2.010.800 VNĐ
Van 1 chiều lá lật
Thân gang DI, đĩa gang
Tiêu chuẩn mặt bích: DIN PN16
Khoảng cách mặt đối mặt: DIN3202 F6
Áp suất làm việc: PN16
Áp suất kiểm tra vỏ: 24 Kgf/cm2
Nhiệt độ làm việc: Max 80oC
Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
DN
SIZE
DIN320 2 F6
DN PN16
L
D
D1
D2
b
f
n- Φd
DN50
2”
200
165
125
99
19
3
4-Φ19
Van 1 chiều chữ ngã Arita phi 60
Model: CSC-S-PN16-50
Giá sản phẩm: 3.095.400 VNĐ
Van 1 chiều dạng chữ ngã
Thân thép cacbon, đĩa thép
Tiêu chuẩn thiết kế: DIN 3356
Kết nối mặt bích: DIN PN16
Khoảng cách giữa 2 mặt bích: DIN 3203
Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: DIN 3230
Nhiệt độ làm việc: -29oC ~ 425oC
Áp lực làm việc: 16 Kgf/cm2
Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
DN
L
D
D1
D2
b
f
n-Фd
DN50
230
165
125
102
20
3
4-Ф18
Van 1 chiều phi 60 Arita cánh bướm gang
Model: ARV-WDU 420211-50
Giá sản phẩm: 520.300 VNĐ
Van 1 chiều cánh cánh bướm
Thân gang, đĩa CF8, Seat EPDM
Tiêu chuẩn thiết kế: EN 558-1
Kết nối kẹp bích: BS4504 PN25
Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: ISO 5208
Nhiệt độ làm việc: Max 80oC
Áp suất làm việc:PN25
Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
SIZE
B
E
A
IN
DN
2
DN50
43
66
107
Van 1 chiều phi 60 Arita cánh bướm inox
Model: ARV-109WT(U)-S-50
Giá sản phẩm: 1.848.000 VNĐ
Van 1 chiều dạng cánh bướm
Thân và đĩa inox 304, Seat: Viton
Tiêu chuẩn thiết kế: API 594
Kết nối mặt bích: ANSI 150, JIS10k, EN1092 PN10/PN16
Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558
Tiêu chuẩn kiểm tra: EN 12266-1
Áp suất hoạt động: PN10/PN16
Nhiệt độ hoạt động: -20 ~200oC ( Viton)
Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
DN
NPS
A
B
C
ØD
50
2”
65.8
40
43
101
Van 1 chiều phi 60 ARV lá lật gang
Model: AFC 200- 50
Giá sản phẩm: Liên hệ
Van 1 chiều lá lật, nối bích
Thân, nắp gang GGG50, trục inox, gioăng EPDM, đĩa cao su thiên nhiên, EPDM, NBR
Tiêu chuẩn thiết kế: EN 12234 / EN 16767
Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-2 / ISO 7005-2
Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558, BS 5153
Tiêu chuẩn kiểm tra, thử nghiệm: EN 12266-1
Sơn phủ Epoxy tĩnh điện màu xanh
Nhiệt độ hoạt động: Max 80oC
Áp suất hoạt động: PN16
Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
Van 1 chiều DN50 rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại cho đến nguồn gốc xuất xứ. Giá van 1 chiều 50 cũng phụ thuộc vào những yếu tố này. Cụ thể như
Các loại van 1 chiều 60mm có nguồn gốc xuất xứ từ Châu Âu, Eu sẽ có giá thành cao hơn so với các dòng van có nguồn gốc từ Châu Á, giá thành cao tương ứng với chất lượng sản phẩm cũng tốt hơn. Nên nếu so giá thành sản phẩm với hiệu quả mà chúng mang lại thì giá này lại không hề đắt.
Còn những dòng van có nguồn gốc từ Trung Quốc thì giá lại rất rẻ nhưng chất lượng chỉ ở mức tạm chấp nhận được, độ bền không quá cao nên so với hiệu quả mà chúng mang lại thì cũng không hề rẻ.
Không những thế giá van 1 chiều 50a còn chịu sự chi phối của các yếu tố bên ngoài như chiến tranh thương mại, dịch bệnh…Làm cho giá van có sự giao động.
Giá van một chiều phi 60 được chúng tôi niêm yết trực tiếp ở từng sản phẩm phía trên. Đây là giá bán lẻ, còn đối với những đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ khối lượng đơn hàng mà chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá van 1 chiều phi 60 tốt nhất với chiết khấu cao nhất.
Để được tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá van 1 chiều phi 60 nhanh nhất, Quý khách hãy gọi ngay đến Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được hỗ trợ sớm nhất.
Cập nhật lúc 08:17 – 11/04/2023
1 đánh giá cho Van 1 chiều Phi 60 ( DN50 – 2 Inch ) | Gang – Đồng -Inox | Malaysia – Thái Lan – Nhật Bản
Trường Đặng Đã mua tại auvietco.vn
Ưng ý khi dùng, hoạt động tốt ổn định, nhiệt tình