Van 1 chiều Phi 75 ( DN65 hay 2 ½” ) | Malaysia – Thái Lan – Japan | Gang – Đồng – Inox

    (1 đánh giá của khách hàng)

    • Van 1 chiều lá lật, lò xo, cánh bướm
    • Thân: Gang – Đồng – Inox
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5153, EN 12234 / EN 16767, API 594, BS 5154
    • Kết nối mặt bích, nối ren, Wafer
    • Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504 PN10/16
    • Nhiệt độ hoạt động: MAX 425 độ C
    • Áp suất hoạt động: PN10/ PN16/ PN25
    • Hàng sẵn kho – Giao hàng nhanh
    • Bảo hành dài hạn
    Danh mục:

      Van 1 chiều phi 75 là dòng van đang được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước, hệ thống HVAC, hệ thống PCCC… Vậy van 1 chiều phi 75 là gì? Có những dòng van 1 chiều phi 75 nào đang được sử dụng phổ biến hiện nay? Mời các bạn cùng chúng tôi đi tìm hiểu đôi nét về dòng van 1 chiều này nhé!

    Giới thiệu Van 1 chiều Phi 75

      Van 1 chiều phi 75 là dòng van công nghiệp được sản xuất để lắp đặt cho hệ thống đường ống phi 75mm- DN65 hay 2 ½”. Đây là dòng van 1 chiều có cơ chế đóng mở dựa trên áp lực trực tiếp của dòng chảy lưu chất. Khi áp lực dòng chảy đủ lớn tác động lên cánh van và mở đường cho dòng chảy đi qua. Còn khi áp lực dòng chảy nhỏ đi hay không còn thì cánh van tự động nắp lại tránh trường hợp dòng chảy ngược lại hệ thống. Van 1 chieu Phi 75

      Van 1 chiều DN65 được chế tạo từ nhiều loại vật liệu như gang, inox, nhựa…Theo dạng van 1 chiều lá lật, cánh bướm, van 1 chiều lò xo, chúng được kết nối hệ thống đường ống theo kiểu nối ren hay lắp bích. Tuỳ vào nhu cầu của hệ thống và môi trường sử dụng mà khách hàng có thể lựa chọn loại van phù hợp.

      Van một chiều phi 75 được AUVIETCO nhập khẩu từ các thương hiệu nổi tiếng như Kitz, Sanwa, Arita, AUT, ARV… với đầy đủ chủng loại, hàng sẵn giao, bảo hành 12 tháng, 1 đổi 1 nếu có lỗi của nhà sản xuất, giá tốt nhất thị trường.

    Các loại van 1 chiều phi 75 phổ biến trên thị trường hiện nay

    Van 1 chiều phi 75 đồng lá lật MIHA PN16

    Van 1 chieu phi 75 dong la lat MIHA PN16

    • Model: MIHA-65
    • Giá sản phẩm: 829.400 VNĐ
    • Van một chiều dạng cánh lật, nối ren
    • Thân đồng, đĩa đồng, nắp đồng
    • Tiêu chuẩn sản xuất BS 5154:1991
    • Tiêu chuẩn ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
    • Áp suất làm việc: Max 16 bar
    • Nhiệt độ sử dụng: Max 120 độ C
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Mode SIZE DN L H
    MIHA-65 2 ½” 65 120 115.5

    Van 1 chiều đồng phi 75 MBV lá lật PN10

    Van 1 chieu phi 75 dong la lat MBV PN10

    • Model: MBV-65
    • Giá sản phẩm: 706.400 VNĐ
    • Van 1 chiều dạng lá lật, lắp ren
    • Body: Brass, Disc: Brass, Bonnet: Brass
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
    • Bước ren tiêu chuẩn: BS 21 / ISO 228-1-2000
    • Áp lực làm việc: PN10
    • Nhiệt độ làm việc: Max 120oC
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Mode SIZE DN L H
    MBV-65 2 ½” 65 104 112

    Van 1 chiều phi 75 đồng lá lật MI PN10

    Van 1 chieu phi 75 dong la lat MI PN10

    • Model: MI-65 
    • Giá sản phẩm: 646.300 VNĐ
    • Van 1 chiều dạng lá lật, lắp ren
    • Thân đồng, đĩa đồng, nắp đồng
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
    • Bước ren tiêu chuẩn: BS 21 / ISO 228-1-2000
    • Áp suất làm việc: 10kgf/cm2
    • Nhiệt độ làm việc: Max 120oC
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Model SIZE DN L H
    MI-65 2 ½” 65 100 110.5

    Van 1 chiều phi 75 đồng lò xo MIHA PN16

    Van 1 chieu phi 75 dong lo xo MIHA PN16

    • Model: MIHA-65
    • Giá sản phẩm: 706.200 VNĐ
    • Van 1 chiều lò xo, lắp ren
    • Thân, đĩa, nắp đồng, trục: đồng, gioăng: cao su, lò xo: inox
    • Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
    • Tiêu chuẩn đường ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
    • Áp suất hoạt động: 16 bar
    • Nhiệt độ hoạt động: Max 90 độ C
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Mode SIZE (inch) DN(mm) L(mm) ØD(mm)
    MIHA-65 2 ½” 65 86.5 100.5

    Van 1 chiều phi 75 Sanwa lá lật đồng

    Van 1 chieu phi 75 Sanwa la lat dong

    • Model: CV 65 DZR
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van 1 chiều dạng cánh lật, nối ren
    • Thân đồng DZR, đĩa đồng, gioăng cao su
    • Sản phẩm được chế tạo theo phương pháp đúc
    • Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2000
    • Tiêu chuẩn công nghiệp: TIS
    • Nhiệt độ làm việc: Max 120oC
    • Áp suất hoạt động: PN10
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Model Size DN A B C D E
    CV 65 DZR 2 ½” 65 146 65 PS 2 ½” 86 83

    Van 1 chiều phi 75 Arita lò xo đồng

    Van 1 chieu phi 75 Arita lo xo dong

    • Model: ARV-1014 SE-65
    • Giá sản phẩm: 1.540.000 VNĐ
    • Van 1 chiều lò xo, nối ren
    • Thân đồng, seat cao su
    • Tiêu chuẩn ren: BSPP PN10/ PN16
    • Dải nhiệt độ hoạt động: -20oC ~ 120oC
    • Áp suất làm việc: 16 bar
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Model Size D t H PN BSPP
    ARV-1014 SE-65 2 ½” 97.5 22.5 94 16 2 ½”

    Van 1 chiều phi 75 Arita lá lật đồng

    Van 1 chieu phi 75 Arita la lat dong

    • Model: ARV-1003SE-65
    • Giá sản phẩm: 1.444.300 VNĐ
    • Van 1 chiều dạng cánh lật, nối ren
    • Thân đồng, đĩa đồng, gioăng PTFE
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154
    • Tiêu chuẩn đường ren: BSPT, ISO 228, BS21
    • Tiêu chuẩn kiểm tra: EN1266
    • Áp suất kiểm tra vỏ: 2,4 Mpa
    • Áp suất làm việc: 10 bar
    • Dải nhiệt độ làm việc: Max 100oC
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Model DN L L1 d H
    ARV-1003SE-65 65 112 19 53 79

    Van 1 chiều phi 75 Arita lá lật gang

    Van 1 chieu phi 75 Arita la lat gang

    • Model: DI-SC-PN16-65
    • Giá sản phẩm: 2.633.400 VNĐ
    • Van 1 chiều dạng lá lật
    • Thân gang DI, cánh gang
    • Tiêu chuẩn mặt bích: DIN PN16
    • Khoảng cách mặt đối mặt: DIN3202 F6
    • Áp suất hoạt động: PN16
    • Áp suất test vỏ: 24 Kgf/cm2
    • Nhiệt độ hoạt động: Max 80oC
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
    DN SIZE DIN320 2 F6 DN PN16
    L D D1 D2 b f n- Φd
    DN65 2 ½” 240 185 145 118 19 3 4-Φ19

    Van 1 chiều chữ ngã Arita phi 75

    Van 1 chieu chu nga Arita phi 75

    • Model: CSC-S-PN16-65
    • Giá sản phẩm: 4.412.100 VNĐ
    • Van một chiều dạng chữ ngã
    • Thân thép cacbon, đĩa thép
    • Tiêu chuẩn sản xuất: DIN 3356
    • Kết nối mặt bích: DIN PN16
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: DIN 3203
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: DIN 3230
    • Nhiệt độ hoạt động: -29oC ~ 425oC
    • Áp lực hoạt động: 16Kgf/cm2
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
    DN L D D1 D2 b f n-Фd
    DN65 290 185 145 122 20 3 4-Ф18

    Van 1 chiều phi 75 Arita cánh bướm gang

    Van 1 chieu phi 75 Arita canh buom gang

    • Model: ARV-WDU 420211-65
    • Giá sản phẩm: 646.800 VNĐ
    • Van 1 chiều cánh dạng bướm
    • Thân gang, cánh CF8, Seat EPDM
    • Tiêu chuẩn sản xuất: EN 558-1
    • Kết nối kẹp wafer: BS4504 PN25
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: ISO 5208
    • Nhiệt độ hoạt động: Max 80oC
    • Áp suất hoạt động: PN25
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
    SIZE B E A
    IN DN
    2 ½” DN65 46 81 127

    Van 1 chiều phi 75 Arita cánh bướm inox

    Van 1 chieu phi 75 Arita canh buom inox

    • Model: ARV-109WT(U)-S-65
    • Giá sản phẩm: 2.945.800 VNĐ
    • Van 1 chiều dạng cánh bướm
    • Thân và đĩa SUS304, Seat: Viton
    • Tiêu chuẩn sản xuất: API 594
    • Kết nối kẹp wafer: ANSI 150, JIS10k, EN1092 PN10/PN16
    •  Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558
    • Tiêu chuẩn kiểm tra: EN 12266-1
    • Áp suất làm việc: PN10/PN16
    • Nhiệt độ làm việc: -20 ~200oC ( Viton)
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống hóa chất, dược phẩm, thực phẩm…
    DN NPS A B C ØD
    65 2.5” 78.8 58 46 121

    Van 1 chiều phi 75 ARV lá lật gang

    Van 1 chieu phi 75 ARV la lat gang

    • Model: AFC 200- 65
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van một chiều lá lật, nối bích
    • Thân, nắp gang GGG50, trục inox, gioăng EPDM, đĩa cao su
    • Tiêu chuẩn sản xuất: EN 12234 / EN 16767
    • Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-2 / ISO 7005-2
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558, BS 5153
    • Kiểm tra, thử nghiệm theo tiêu chuẩn: EN 12266-1
    • Sơn phủ Epoxy tĩnh điện màu xanh
    • Nhiệt độ làm việc: Max 80oC
    • Áp suất làm việc: PN16
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
    Model DN (mm) D K d n x Øl f b L
    AFC 200 – 65 65 185 145 118 4 X 19 2 17 215

    XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van 1 chiều lá lật ARV | Kích cỡ DN50 – DN300

    Van 1 chiều phi 75 AUT dạng lá lật

    Van 1 chieu phi 75 AUT dang la lat

    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van 1 chiều dạng cánh lật
    • Thân gang GGG50, cánh cao su bọc thép không gỉ
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5153
    • Kết nối mặt bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504 PN10/16
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS1868
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: BS 6755
    • Nhiệt độ hoạt động: 0 ~ 80°C
    • Áp suất hoạt động: PN10/ PN16
    • Sơn phủ Epoxy màu xanh chiều dày >=2.5µm
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
                            Dimensions
    DN L H Dimensions of Flange ( PN10 / PN16 )
    Dia. of flange Nos. of hole Dia. of hole P.C.D.
    PN10/PN16 PN10/PN16 PN10/PN16 PN10/PN16
    DN65 216 90 178/178 4/4 19/19 139/139

    XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van một chiều lá lật AUT

    Van 1 chiều phi 75 AUT dạng cánh bướm

    Van 1 chieu phi 75 AUT dang canh buom

    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van 1 chiều kiểu kẹp
    • Thân gang GGG50, Trục, lò xo và đĩa inox 304
    • Kết nối mặt bích Wafer
    • Tiêu chuẩn mặt bích: AP609, BS 5155
    • Áp suất hoạt động: PN16
    • Nhiệt độ hoạt động: 0~80°C.
    • Sơn phủ Epoxy màu xanh dày >=2.5µm
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
    Size L φD φD1
    DN inch
    65 2.5” 46 127 80

    XEM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van 1 chiều cánh bướm AUT Malaysia

    Báo giá van 1 chiều phi 75

      Van 1 chiều phi 75 là dòng van đang được sử dụng rộng rãi ở các hệ thống đường ống trong công nghiệp. Dòng van này hiện nay rất đa dạng từ mẫu mã, chủng loại cho đến nguồn gốc xuất xứ.

      Giá van 1 chiều phi 75 cũng có sự phân cấp khác nhau. Cụ thể như những dòng van có nguồn gốc từ Châu Âu sẽ có giá cao hơn so với các dòng van có nguồn gốc từ Châu Á. Hay các dòng van có nguồn gốc từ Hàn Quốc, Nhật Bản giá sẽ cao hơn so với các dòng van có nguồn gốc từ Trung Quốc.

    Tuy nhiên nếu chỉ nhìn vào giá van mà khẳng định dòng van đó đắt hay rẻ thì chưa hẳn là đúng. Bởi như những dòng van có xuất xứ từ Châu Âu được sản xuất từ các nước có nền công nghiệp phát triển, trên dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại, theo các tiêu chuẩn khắt khe nên chúng có chất lượng tốt, độ bền cao. Vì vậy nếu so giá sản phẩm với hiệu quả mà chúng mang lại thì lại không hề đắt.

    Còn đối với các dòng van giá rẻ có nguồn gốc từ Trung Quốc thì mặc dù giá rẻ nhưng chất lượng sản phẩm chỉ ở mức tạm chấp nhận được. Nên độ bền sản phẩm không cao. Nên so với hiệu quả chúng mang lại thì giá đấy cũng chưa hẳn là rẻ.

    Không những thế giá van 1 chiều DN65 còn chịu sự tác động của dịch bệnh, của chiến tranh, của tỷ giá hối đoái…Ngoài ra khi mua hàng ở các đơn vị phân phối chính hãng giá chắc chắn sẽ tốt hơn khi mua ở đại lý cấp 2 cấp 3.

    Nếu bạn vẫn chưa tìm được nhà phân phối chính hãng thì Auvietco.vn chính là một địa chỉ lý tưởng cho bạn. Đây là đơn vị phân phối chính hãng nhiều thương hiệu van nổi tiếng như ARV, AUT, Arita, Sanwa, Kitz…

      Giá bán lẻ van 1 chiều phi 75 đã được niêm yết trực tiếp ở từng sản phẩm bên trên. Đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ khối lượng chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá van 1 chiều DN65 tốt nhất với chiết khấu cao nhất. Quý khách vui lòng liên hệ ngay Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi để được báo giá van 1 chiều phi 75 nhanh nhất với nhiều ưu đãi nhất.

    Cập nhật lúc 08:18 – 11/04/2023

    1 đánh giá cho Van 1 chiều Phi 75 ( DN65 hay 2 ½” ) | Malaysia – Thái Lan – Japan | Gang – Đồng – Inox
    5.00 Đánh giá trung bình
    5 100% | 1 đánh giá
    4 0% | 0 đánh giá
    3 0% | 0 đánh giá
    2 0% | 0 đánh giá
    1 0% | 0 đánh giá
    Đánh giá Van 1 chiều Phi 75 ( DN65 hay 2 ½” ) | Malaysia – Thái Lan – Japan | Gang – Đồng – Inox
    Gửi ảnh thực tế
    0 ký tự (Tối thiểu 10)
      +

      1. Duyên Chung Đã mua tại auvietco.vn

        Qua thời gian dài sử dụng dùng rất ok, hoạt động vẫn ổn định

      Hỏi đáp

      Không có bình luận nào

      Van điện Đài Loan

        • Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại và Dịch Vụ Âu Việt
        • MST 0105911793
        • VPGD Hà Nội: Số 131, ngõ 8 Cầu Bươu, Tả Thanh Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội.
        • VPGD TP HCM: 140, đường số 7 kéo dài, khu phố 2, P Tân Tạo A, Q Bình Tân, TP HCM.
        • Điện thoại: 0968 110 819
        • Email: auvietco123@gmail.com

      icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon