Van bi DN100 (Phi 114 – 4 Inch) | Inox, Gang, Đồng, Nhựa | Malaysia – China

    (1 đánh giá của khách hàng)

    • Kích thước: DN100
    • Chất liệu: Inox – Gang – Đồng – Nhựa – Thép
    • Kết nối đường ống: Mặt bích, nối ren
    • Tiêu chuẩn mặt bích: ASME B16.5, JIS B2239 10K F-F
    • Nhiệt độ làm việc: MAX 200 độ C
    • Áp suất làm việc: 150 PSI- 200 PSI
    • Áp suất hoạt động: PN10, PN16- 200PSI
    • Hàng sẵn kho – Giao hàng nhanh
    • Bảo hành dài hạn
    Danh mục:

      Van bi DN100 là dòng van đang được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hiện nay. Vậy van bi DN100 là gì? Có những loại van bi DN100 nào thông dụng hiện nay? Khi chọn van bi DN100 cần lưu ý điều gì? Mời các bạn cùng chúng tôi đi tìm câu trả lời cho những câu hỏi trên ở những bài viết dưới đây nhé!

    Van bi DN100 là gì?

    Van Bi DN100
    Van Bi DN100

      Van bi DN100 là dòng van bi được sản xuất để lắp đặt cho hệ thống đường ống có kích thước danh nghĩa DN100 tương đương phi 114 hay 4 inch. Cũng giống như các dòng van bi khác trên thị trường van cũng được dùng để đóng mở hay điều tiết dòng chảy lưu chất trong hệ thống.

      Van bi DN100 là dòng van có cấu tạo tương đối đơn giản nhưng cho khả năng chịu áp lực cao bậc nhất so với các dòng van công nghiệp hiện nay. Van được chế tạo từ các loại vật liệu chính như inox, gang, đồng, nhựa. Chúng được kết nối hệ thống theo kiểu nối ren, mặt bích hay rắc co. Tùy vào môi trường hoạt động, nhu cầu của hệ thống mà khách hàng có thể lựa chọn loại vật liệu cấu tạo cũng như kiểu kết nối van phù hợp.

    Van bi DN100 được cấu tạo như thế nào?

    Van bi DN100 được cấu tạo từ các bộ phận chính như:

    • Thân van

     Là bộ phận tiếp xúc trực tiếp với dòng lưu chất. Đây cũng là bộ phận kết nối và bảo vệ khác bộ phận của van bi. Chúng được đúc nguyên khối theo dạng 1 mảnh, 2 mảnh hay 3 mảnh từ các loại vật liệu đồng, inox, nhựa, gang, thép. Và được kết nối hệ thống đường ống theo kiểu lắp ren.

    • Bi van

      Là bộ phận có hình cầu, được đục lỗ xuyên tâm. Đây là chi tiết chính trong việc thực hiện quá trình đóng mở van. Chúng thường được làm từ thép không gỉ có độ cứng cao và độ ăn mòn thấp. Bi van được cố định bởi gioăng làm kín và trục.

    Cấu tạo van bi DN100
    Cấu tạo van bi DN100
    • Trục van

      Là bộ phận kết nối và truyền lực từ bộ phận truyền động tới bi van. Trục van được chế tạo cùng với chất liệu thân van. Chúng có thiết kế đơn giản, chắc chắn và có nhiều độ dài khác nhau tùy theo các kích cỡ và kiểu van bi.

    • Gioăng làm kín

      Là bộ phận tăng độ khít kín, giúp cho lưu chất không bị rò rỉ ra bên ngoài. Chúng được chế tạo từ các loại cao su EPDM, PTFE… Và được lắp đặt ở bên trong 2 đầu quả bi, nằm trong thân van và trục van hay đầu kết nối van bi và đường ống. 

    • Bộ phận điều khiển

      Bộ phận điều khiển có thể là dạng tay gạt, tay quay hay bộ truyền động điện, khí nén. Đây là bộ phận chính quyết định đến quá trình đóng mở van. Mỗi bộ phận này sẽ mỗi kiểu hoạt động khác nhau nhưng chúng đều có thể lắp vào van bi. Nên tùy vào nhu cầu của hệ thống và kinh phí của đơn vị mà chúng ta có thể lựa chọn bộ phận điều khiển phù hợp.

    Các loại van bi DN100 thông dụng trên thị trường hiện nay

    Van bi Đồng-Inox DN100
    Van bi Đồng-Inox DN100

    Van bi đồng tay gạt inox MIHA DN100

    Van bi dong tay gat inox MIHA DN100

    • Model: MIHA-100
    • Giá sản phẩm: 3.973.900 VNĐ
    • Van bi tay gạt, thân đồng, lắp ren
    • Tay gạt làm từ inox bọc nhựa PVC màu đỏ bên ngoài
    • Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
    • Kết nối đường ống: Lắp ren
    • Tiêu chuẩn bước ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
    • Nhiệt độ làm việc: Max 90oC
    • Áp suất hoạt động: Max PN16
    SIZE DN L H B
    4” 100 172 200 240

    Van bi DN100 đồng tay gạt inox MBV

    Van bi dong tay gat inox MBV DN100

    • Model: MBV-100
    • Giá sản phẩm: 3.603.800 VNĐ
    • Van bi tay gạt thân đồng, lỗ to, lắp ren
    • Tay gạt làm từ inox bọc nhựa PVC màu xanh bên ngoài
    • Tiêu chuẩn thiết kế: BS 5154:1991
    • Kết nối đường ống: Lắp ren
    • Tiêu chuẩn bước ren: BS 21/ ISO 228-1-2000
    • Nhiệt độ làm việc: Max 90oC
    • Áp suất hoạt động: Max PN10
    SIZE DN L H B
    4” 100 156 195 240

    Xem thêm các sản phẩm: Van bi đồng

    Van bi DN100 thép Arita ANSI 150 PSI

    Van bi DN100 thep Arita ANSI 150 PSI

    • Model: CBA-F2-100
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt thân thép đúc, 2PC
    • Kết nối đường ống: Mặt bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: ASME B16.5
    • Khoảng cách 2 mặt bích: ASME B16.10
    • Tiêu chuẩn thử nghiệm và kiểm tra: API 598
    • Nhiệt độ làm việc: <200 độ C
    • Áp suất làm việc: 150 PSI- 200 PSI
    • Áp suất kiểm tra vỏ: 300 PSI
    SIZE b D D1 D2 f L z-Ød
    4” 24 229 190.5 157 1.6 229 8-19

    Van bi DN100 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. (BSPT)

    Van bi DN100 Arita inox 1PC 1000 W.O.G. BSPT

    • Model: ARV-100SE-1PC-100
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt 1PC
    • Thân: CF8. CF8M, seat PTFE/ R-PTFE
    • Kết nối đường ống: Lắp ren
    • Tiêu chuẩn đường ren: BSPT 1000 WOG / NPT
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
    • Nhiệt độ làm việc: -29 ~180 độ C.
    • Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
    • Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
    • Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
    • Áp suất test ghế khí: 900 Psi (0,6 MPa)
    Size L d BSPT /NPT L0 H Weight (Kg)
    DN Inch
    100 4 186 64 4 220 118 To be advised

    Van bi DN100 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. (BSPT)

    Van bi DN100 Arita inox 2PC 1000 W.O.G. BSPT

    • Model: ARV-100SE-2PC-100
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt 2PC
    • Thân CF8, CF8M, gioăng làm kín PTFE/ R-PTFE
    • Kết nối đường ống: Lắp ren
    • Tiêu chuẩn đường ren BSPT 1000 WOG/ NPT
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
    • Môi trường ứng dụng: W.O.G.
    • Nhiệt độ làm việc: -29 ~ 180 độ C
    • Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
    • Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
    • Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
    • Áp suất test ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
    Size L d BSPT /NPT L0 H Weight (Kg)
    DN Inch
    100 4 204 99 4 330 167 9.45

    Van bi DN100 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. (BSPT)

    Van bi DN100 Arita inox 304 3 PC 1000 W.O.G. BSPT

    • Model: ARV-100SE-3PC-100
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt 3PC
    • Thân: CF8, Seat PTFE/ R-PTFE
    • Kết nối nối đường ống: Lắp ren
    • Tiêu chuẩn đường ren: BSPT 1000 WOG/ NPT
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
    • Môi trường ứng dụng: W.O.G.
    • Nhiệt độ làm việc: -29 ~ 180 độ C
    • Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
    • Áp suất test vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
    • Áp suất kiểm tra chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
    • Áp suất test tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
    Size L d BSPT /NPT L0 H Weight (Kg)
    DN Inch
    100 4 215 99 4 330 167 12.45

    Van bi DN100 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.

    Van bi DN100 Arita inox 316 3PC 1000 W.O.G.

    • Model: ARV-100SW-3PC-100
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt 3PC
    • Kết nối hàn 1000 WOG
    • Thân: Inox 316 ( CF8M), Seat R-PTFE
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn: ASME B16.34
    • Kiểm tra và thử nghiệm theo tiêu chuẩn: API 598
    • Môi trường ứng dụng: W.O.G.
    • Nhiệt độ sử dụng: -29 ~ 180oC
    • Áp suất danh định: 1000 Psi (6,9 MPa)
    • Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh : 1500 Psi (10,4 MPa)
    • Áp suất test chỗ ngồi thủy tĩnh: 1100 Psi (7,6 MPa)
    • Áp suất kiểm tra ghế khí: 90 Psi (0,6 MPa)
    Size L d  

    D +0.4

    -0

    A L0 H Weight (Kg)
    DN Inch
    100 4 215 99 115.2 19 330 167 12.45

    Xem thêm các sản phẩm: Van bi inox

    Van bi nhựa DN100
    Van bi nhựa DN100

    Xem thêm các sản phẩm: Van bi nhựa

    Van bi DN100 Kitz gang JIS 10k

    Van bi DN100 Kitz gang JIS 10k

    • Model: 10 FCTB-100
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi thân gang xám FC200, bi inox, seat PTFE, 2PC, full port
    • Vận hành bằng tay gạt
    • Độ dày thành tấm và thiết kế van chung: Tiêu chuẩn KITZ
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: Tiêu chuẩn KITZ
    • Kết nối đường ống: Mặt bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: JIS B2239 10K F-F
    • Áp lực sử dụng: 7 kgf/cm2~ 10kgf/cm2
    • Nhiệt độ sử dụng: Max 120oC
    • Áp suất kiểm tra vỏ thủy tĩnh 2.06PMa (21kgf/cnn2)
    • Áp suất test ghế thủy tĩnh 0.59PMa (6kgf/cm2)
    DN In. L H D
    100 4 230 199 400

    Van bi DN100 Sanwa Full bore nối ren

    Van bi DN100 Sanwa Full bore lap ren

    • Model: BV 100 FB
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt, thân đồng thau mạ niken hay mạ crom
    • Tay gạt bằng nhôm và sơn phủ Epoxy bên ngoài, tay cầm lớn dễ cầm nắm.
    • Seat làm từ PTFE thay vì cao su
    • Van được đúc theo phương pháp rèn nóng, công nghệ mới nhất của Ý.
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ISO 9001
    • Áp suất sử dụng: PN16- 200PSI
    • Nhiệt độ hoạt động: 0-80oC
    Model Size A B C D E F
    BV 100 FB 4″ 191 120.5 240 99 PS 4″ 120

    Van bi DN100 Sanwa DRZ 400 PSI

    Van bi DN100 Sanwa DRZ 400 PSI

    • Model: BV-100 400PSI
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt, thân đồng thau DZR
    • Seat: PTFE
    • Tay gạt làm từ SS304 bọc nhựa PVC
    • Nhiệt độ hoạt động: 0-80oC
    • Áp lực hoạt động: 400PSI
    Model Size A B C D E F
    BV-100 400PSI 4″ 179 4″ 126 80 400 127

    Van Bi Lắp bích DN100

    Van bi DN100 Trung Quốc inox 3PC

    • Model:
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi inox 3PC, Full port, nối ren
    • Gioăng làm kín: PTFE, R-PTFE
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Thiết kế gắn bộ phận truyền động tiêu chuẩn: ISO 5211
    • Tiêu chuẩn kiểm tra và thử nghiệm: AP 598
    • Tiêu chuẩn ren: ANSI B1.20.1/ BS 21/ DIN 2999/ ISO 7-1
    • Áp suất hoạt động: 16 bar
    • Nhiệt độ sử dụng: 200oC
    SIZE DN L L1 H W C
    4” 100A 270 235 162.5 300 33

     Van bi DN100 Trung Quốc mặt bích 2 PC Full Port

    Van bi DN100 Trung Quoc mat bich 2 PC Full Port

    • Model:
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Van bi tay gạt thân CF8, CF8M, WCB, 2 PC, full port
    • Bi van: CF8, CF8M
    • Seat: PTFE, R-PTFE
    • Kết nối đường ống: Mặt bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: ASME 16.5/ JIS B2220/ DIN 2633
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ JIS B2002/ DIN PN16-40
    • Tiêu chuẩn thiết kế: ASME B16.34
    • Thiết kế Fire-Sate Acc có sẵn: API 607
    • Kiểm tra và thử nghiệm: API 598
    • Nhiệt độ làm việc: 200oC
    • Áp suất làm việc: 400 PSI
    SIZE Ød L H W ØR ØC ØD N-ØM T F Torque

    M.N

    ANSI 150# 4″ 100 229 188 310 157 190.5 229 8-19 23.9 1.6 20
    ANSI 300# 4” 100 305 195 400 157 200 254 8-22 31.8 1.6 120
    JIS 10K 4″ 100 230 188 148 67 90 125 4-19  14 1 11
    JIS 20K 4” 100 305 195 310 160 185 225 8-23 24 2 120
    DIN PN16 4” 100 190 188 310 158 180 220 8-18 20 3 120
    DIN PN40 4” 100 190 188 400 158 180 235 8-24 24 3 120

    Van bi DN100 Trung Quốc mặt bích 3 PC Full Port

    Van bi DN100 Trung Quoc mat bich 3 PC Full Port

    • Model:
    • Giá sản phẩm: Liên hệ
    • Tiêu chuẩn sảm xuất: ASME B 16.34
    • Tiêu chuẩn thiết kế an toàn cháy nổ: API 607
    • Direct Mounting Pad: ISO 5211
    • Kết nối đường ống: Mặt bích
    • Tiêu chuẩn mặt bích: ASME 16.5/JIS B2220/ DIN 2633
    • Khoảng cách giữa 2 mặt bích: ANSI B16.10/ BS B2002/ DIN PN16-40
    • Kiểm tra và thử nghiệm: API598
    • Nhiệt độ sử dụng: 200oC
    • Áp suất hoạt động: 400 PSI
    SIZE Ød L H H2 W ØR ØC ØD P N-ØM T F Torquo

    M.N

    ISO 5211
    ANSI 150   4” 100 229 168 18 310 157 190.5 229 19 8-19 23.9 1.6 120 F07/F10
    JIS 10K   4” 100 229 168 18 310 151 175 210 19 8-19 18 2 120 F07/F10
    DIN PN16   4” 100 350 168 18 310 158 180 220 19 8-18 20 3 120 F07/F10

     

    Van bi DN100 điều khiển khí nén - điều khiển điện
    Van bi DN100 điều khiển khí nén – điều khiển điện

    Báo giá van bi DN100

     Van bi DN100 là dòng van đang được sử dụng rất rộng rãi ở các hệ thống đường ống trong công nghiệp. Khi nhu cầu càng nhiều thì cũng ngày càng nhiều các dòng van bi D100 ra đời, chúng rất đa dạng về mẫu mã, nguồn gốc xuất xứ cho đến giá thành sản phẩm. Giá van bi DN100 có sự phân khúc cao có, thấp có, trung bình cũng có. Tuy nhiên nếu chỉ nhìn vào giá mà khăng định dòng van đó đắt hay rẻ thì chưa đủ. Chúng còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như.

    Nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm, bởi những sản phẩm được sản xuất từ những thương hiệu nổi tiếng thì sẽ có giá thành cao hơn. Hay những sản phẩm có nguồn gốc từ Châu Âu, EU giá cũng sẽ cao hơn. Tuy nhiên giá thành cao thì tương ứng với chất lượng tốt. Nên nếu so với hiệu quả mà chúng mang lại thì điều đó cũng không đáng kể. Còn những sản phẩm có nguồn gốc từ Trung Quốc thì mặc dù giá thành rẻ nhưng chất lượng sản phẩm chỉ ở mức chấp nhận được.

    Ngoài ra khi bạn mua van bi DN100 ở những nhà phân phối chính hãng thì giá sẽ tốt hơn khi mua ở những đại lý cấp 2 cấp 3. Nếu bạn chưa tìm được nhà phân phối chính hãng thì Auvietco.vn chính là một địa chỉ lý tưởng cho bạn. Hiện nay chúng tôi đang phân phối các loại van bi từ các thương hiệu nổi tiếng như Arita, Kitz, Sanwa… Các sản phẩm này được chúng tôi phân phối trực tiếp đến tận tay khách hàng không qua bất kỳ đơn vị trung gian nào. Nên đảm bảo giá thành luôn cạnh tranh nhất.

    Van bi DN100 hầu như đều được nhập khẩu nên do sự tác động của chiến tranh thương mại, của tỷ giá hối đoái, của dịch bệnh…Giá van bi có sự biến động. Tuy nhiên chúng tôi vẫn luôn cố gắng giữ mức giá tốt nhất, ổn định nhất cho khách hàng

    Giá bán lẻ van bi DN100 được chúng tôi công bố trực tiếp ở từng sản phẩm bên trên. Đối với các đơn hàng có khối lượng lớn, chúng tôi sẽ có chính sách giá riêng với chiết khấu riêng nhằm đảm bảo lợi nhuận tối đa cho nhà thầu và chủ đầu tư.

    Để được báo giá van bi DN100 cụ thể, Quý khách hãy gọi ngay đến Hotline: 0968 110 819 của chúng tôi nhé.

    BÀI VIẾT KHÁC CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM

    Cập nhật lúc 17:14 – 21/03/2023

    1 đánh giá cho Van bi DN100 (Phi 114 – 4 Inch) | Inox, Gang, Đồng, Nhựa | Malaysia – China
    5.00 Đánh giá trung bình
    5 100% | 1 đánh giá
    4 0% | 0 đánh giá
    3 0% | 0 đánh giá
    2 0% | 0 đánh giá
    1 0% | 0 đánh giá
    Đánh giá Van bi DN100 (Phi 114 – 4 Inch) | Inox, Gang, Đồng, Nhựa | Malaysia – China
    Gửi ảnh thực tế
    0 ký tự (Tối thiểu 10)
      +

      1. Nguyễn Tuân Đã mua tại auvietco.vn

        Không gây ồn, dùng rất mượt sẽ ủng hộ nếu cần sử dụng

      Hỏi đáp

      Không có bình luận nào

      Van điện Đài Loan

        • Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại và Dịch Vụ Âu Việt
        • MST 0105911793
        • VPGD Hà Nội: Số 131, ngõ 8 Cầu Bươu, Tả Thanh Thanh Oai, Thanh Trì, Hà Nội.
        • VPGD TP HCM: 140, đường số 7 kéo dài, khu phố 2, P Tân Tạo A, Q Bình Tân, TP HCM.
        • Điện thoại: 0968 110 819
        • Email: auvietco123@gmail.com

      icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon