Van 1 chiều Phi 114 ( DN100 – 4 Inch ) | Malaysia – Thái Lan | Gang – Đồng – Inox

    (1 đánh giá của khách hàng)

    • Van 1 chiều lá lật, lò xo, cánh bướm
    • Kích thước: DN100 – 114 mm
    • Kết nối mặt bích, wafer, nối ren
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5153, API 594, EN 558-1, DIN3356
    • Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504 PN10/16
    • Nhiệt độ làm việc: MAX 450 độ C
    • Áp lực làm việc: PN10/ PN16, PN25
    • Hàng sẵn kho – Giao hàng nhanh
    • Bảo hành dài hạn
    Danh mục:

      Van 1 chiều phi 114 là một trong những dòng van công nghiệp đang được sử dụng phổ biến trong nhiều hệ thống đường ống công nghiệp hiện nay. Vậy van 1 chiều 114 là gì? Có những dòng van 1 chiều phi 114 nào đang được sử dụng phổ biến hiện nay? Mời các bạn cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở bài viết dưới đây nhé!

    Van 1 chiều phi 114

      Van 1 chiều phi 114 là dòng van 1 chiều được thiết kế để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa là DN100 hay đường kính trong là 100mm, đường kính ngoài là ~ 114mm, đường kính của ống quy đổi theo hệ inch là 4”.

    Van 1 chiều DN100 - Phi 114
    Van 1 chiều DN100 – Phi 114

      Van 1 chiều phi 114mm là thiết bị khá thông minh khi tự động vận hành theo lực tác động của dòng chảy, khi có áp lực dòng chảy theo đúng chiều van sẽ mở cho dòng lưu chất đi qua. Khi áp lực giảm hoặc mất cửa van sẽ đóng lại.

      Van 1 chiều DN100 được chế tạo từ nhiều loại vật liệu gang, inox, đồng, nhựa… Kết nối hệ thống đường ống theo kiểu mặt bích, lắp ren… Theo dạng van 1 chiều lá lật, cánh bướm, van 1 chiều lò xo… Mỗi loại vật liệu chế tạo khác nhau, kiểu kết nối khác nhau, dạng van khác nhau sẽ phù hợp với những môi trường sử dụng khác nhau. Tùy theo nhu cầu của hệ thống mà khách hàng có thể lựa chọn loại van phù hợp.

    Các loại van 1 chiều phi 114 phổ biến trên thị trường hiện nay

    Van 1 chiều phi 114 đồng lá lật MIHA PN16

    Van 1 chieu phi 114 dong la lat MIHA PN16

    • Model: MIHA-100
    • Giá sản phẩm: 2.042.700 VNĐ
    • Van 1 chiều lá lật, kết nối ren
    • Thân đồng, đĩa đồng, nắp đồng
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn: BS 5154:1991
    • Tiêu chuẩn đường ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
    • Áp suất hoạt động: Max 16kgf/cm2
    • Nhiệt độ sử dụng:  <120 độ C
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Mode SIZE DN L H
    MIHA-100 4” 100 160 158.5

    Van 1 chiều đồng phi 114 MBV lá lật PN10

    Van 1 chieu phi 114 dong la lat MBV PN10

    • Model: MBV-100
    • Giá sản phẩm: 1.882.100 VNĐ
    • Van 1 chiều dạng lá lật, nối ren
    • Body: Brass, Disc: Brass, Bonnet: Brass
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
    • Bước ren tiêu chuẩn: BS 21 / ISO 228-1-2000
    • Áp suất hoạt động: 10kgf/cm2
    • Nhiệt độ sử dụng: < 120 độ C
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Mode SIZE DN L H
    MBV-100 4” 100 140 157

    Van 1 chiều phi 114 đồng lá lật MI PN10

    Van 1 chieu phi 114 dong la lat MI PN10

    • Model: MI-100
    • Giá sản phẩm: 1.729.000 VNĐ
    • Van 1 chiều lá lật, nối ren
    • Thân đồng, đĩa đồng, nắp đồng
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154:1991
    • Bước ren tiêu chuẩn: BS 21 / ISO 228-1-2000
    • Áp suất làm việc: 10kgf/cm2
    • Nhiệt độ sử dụng: < 120 độ C
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Model SIZE DN L H
    MI-100 4” 100 135 157.5

    Van 1 chiều phi 114 đồng lò xo MIHA PN16

    Van 1 chieu phi 114 dong lo xo MIHA PN16

    • Model: MIHA-100
    • Giá sản phẩm: 1.664.000 VNĐ
    • Van 1 chiều lò xo, nối ren
    • Thân, đĩa, nắp đồng, trục: đồng, gioăng: cao su, lò xo: inox
    • Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
    • Tiêu chuẩn đường ren: BS 21 / ISO 228-1-2000
    • Áp suất làm việc: 16 kgf/cm2
    • Nhiệt độ sử dụng: < 90 độ C
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Mode SIZE (inch) DN(mm) L(mm) ØD(mm)
    MIHA-100 4” 100 108 140

    Van 1 chiều phi 114 Sanwa lá lật đồng

    Van 1 chieu phi 114 Sanwa la lat dong

    • Model: CV 100 DZR
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van 1 chiều dạng lá lật, nối ren
    • Thân đồng DZR, đĩa đồng, gioăng cao su
    • Sản phẩm được chế tạo theo phương pháp đúc
    • Tiêu chuẩn chất lượng: ISO 9001:2000
    • Tiêu chuẩn công nghiệp: TIS
    • Nhiệt độ sử dụng: < 120oC
    • Áp suất hoạt động: 10kgf/cm2
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Model Size DN A B C D E
    CV 100 DZR 4″ 100 195 100 PS 4″ 119 125

    Van 1 chiều phi 114 Arita lò xo đồng

    Van 1 chieu phi 114 Arita lo xo dong

    • Model: ARV-1014 SE-100
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van 1 chiều lò xo, lắp ren
    • Thân đồng, gioăng cao su
    • Tiêu chuẩn bước ren: BSPP PN10/ PN16
    • Dải nhiệt độ hoạt động: -20 độ C ~ 120 độ C
    • Áp lực làm việc: 1.6 MPa
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Model Size D t H PN BSPP
    ARV-1014 SE-100 4” 140 26 121.7 16 4”

    Van 1 chiều phi 114 Arita lá lật đồng

    Van 1 chieu phi 114 Arita la lat dong

    • Model: ARV-1003SE-100
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van 1 chiều dạng cánh lật, nối ren
    • Thân đồng, đĩa đồng, gioăng PTFE, nối ren
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5154
    • Tiêu chuẩn đường ren: BSPT, ISO 228, BS21
    • Tiêu chuẩn kiểm tra: EN1266
    • Tiêu chuẩn kiểm tra vỏ: 2,4 Mpa
    • Áp suất làm việc: 10kgf/cm2
    • Dải nhiệt độ làm việc: < 100oC
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống nước sạch
    Model DN L L1 d H
    ARV-1003SE-100 100 173 26 90 106

    Van 1 chiều phi 114 Arita lá lật gang

    Van 1 chieu phi 114 Arita la lat gang

    • Model: DI-SC-PN16-100
    • Giá sản phẩm: 4.768.800 VNĐ
    • Van 1 chiều dạng lá lật, lắp bích
    • Thân gang DI, đĩa gang
    • Tiêu chuẩn mặt bích: DIN PN16
    • Khoảng cách mặt đối mặt: DIN3202 F6
    • Áp suất làm việc: PN16
    • Áp suất test vỏ: 24 Kgf/cm2
    • Nhiệt độ hoạt động: < 80oC
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
    DN SIZE DIN320 2 F6 DN PN16
    L D D1 D2 b f n- Φd
    DN100 4” 300 220 180 156 19 3 8-Φ19

    Van 1 chiều chữ ngã Arita phi 114

    Van 1 chieu chu nga Arita phi 114

    • Model: CSC-S-PN16-100
    • Giá sản phẩm: 7.830.900 VNĐ
    • Van 1 chiều dạng chữ ngã
    • Thân thép cacbon, đĩa thép
    • Tiêu chuẩn sản xuất: DIN3356
    • Kết nối mặt bích: DIN PN16
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: DIN 3203
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: DIN 3230
    • Dải nhiệt độ làm việc: -29oC ~ 425oC
    • Áp suất làm việc: 16 Kgf/cm2
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
    DN L D D1 D2 b f n-Фd
    DN100 350 220 180 158 22 3 8-Ф18

    Van 1 chiều phi 114 Arita cánh bướm gang

    Van 1 chieu phi 114 Arita canh buom gang

    • Model: ARV-WDU 420211-100
    • Giá sản phẩm: 1.409.100 VNĐ
    • Van 1 chiều dạng cánh bướm
    • Thân gang, đĩa SS304, gioăng EPDM
    • Tiêu chuẩn sản xuất: EN 558-1
    • Kết nối kẹp bích tiêu chuẩn BS4504 PN25
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: ISO 5208
    • Nhiệt độ làm việc: < 80oC
    • Áp lực làm việc: PN25
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.
    SIZE B E A
    IN DN
    4 DN100 64 118 167

    Van 1 chiều phi 114 Arita cánh bướm inox

    • Model: ARV-109WT(U)-S-100
    • Giá sản phẩm: 4.562.800 VNĐ
    • Van 1 chiều cánh bướm
    • Thân và đĩa CF8, Seat: Viton Van 1 chieu phi 114 Arita canh buom inox
    • Tiêu chuẩn sản xuất: API 594
    • Kết nối mặt bích: ANSI 150, JIS10k, EN1092 PN10/PN16
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558
    • Tiêu chuẩn kiểm tra: EN 12266-1
    • Áp lực hoạt động: PN10/PN16
    • Dải nhiệt độ hoạt động: -20 ~200oC ( Viton)
    • Ứng dụng: Trong các hệ thống hóa chất, dược phẩm, thực phẩm…
    DN NPS A B C ØD
    100 4” 116.2 88 64 156

    Van 1 chiều phi 114 ARV lá lật gang

    Van 1 chieu phi 114 ARV la lat gang

    • Model: AFC 200-100
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van 1 chiều dạng lá lật, lắp bích
    • Thân, nắp gang GGG50, trục inox, gioăng EPDM, đĩa cao su thiên nhiên, EPDM, NBR
    • Tiêu chuẩn sản xuất: EN 12234 / EN 16767
    • Tiêu chuẩn mặt bích: EN 1092-2 / ISO 7005-2
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: EN 558, BS 5153
    • Kiểm tra, thử nghiệm theo tiêu chuẩn: EN 12266-1
    • Sơn phủ Epoxy tĩnh điện màu xanh
    • Nhiệt độ làm việc: < 80oC
    • Áp lực hoạt động: 16kgf/cm2
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.

    XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van 1 chiều lá lật ARV | Kích cỡ DN50 – DN300

    Model DN (mm) D K d n x Øl f b L
    AFC 200 – 100 100 220 180 156 8 X 19 3 20 247

    Van 1 chiều phi 114 AUT dạng lá lật

    Van 1 chieu phi 114 AUT dang la lat

    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van 1 chiều cánh lật
    • Thân gang GGG50, cánh cao su bọc thép không gỉ
    • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 5153
    • Kết nối mặt bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: BS4504 PN10/16
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS1868
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: BS 6755
    • Dải nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80°C
    • Áp lực làm việc: PN10/ PN16
    • Sơn phủ Epoxy dày >=2.5µm
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.

    XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van một chiều lá lật AUT

                            Dimensions
    DN L H Dimensions of Flange ( PN10 / PN16 )
    Dia. of flange Nos. of hole Dia. of hole P.C.D.
    PN10/PN16 PN10/PN16 PN10/PN16 PN10/PN16
    DN100 292 117 229/229 8/8 19/19 191/191

    Van 1 chiều phi 114 AUT dạng cánh bướm

    Van 1 chieu phi 114 AUT dang canh buom

    • Model: 2320H
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van 1 chiều dạng kiểu kẹp
    • Thân gang GGG50, Trục, lò xo và đĩa inox CF8
    • Kết nối mặt bích Wafer
    • Tiêu chuẩn mặt bích: AP609, BS 5155
    • Áp suất làm việc: 16kgf/cm2
    • Dải nhiệt độ làm việc: 0~80°C.
    • Sơn phủ Epoxy dày >=2.5µm
    • Ứng dụng: Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống xử lý nước thải, HVAC, hệ thống gas, dầu, hóa chất.

    XEM THÊM CHI TIẾT SẢN PHẨM: Van 1 chiều cánh bướm AUT Malaysia

    Size L φD φD1
    DN inch
    100 4” 64 162 117

    Báo giá van 1 chiều 114

      Van một chiều DN100 nằm trong số các dòng van công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống công nghiệp hiện nay. Vì đây là kích cỡ van lớn nên chúng gần như không xuất hiện trong các đường ống nước dân sinh.

      Van 1 chiều DN100 rất đa dạng về mẫu mã, chủng loại cho đến nguồn gốc xuất xứ. Dẫn đến giá thành sản phẩm cũng có sự chênh lệch, phân cấp khác nhau. Tuy nhiên nếu chỉ nhìn vào giá van mà cho rằng dòng van này có giá thành hay rẻ chưa đủ.

    Bởi tuỳ theo vật liệu chế tạo hay tuỳ nguồn gốc xuất xứ mà giá thành van có sự khác nhau. Cụ thể như những dòng van có nguồn gốc từ Châu Âu sẽ có giá cao hơn các dòng van có nguồn gốc từ Châu Á. Tuy nhiên giá cao hơn thì chất lượng sản phẩm cũng tốt hơn. Vì những dòng van có nguồn gốc từ Châu Âu được sản xuất bởi các nước có nền công nghiệp phát triển, trên dây chuyền sản xuất hiện đại, đạt các tiêu chuẩn khắt khe. Nên nếu so giá thành với chất lượng và hiệu quả mà chúng mang lại thì không hề đắt.

    Còn các dòng van có nguồn gốc từ Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản…sẽ có giá cao hơn so với các dòng van có nguồn gốc từ Trung Quốc. Mặc dù van Trung Quốc có giá rẻ nhưng chất lượng sản phẩm chỉ ở mức tạm chấp nhận được nên nếu so giá thành sản phẩm với hiệu quả làm việc và độ bền sản phẩm thì cũng không phải là rẻ.

    Không những thế giá van 1 chiều còn bị sự tác động của dịch bệnh, chiến tranh, của tỷ giá hối đoái, của chính sách xuất nhập khẩu… Nên ở từng giai đoạn khác nhau, giá sản phẩm phẩm cũng có sự chênh lệch khác nhau.

    Ngoài ra nếu bạn tìm được các nhà phân phối chính hãng thì chắc chắn giá van sẽ tốt hơn khi mua ở các đại lý cấp 2, cấp 3.

    Nếu bạn chưa tìm được nhà phân phối chính hãng thì AUVIETCO.VN chính là gợi ý lý tưởng cho bạn. Bởi đây là đơn vị nhập khẩu và phân phối nhiều thương hiệu van 1 chiều nổi tiếng tại thị trường Việt Nam như ARV, AUT, Arita, Kitz, Sanwa…

      Giá van 1 chiều DN100 chúng tôi đã niêm yết trực tiếp ở từng sản phẩm phía trên. Đối với những đơn hàng có khối lượng lớn, tuỳ theo khối lượng đơn hàng và thời điểm mà chúng tôi sẽ đưa ra bảng giá tốt nhất với chiết khấu cao nhất.  Không những giá tốt mà chúng tôi còn có nhiều chính sách hậu mãi kèm theo.

    Để nhận ngay báo giá van 1 chiều phi 114 nhanh nhất với chiết khấu cao nhất và nhiều hậu mãi nhất, Quý khách hãy gọi ngay đến Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi nhé.

    Cập nhật lúc 08:18 – 11/04/2023

    1 đánh giá cho Van 1 chiều Phi 114 ( DN100 – 4 Inch ) | Malaysia – Thái Lan | Gang – Đồng – Inox
    5.00 Đánh giá trung bình
    5 100% | 1 đánh giá
    4 0% | 0 đánh giá
    3 0% | 0 đánh giá
    2 0% | 0 đánh giá
    1 0% | 0 đánh giá
    Đánh giá Van 1 chiều Phi 114 ( DN100 – 4 Inch ) | Malaysia – Thái Lan | Gang – Đồng – Inox
    Gửi ảnh thực tế
    0 ký tự (Tối thiểu 10)
      +

      1. NGUYỄN THỊ HUYỀN TRANG

        Tư vấn nhiệt tình, rất hài lòng vì giá cả phải chăng

      Hỏi đáp

      Không có bình luận nào

      Van điện Đài Loan

        • Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại và Dịch Vụ Âu Việt
        • MST 0105911793
        • VPGD Hà Nội: Số 131, ngõ 8 Cầu Bươu, Tả Thanh Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội.
        • VPGD TP HCM: 140, đường số 7 kéo dài, khu phố 2, P Tân Tạo A, Q Bình Tân, TP HCM.
        • Điện thoại: 0968 110 819
        • Email: auvietco123@gmail.com
      icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon