Đồng hồ áp suất WIKA 101.00; 101.12 là dòng đông hồ đo áp suất khá đặc biệt. Bởi đây là thiết bị đo áp suất cơ học có ống mao dẫn bằng nhựa. Vậy đồng hồ đo áp WIKA 101.00, 101.12 là gì? Chúng được ứng dụng phổ biến ở đâu? Mời các bạn cùng chúng tôi đi tìm hiểu đôi nét về model này nhé!
Đôi nét về đồng hồ áp suất WIKA 101.00; 101.12
Đồng hồ áp suất WIKA 101.00; 101.12 là dòng đồng hồ đo áp suất dạng cơ của hãng WIKA/ Đức. Sản phẩm được thiết kế theo tiêu chuẩn EN 837-1. Với cấu tạo vỏ bằng nhựa, ống dẫn kết nối bằng nhựa. Ngoài ra chúng còn có một đầu kết nối dạng ren hoặc nối nhanh (bằng đồng hoặc nhựa). Tùy theo serial như
- Model 101.00 là serial có kết nối dạng ren (có thể bằng nhựa hoặc đồng).
- Model 101.12 là serial có kết nối dạng kết nối nhanh (còn gọi là dạng nút)
Đồng hồ đo áp suất WIKA 101.00; 101.12 có chiều dài và độ mềm dẻo của ống mao dẫn. Nên vị trí lắp đặt của thiết bị có thể độc lập hay cách xa với điểm đo. Ngoài ra ống dẫn bằng nhựa lợi thế hơn so với ống dẫn bằng đồng là chúng không cần phải uốn cong hay cuộn lại. Vì vậy mao dẫn bằng nhựa giúp quá trình lắp đặt dễ dàng hơn. Chúng giúp loại bỏ được nguy cơ gãy ống.
Đồng hồ đo áp WIKA 101.00; 101.12 với 2 loại kích thước mặt phổ biến là 27mm và 40mm. Chúng thường được sử dụng cho những ứng dụng đo áp suất chất lỏng và chất khí thông thường. Những nơi có điều kiện làm việc không phức tạp. Hay các ngành công nghiệp nhiệt, các hệ thống có thiết bị sưởi và nhà máy.
Các đặc điểm nổi bật của đồng hồ đo áp suất WIKA 101.00; 101.12
- Kết nối quy trình: G ¼ B hoặc kết nối phích cắm
- Dải thang đo: 0… 4 bar hoặc 0… 6 bar
- Model 101.00: Rất đơn giản để cài đặt (gắn vào snap-in)
- Không cần uốn cong hoặc cuộn mao quản
- Tính phù hợp được xác nhận trong các thử nghiệm dài hạn trong các điều kiện ứng dụng đặc trưng
Thông số kỹ thuật chung WIKA 101.00; 101.12
- Dạng sản phẩm: Đồng hồ đo áp suất
- Mẫu: 101.00; 101,12
- Hãng sản xuất: WIKA/ Đức
- Tiêu chuẩn tiết kế: EN 837-1
- Đường kính mặt : 27 mm, 40mm
- Vỏ bọc: Nhựa
- Ống mao dẫn: nhựa PE-LLD
- Kính quan sát: Nhựa trong suốt
- Bộ phận chuyển động : Hợp kim đồng
- Ống Bourdon: Hợp kim đồng
- Kim đồng hồ : Nhôm, đen
- Số in trên đồng hồ: Chữ nhôm, trắng, đen
- Cấp chính xác: 2,5% , 4,0%
- Dải thang đo: 0… 4 bar hoặc 0… 6 bar
- Nhiệt độ môi trường: -20 … +60°C
- Bảo hành 12 tháng
- Hàng sẵn giao
Ứng dụng phổ biến của đồng hồ áp suất WIKA 101.00; 101.12
- Trong các ngành công nghiệp nhiệt
- Các hệ thống có thiết bị sưởi
Là loại đồng hồ đo áp đặc biệt nên chúng cũng được sử dụng trong những môi trường chuyên biệt. Trên đây là những chia sẻ của chúng tôi về model 101.00, 101.12. Hi vọng những chia sẻ này cung cấp thêm cho khách hàng những kiến thức bổ ích để có thể lựa chọn cho mình những sản phẩm phù hợp nhất với hệ thống. Nếu cần tư vấn thêm về kỹ thuật hay báo giá đồng hồ đo áp Wika 101.00; 101.12 hãy gọi ngay đến Hotline để được hỗ trợ nhanh nhất.
Cập nhật lúc 11:22 – 17/02/2023
Toàn Thắng Đã mua tại auvietco.vn
Sẽ ủng hộ lâu dài cho công ty